Hình Chóp Tam Giác đều S.ABC Có Cạnh đáy Bằng 3a, Cạnh Bên ...

YOMEDIA NONE Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy (ABC). ADMICRO
  • Câu hỏi:

    Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy (ABC).

    • A. h = a
    • B. \(h = a\sqrt 6 \)
    • C. \(h = \frac{3}{2}a\)
    • D. \(h = a\sqrt 3 \)

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 114716

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Hình học 11

    40 câu hỏi | 0 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông.Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị \(\overrightarrow {MS} .\overrightarrow {CB} \) bằng:
  • Tìm x để ba véc tơ \(\overrightarrow {AD} {\rm{ }},{\rm{ }}\overrightarrow {BC} ,{\rm{ }}\overrightarrow {MN} \) đồng phẳng.biết tứ diện ABCD và các điểm M, N xác định bởi \(\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {AB} - 3\overrightarrow {AC} ;{\mkern 1mu} \overrightarrow {DN} = \overrightarrow {DB} + x\overrightarrow {DC} .\)
  • Cho tú diện ABCD. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc AB, BC, CD, DA sao cho \(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BN} = \frac{2}{3}\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AQ} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AD} \) và \(\overrightarrow {DP} = k\overrightarrow {DC} .\) Tìm k để bôn điểm P, Q, M, N cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • Cho tứ diện ABCD có \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD}  \ne 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D',AB = 6cm,BC = BB' = 2cm.\) Điểm E là trung điểm cạnh BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C E′, hai đỉnh P, Q nằm trên đường thẳng đi qua điểm B′ và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Khoảng cách DF bằng
  • Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
  • Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau biết AB = AC = AD = 1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
  • Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
  • Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa hai đường thẳng BA và AC bằng
  • Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a Tính góc giữa hai đường thẳng BD và AC
  • Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng
  • Cho hình chóp S.ABC có \(SA=SB = SC = AB = AC = 1,BC = \sqrt 2 .\) Tính góc giữa hai đường thẳng AB, SC.
  • Cho hình chóp S.ABC có \(AB = AC,\widehat {SAC} = \widehat {SAB}\). Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng SA và BC.
  • Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC là tam giác cân tại C. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  • Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC = 2,DB = DC = 3.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),{\rm{ }}SA = 2a,{\rm{ }}AB = a,\) \(BC = 2a.\) Côsin của góc giữa SC và DB bằng:
  • Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên bằng nhau. Biết rằng ABC là tam giác cân tại A có \(\widehat {BAC} = 120^\circ .\) Khi đó hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy ABC là
  • Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì?
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA = a\sqrt 3 \) và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng
  • Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
  • Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: Cho đường thẳng \(a \bot \left( \alpha \right)\), mọi mặt phẳng \(\beta \) chứa a thì \(\left( \beta \right) \bot \left( \alpha \right)\)
  • Cho lăng trụ tam giác ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác nhọn, hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Hỏi trong các mặt bên của hình lăng trụ, có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
  • Tính \(\sin \alpha \) biết hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và \(SA = a\sqrt 6 \) (hình vẽ). Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, M là trung điểm của BC, J là trung điểm của BM, \(SA \bot \) đáy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  • Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết \(SB = 3a,{\rm{ }}AB = 4a,{\rm{ }}BC = 2a\). Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC)
  • Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
  • Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm SC. Tính côsin của góc \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABC).
  • Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, góc \(\widehat {BCA} = 60^\circ .\) Góc giữa B'C và mặt phẳng (AA'C'C) bằng 300 Tính theo a, độ dài AC'.
  • Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy (ABC).
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
  • Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H. Khẳng định nào sau đây là sai?
  • Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất các các cạnh bằng a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa mặt bên và mặt đáy. Khi đó, \(\cos \alpha \) nhận giá trị nào sau đây?
  • Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, SD. Tính côsin góc giữa MN và (SAC).
  • Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có \(AA' = \frac{{a\sqrt {10} }}{4}\), AC = \(a\sqrt 2 \), BC = a, \(\widehat {ACB} = {135^0}\). Hình chiếu vuông góc của C' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính góc tạo bởi đường thẳng C'M với mặt phẳng (ACC' A')?
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA vuông góc với đáy (ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng \(\alpha\) với \(\tan \alpha = \frac{{\sqrt {10} }}{5}.\) Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).
  • Cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) bằng 450. Độ dài SO bằng:
  • Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D',AB = 6cm,BC = BB' = 2cm.\) Điểm E là trung điểm cạnh BC. Tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng CE', hai đỉnh P, Q nằm trên đường thẳng đi qua điểm B' và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Khoảng cách DF bằng
  • Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, \(AB = a,{\rm{ }}BC = 2a.\) Biết \(SA \bot AB, SC \bot BC,\) góc giữa SC và (ABC) bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng:
  • Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây?
  • Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng? Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi HK2 lớp 12

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Đề thi HK1 lớp 11

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Lưu biệt khi xuất dương

Vội vàng

Giới hạn hàm số

Cấp số cộng

Giới hạn của dãy số

Giới hạn của dãy số

Hầu trời- Tản Đà

Cấp số nhân

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Hình Chóp Tam Giác đều Sabc Có Cạnh đáy Bằng 3a Cạnh Bên Bằng 3a