Hiếu - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˥hiə̰w˩˧hiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˩˩hiə̰w˩˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “hiếu”
  • 酵: diếu, giáo, hiếu
  • 𪛀: hiếu
  • 好: dư, hảo, háo, hiếu
  • 孝: hiếu
  • 㝀: hảo, hiếu

Phồn thể

[sửa]
  • 孝: hiếu
  • 好: hảo, hiếu

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 孝: hếu, hiếu
  • 好: hảo, hếu, háu, hẩu, hão, hấu, háo, hiếu

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • hiểu
  • hiệu

Danh từ

[sửa]

hiếu

  1. Lòng kính yêu và biết ơn cha mẹ. Ở cho tròn đạo hiếu. Có hiếu.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Lễ tang cha mẹ; lễ tang người hàng trên trong gia đình, nói chung. Việc hiếu.

Tính từ

[sửa]

hiếu

  1. (Kết hợp hạn chế) . Có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ. Người con.
  2. Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "ham thích, coi trọng". Hiếu học. Hiếu khách.

Dịch

[sửa]

hiếu

  • Tiếng Anh: filial piety
  • Tiếng Trung Quốc: 孝, 孝道, 孝行, 孝順, 孝敬

Tham khảo

[sửa]
  • "hiếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

hiếu

  1. Hiểu.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • thim hiếu

Từ khóa » Cách Viết Chữ Hiếu Hán Nôm