HIGHER-EDUCATION Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

HIGHER-EDUCATION Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch Shigher-educationgiáo dục đại họcuniversity educationcollege educationtertiary educationundergraduate educationgraduate educationhigher educationtertiary educationalđại họcuniversitycollegeundergraduatetertiarygiáo dục bậc caogiáo dụceducationeducateeducator

Ví dụ về việc sử dụng Higher-education trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
K12 schools and higher-education institutions are eligible for G Suite for Education.Các trường K12 và các tổ chức giáo dục đại học đủ điều kiện nhận G Suite for Education.Prentice Hall publishes print and digital content for the 6-12 and higher-education market.Prentice Hall xuất bản ấn phầm và nội dung kĩ thuật số cho thị trường lớp 6-12 và giáo dục đại học.You would like to think that anyone with a higher-education degree wearing a suit knows what's best.Bạn dường như luôn nghĩ rằng bất cứ ai mang bằng cao học, mặc âu phục là những kẻ biết gì là tốt nhất.In many higher-education institutions, there is little incentive(and much reluctance) to share data.Trong rất nhiều tổ chức giáo dục đại học, có rất ít khích lệ và rất nhiều sự miễn cưỡng để chia sẻ dữ liệu.There was no information available on the attendance by children with disabilities at primary,secondary, and higher-education schools.Không có thông tin nào về việc tham gia học tập của trẻ em khuyết tật tại các trường tiểu học,trung học và đại học.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từsecondary education public education higher education institutions physical education medical education online education the higher education legal education modern education tertiary education HơnSử dụng với động từincluding education continuing education providing education education needs believe that education related to education providing quality education leading education education and learning think education HơnSử dụng với danh từcollege of education excellence in education system of education suite for education years of education investment in education university of education secretary of education institute of education minister for education HơnLearn more about quality higher-education opportunities in the U.S. that you will not find anywhere else in the world.Tìm hiểu thêm về chất lượng các cơ hội giáo dục đại học ở Hoa Kỳ, bạn sẽ không tìm thấy bất cứ nơi nào khác trên thế giới.The study found that artificial intelligence willhelp double the rate of innovation improvements for higher-education institutions across the region.Nghiên cứu này phát hiện ra rằng, trí tuệ nhân tạo(AI) sẽ giúp tăng gấp đôi tỷ lệ cải tiến đổi mới cho các cơ sở giáo dục đại học.The result: Anyone can see how much Oregon's higher-education system is spending on things like travel, instruction and athletics.Kết quả: Bất cứ ai cũngcó thể thấy hệ thống giáo dục đại học nhiều Oregon được chi tiêu vào những thứ như du lịch, hướng dẫn và vận động viên.Some higher-education institutions have already overcome these implementation challenges and are realizing significant impact from their use of analytics.Một số tổ chức giáo dục đại học đã vượt qua những thách thức triển khai này và đang nhận ra tác động đáng kể từ việc sử dụng phân tích của họ.Strasbourg, which was a humanism centre,has a long history of higher-education excellence, merging French and German intellectual traditions.Strasbourg, đó là một chủ nghĩa nhân đạo trung tâm,có một lịch sử lâu dài xuất sắc giáo dục đại học, kết hợp truyền thống trí tuệ của Pháp và Đức.In 1965 the new UniversityofWarwick campus was opened to students,and rapidly became one of the country's leading higher-education institutions.Năm 1965 trường đại học Warwick được mở ra cho sinh viên vànhanh chóng trở thành một Của các tổ chức giáo dục đại học hàng đầu của đất nước.Kroton Educational Groupisone of Brazil's biggest providers of distance higher-education, with 150,000 students registered at nearly 500 centers nationwide.Hiện Kroton đang lànhà cung cấp giáo dục đại học từ xa lớn nhất của Brazil, với 150.000 sinh viên đăng ký ở gần 500 trung tâm trên khắp đất nước này.The three universities are grouped around Oxford Road on the southern side of the city centre,which forms Europe's largest urban higher-education precinct.Ba trường đại học tập hợp quanh đường Oxford về phía nam của trung tâm thành phố,tạo thành khu giáo dục đại học đô thị lớn nhất châu Âu.Many higher-education institutions' data analytics teams focus most of their efforts on generating reports to satisfy operational, regulatory, or statutory compliance.Rất nhiều nhóm phântích dữ liệu của các tổ chức giáo dục đại học tập trung hầu hết nỗ lực của họ vào việc tạo các báo cáo vận hành, quy định hoặc tuân thủ luật.The TOEFL test includes tasks which require integrating multiple skills,and all tasks focus on language used in an academic, higher-education environment.Bài kiểm tra TOEFL bao gồm các nhiệm vụ đòi hỏi phải tích hợp nhiều kỹ năng vàtất cả các nhiệm vụ đều tập trung vào ngôn ngữ được sử dụng trong môi trường giáo dục đại học.In 2010, he and his colleague Jon Medowcreated a clever ranking of 15 countries' higher-education systems- using a variety of ways to assess affordability and access.Năm 2010, anh và đồng nghiệp Jon Medow tạo một bảng xếphạng thông minh về hệ thống giáo dục bậc cao của 15 quốc gia- sử dụng nhiều cách để đánh giá tính hợp lý về giá cả.That same year, Jobs took a few of Apple's members with him to found NeXT,a computer platform development company that specialized in computers for higher-education and business markets.Cùng năm đó, Jobs đã lấy một vài thành viên của Apple cùng ông sáng lập nên NeXT, một công ty phát triển nền tảng máy tính chuyênvề máy tính cho các thị trường giáo dục và kinh doanh cao hơn.The topic of robotics andautomation technology is a new field of interest at higher-education institutions in India and, in some cases, has only been explored to a very limited extent.Chủ đề về công nghệ robot và tự động hóa là một lĩnh vực mớiđược quan tâm tại các tổ chức giáo dục đại học ở Ấn Độ và, trong một số trường hợp, chỉ được khám phá ở một mức độ rất hạn chế.Established in 1963, the Chinese University of Hong Kong(CUHK) is a relatively young university which is ranked ninth in this year's Asia university rankings,and has evidently earned its place among the region's higher-education elite.Được thành lập vào năm 1963, Đại học Trung Quốc Hồng Kông( CUHK) là một trường đại học tương đối trẻ, được xếp hạng thứ 9 trong bảng xếp hạng các trường đại học châu Á năm nay, và rõ ràng đã giành đượcvị trí trong giới thượng lưu giáo dục bậc cao của khu vực.Rapid technological change, combined with rising education costs,have made our traditional higher-education system an increasingly anachronistic and risky path.Sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ cùng với chi phí giáo dục tăngcao đã làm cho hệ thống giáo dục truyền thống ngày càng trở thành lựa chọn rủi ro và lỗi thời.In our experience, analytics teams in higher-education institutions usually report to the head of an existing function or department- typically the institutional research team or the enrollment-management group.Theo kinh ngiệm của chúng tôi, những nhóm phân tích ở các tổ chức giáo dục đại học thường báo cáo cho người đứng đầu của một chức năng hoặc một bộ phận hiện có- điển hình nhóm nghiên cứu chính sách hoặc nhóm quản lý tuyển sinh.The Corcoran College of Art and Design provides specialized arts instruction andother higher-education institutions offer continuing, distance and adult education.Các Corcoran Cao đẳng Nghệ thuật và Thiết kế cung cấp hướng dẫn nghệ thuật chuyên ngành vàcác tổ chức giáo dục đại học khác cung cấp liên tục, khoảng cách và giáo dục người lớn.BlackBoard is arguably one of the top education portals in the higher-education arena, and for many schools, switching away from that just might not be financially feasible in the coming years.BlackBoard được cho là một trong những cổng thông tingiáo dục hàng đầu trong trường đại học, và đối với nhiều trường học, việc chuyển đi khỏi những điều đó chỉ có thể không khả thi về mặt tài chính trong những năm tới.These challenges can seem overwhelming, buttransformation through analytics is possible when senior leaders in higher-education institutions endeavour to change both operations and mind-sets.Những thách thức này có vẻ quá sức, nhưng chuyển đổithông qua phân tích là có thể khi các nhà lãnh đạo cấp cao trong các tổ chức giáo dục đại học nỗ lực thay đổi cả hoạt động và tư duy.In 2008, researchers from Harvard reported that Vietnam's higher-education system was in“crisis“, and that it lagged far behind the systems of Thailand, Malaysia and the Philippines, to say nothing of those in China, Taiwan and South Korea.Trong năm 2008, các nhà nghiên cứu từ Harvard đã báo cáo rằng hệ thống giáo dục đại học của Việt Nam là hàng" khủng", và rằng nó tụt hậu so với các hệ thống của Thái Lan, Malaysia và Philippines, để nói rằng không có gì của những người Trung Quốc, Đài Loan và Hàn Quốc.According to Yishu Mao, a sociologist at Berlin's Mercator Institute for China Studies whosurveyed 267 Chinese students in German higher-education institutions, most support one-party rule back home(though many also hope civil liberties will expand) and return to China after their studies.Theo Yishu Mao, một chuyên viên xã hội học tại Viện Nghiên cứu Trung Hoa của Berlin, người đã khảo sát 267 sinhviên Trung Hoa tại các cơ sở giáo dục đại học Đức, hầu hết đều ủng hộ chế độ độc đảng ở quê nhà( mặc dù nhiều người cũng hy vọng tự do dân sự sẽ mở rộng) và trở về Trung Hoa sau khi họ học xong.UTA ranks No. 9 as a“Military Friendly” university for 2018 by Victory Media,which evaluates higher-education institutions for exhibiting leading practices in recruiting and supporting post-military students.UTA đứng thứ 9 là trường đại học“ Thân thiện với Quân đội” cho năm 2018 bởi Victory Media,đánh giá các tổ chức giáo dục đại học để trưng bày các thực hành hàng đầu trong tuyển dụng và hỗ trợ sinh viên sau quân sự.Analytics is a critical enabler to help colleges and universities solve tough problems-but leaders in higher-education institutions must devote just as much energy to acting on the insights from the data as they do on enabling analysis of the data.Phân tích là một yếu tố quan trọng để giúp các trường đại học và cao đẳng giải quyết các vấn đề khó,nhưng các nhà lãnh đạo trong các tổ chức giáo dục đại học phải dành nhiều năng lượng để hành động về những hiểu biết từ dữ liệu khi họ cho làm về phân tích của dữ liệu.To mitigate the downsides of analytics teams couched in existing departments ordecentralized across several functions, higher-education leaders must explicitly allocate the requisite financial and human resources to establish a central department or function to oversee and manage the use of analytics across the institution.Để giảm thiểu các nhược điểm của đội ngũ phân tích được huấn luyện trong một bộ phận hoặc phân cấp trên vài chức năng,các nhà lãnh đạo giáo dục đại học phải phân bổ rõ ràng điều kiện tài chính cần thiết và nguồn nhân lực để thành lập một bộ phận trung tâm hoặc chức năng để giám sát và quản lý việc sử dụng phân tích trên toàn tổ chức.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.033

Xem thêm

higher education institutionscác tổ chức giáo dục đại họccác cơ sở giáo dục đại họcto higher educationgiáo dụcđại họchọc cao hơnhọc đại họcđến đại họchigher education institutiontổ chức giáo dục đại họccơ sở giáo dục đại họccơ sở giáo dụchigher education systemhệ thống giáo dục đại họchệ thống giáo dụcinstitutions of higher educationcác tổ chức giáo dục đại họccác cơ sở giáo dục đại họctrường đại họcthe times higher educationtimes higher educationprivate higher educationgiáo dụcđại học tư nhânaccess to higher educationtiếp cận giáo dục đại họcto pursue higher educationtheo đuổi giáo dục đại họcamerican higher educationgiáo dụcđại học mỹthe quality of higher educationchất lượng của giáo dục đại họceuropean higher education areakhu vực giáo dục đại học châu âuinstitute of higher educationinstitute of higher educationviện giáo dục đại họcinstitution of higher educationtổ chức giáo dục đại họcquality higher educationchất lượng giáo dục đại học

Higher-education trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - educación superior
  • Người pháp - enseignement
  • Thụy điển - högre utbildning
  • Tiếng nhật - 高等教育
  • Tiếng slovenian - visokošolskih
  • Ukraina - вищої освіти
  • Người hy lạp - τριτοβάθμιας εκπαίδευσης
  • Người hungary - felsőoktatási
  • Tiếng slovak - vyššieho vzdelania
  • Người ăn chay trường - висшите учебни
  • Tiếng rumani - învățământ superior
  • Người trung quốc - 高等教育
  • Đánh bóng - szkolnictwa wyższego
  • Bồ đào nha - superior
  • Người ý - superiore
  • Tiếng phần lan - korkea-asteen
  • Tiếng nga - высшего образования
  • Hà lan - hoger
  • Tiếng ả rập - التعليم العالي
  • Tiếng indonesia - pendidikan tinggi
S

Từ đồng nghĩa của Higher-education

tertiary education higher educational upper top senior in excess post-secondary education college education tertiary exceeding high tall superior more than greater than higher youhigher-end

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt higher-education English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Higher Education Dịch Là Gì