HÌNH ELIP LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

HÌNH ELIP LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch hình elipellipticalellipseellipsoidalovalellipsesisarewas

Ví dụ về việc sử dụng Hình elip là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong hình học, hình elip là một đường cong vòng quanh hai điểm gọi là“ tiêu điểm”.In geometry, the ellipse is a curve that loops around two points called"foci.".Vào thời điểm đó, sự khôn ngoan thông thường giữa các nhà thiên văn học là thiên hà xoắn ốc, giống như thiên hà Milky Way của chúng ta,là màu xanh trong màu( chỉ thanh niên) và rằng các thiên hà hình elip là màu đỏ( chỉ tuổi già).At the time, the conventional wisdom among astronomers was that spiral galaxies, like our Milky Way,were blue in color(indicating youth) and elliptical galaxies were red(indicating old age).Hình elip là hình chữ nhật,hình chữ nhật, hình bầu dục, hoặc gần như hình cầu.The ellipsoidal shape is oblong, oblong, ovate, or nearly spherical.Sự tồn tại của sóng Rauleigh đã được dự đoán trong năm 1885 bởi nam tước Rayleigh thứ 3, sau đó, nó được đặt tên theo tên ông.[ 2] Ở chất rắn đẳng hướng sóng này làm cho các hạt ở bề mẳ di chuyển theo hình elip trong mặt phẳng vuông góc với bề mặt và song song với hướng lan truyền-trục chính của hình elip là dọc.The existence of Rayleigh waves was predicted in 1885 by Lord Rayleigh, after whom they were named.[2] In isotropic solids these waves cause the surface particles to move in ellipses in planes normal to the surface and parallel to the direction of propagation-the major axis of the ellipse is vertical.Thiên hà hình elip là những thiên hà lớn nhất trong Vũ trụ và các ngôi sao chúng quay quanh một tâm trong mọi hướng.Ellipticals are the biggest galaxies in the Universe and their stars orbit around the centre in all directions.Ở trung tâm của quảng trường hình elip là một đài tưởng niệm kiều Ai Cập, được vận chuyển từ Ai Cập đến Rome dưới triều đại của Hoàng đế Augustus.In the center of the ellipse, there is an Egyptian pillar that was moved to Rome from Egypt during the rule of Emperor Augustus.Hình elip là một trong những thiết bị tập thể dục cao quý nhất cho phòng tập thể dục, nhiều người trong chúng ta bắt đầu thói quen trong đó như một bài tập tim mạch, nhưng sự thật là nó có nhiều lợi ích hơn.The elliptical is one of the most noble exercise equipment for gyms, many of us start the routine in it as a cardiovascular exercise, but the truth is that it has many more benefits.Người ta cho rằng điều này là do các thiên hà hình elip là sản phẩm cuối cùng của các vụ sáp nhập lớn sử dụng phần lớn khí trong quá trình sáp nhập, và do đó hình thành sao tiếp theo sau khi sáp nhập bị dập tắt.[ cần dẫn nguồn].It is thought that this is because elliptical galaxies are the end products of major mergers which use up the majority of gas during the merger, and thus further star formation after the merger is quenched.[citation needed].Hình elip MacAdam là một hệ thống đo màu.The MacAdam ellipse is a system of colour measurement.Bóng làm sạch quay: Bóng là hình elip và tròn.Rotary cleaning ball: Ball is Elliptical and Round.Mép của cửa trại là hình elip và sẽ không làm hại động vật.The farm gate's edge is elliptical and will not harm animals.Bạn sẽ kết thúc với một nửa của hình elip sẽ là phần trên của gnome.You will end up with one half of the ellipse which will be the upper body of the gnome.Khung hình Elip chính là những gì chúng ta có thể thấy trên bầu trời.The Geocentric picture is just what we see in the sky.Hình elip trên là kích thước thật của brush( nó trông như thế này trong artboard).The upper ellipse is the actual size of our brush(how it looks on the artboard).Các lá của cây là hình elip, hoa trắng được thu thập trong chùm hoa corymbose.The leaves of the plant are elliptical, white flowers are collected in corymbose inflorescences.Một vài hình elip trên mặt sẽ là tóc mái của cô bé Masha.A few ellipses on top of the face will be Masha's front hair.Nó được xây dựng vào thế kỷ 1 sau trong một hình elip và là giảng đường lớn thứ ba trên thế giới tồn tại từ thời cổ đại.It was erected in the 1st Century AD in an elliptical shape, and is the world's third-largest amphitheatre to survive from antiquity.Nó đã liên tục hạ thấp mức thấp nhất trong năm,được đánh dấu là hình elip trên biểu đồ.It has consistently made lower lows during the year,marked as ellipses on the chart.Hình elip thấp hơn trong hình dưới đây là hình mở rộng của brush của chúng tôi.The lower ellipse in the image below is the enlarged view of our brush.Tuy nhiên, có thể thiên hà được định hướng theo cách mà nó xuất hiện như hình cầu đối với người quan sát trên Trái Đất nhưngthực tế là hình elip.However, it is possible that the galaxy is oriented in such a way that it appears spherical to an observer on Earth butis in fact elliptical.( 1) Các quỹ đạo là hình elip, với tiêu điểm ƒ1 và ƒ2 cho hành tinh thứ nhất và ƒ1 và ƒ3 cho hành tinh thứ hai.(1) The orbits are ellipses, with focal points ƒ1 and ƒ2 for the first planetƒ1 and ƒ3 for the second planet.Trong mô hình nguyên tử này, các electron chỉ có thể quay xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo nhất định,nhưng các quỹ đạo cũng có thể là hình elip.In this atomic model the electrons can only circulate around the nucleus on certain orbits as well,but the orbits may also be elliptical.NGC 67 là một thiên hà hình elip( E5) với cường độ sáng là 14,2, nằm cách Trái đất 275 triệu năm ánh sáng.NGC 67 is an elliptical(E5) galaxy with an apparent magnitude of 14.2, located 275 million light years from Earth.Aolong thương hiệu tàu chở dầu xe qua tấm thép chất lượng hàng đầu mà cung cấp bởi WISCO,hình dạng sitéc là mặt tròn hoặc hình elip.Aolong brand oil tanker truck adopts top quality steel plate which supplied by WISCO,the tanker shape is side circular or ellipse.Một quỹ đạo gần tròn chỉ ra rằng mặt trăng có lẽ không bị tác động bởi lực hút giữ tự nhiên của trái đất,vì quỹ đạo của một vệ tinh bị hút về cơ bản luôn luôn là hình elip, đây là một lý do làm cho ta suy nghĩ nó rõ ràng như vậy.A nearly circular orbit indicates that the moon was probably not captured naturally by the earth,because the orbit of a captured satellite is always substantially elliptical, for a reason that makes itself apparent with thought.Nhiều người đã nghe về một nhà thiên văn học tên Johannes Kepler và làm thếnào ông chứng minh được rằng quỹ đạo trái đất là hình elip và mặt trời không phải là trung tâm của quỹ đạo đó.A lot of people have heard of an astronomer called Johannes Kepler andhow he proved that planetary orbits are elliptical and that the sun is not at the center of the orbit.Nếu định luật này khác đi, chẳng hạn, lực hấp dẫn của một ngôi sao giảm hoặc tăng theo khoảng cách nhanh hơn,thì quĩ đạo của các hành tinh không còn là hình elip nữa, mà chúng sẽ là những đường xoắn ốc về phía Mặt trời hoặc chạy ra xa Mặt trời.If the law were that the gravitational attraction of a star went down faster or increased more rapidly with distance,the orbits of the planets would not be elliptical, they would either spiral in to the sun or escape from the sun.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 298, Thời gian: 0.0235

Từng chữ dịch

hìnhdanh từfigureshapepictureimageformeliptính từellipticalellipsoidalelipdanh từellipseellipsesđộng từisgiới từasngười xác địnhthat hình đĩahình giọt nước

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hình elip là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hình Elip Tiếng Anh