Hình Lưỡi Liềm: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...

Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator hình lưỡi liềm VI EN hình lưỡi liềmaccrescentTranslate hình lưỡi liềm: Pronunciation
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Definition, Meaning: hình lưỡi liềm

Lưỡi liềm là một tính từ mô tả hình dạng giống như mặt trăng lưỡi liềm, với đường viền cong hoặc hình vòm thuôn nhọn ở cả hai đầu. Các vật thể hoặc đặc điểm có tính chất hình lưỡi liềm thường có đường cong tròn, mượt mà tạo thành hình lưỡi liềm hoặc hình ...Read more

Definition, Meaning: accrescent

Accrescent describes something that grows or increases in size or intensity over time. This term is often used in botanical contexts to refer to plant structures or organs that continue to develop after an initial stage of growth. Accrescent parts of plants ... Read more

Pronunciation: hình lưỡi liềm

hình lưỡi liềm: Pronunciation hình lưỡi liềm

Pronunciation: accrescent

accrescent: Pronunciation accrescent

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Images hình lưỡi liềm

Translation into other languages

  • azAzerbaijani oraq forması
  • beBelarusian серпападобная форма
  • jwJavanese akresi
  • kkKazakh аккрест
  • loLao ຮູບວົງເດືອນ
  • noNorwegian sigd form
  • ptPortuguese Forma crescente
  • snShona acrescent
  • srSerbian облик српа
  • teTelugu అక్రెసెంట్
  • tgTajik аксуламал
  • thThai รูปร่างเสี้ยว

Phrase analysis: hình lưỡi liềm

  • hình – Figure
    • sự hình thành định hướng của hạt nhân - oriented formation of nuclei
    • cung cấp giá trị hữu hình - provide tangible value
    • mô hình thời tiết - weather modelling
  • lưỡi – reticulae, tongue, blade, lingula
    • Trên bầu trời trăng lưỡi liềm - A sickle moon was in the sky
    • lưỡi đôi - double blade
  • liềm – lick
    • máy cắt cỏ hai liềm - double-sickle mower

Synonyms: hình lưỡi liềm

  • lưỡng tính, mặt trăng, lưỡi liềm, bán nguyệt Read more

    Synonyms: accrescent

  • augmentative, increscent, swelling, crescent, ever growing, ever growing, towering Read more

    Antonyms: not found

    Tests: Vietnamese-English

    0 / 0 0% passed gấp bảy lần
    • 1single
    • 2Mekong
    • 3pacifica
    • 4sevenfold
    • 5Carradine
    Start over Next

    Examples: hình lưỡi liềm

    Franz Babinger ám chỉ đến khả năng hình lưỡi liềm được người Đông La Mã áp dụng, lưu ý rằng riêng hình lưỡi liềm cũng có truyền thống lâu đời hơn với các bộ lạc Turkic ở nội địa châu Á. Franz Babinger alludes to the possibility that the crescent was adopted from the Eastern Romans, noting that the crescent alone has a much older tradition also with Turkic tribes in the interior of Asia.
    Đồ trang trí hình lưỡi liềm với dơi, Bảo tàng Brooklyn CE 1–300, Brooklyn. Crescent-shaped ornament with bat, CE 1–300 Brooklyn Museum, Brooklyn.
    Các tiếp viên hàng không của Aeroflot đội chiếc mũ lưỡi trai màu đỏ tươi với hình chiếc búa liềm có cánh màu vàng của Aeroflot được khâu ở giữa. Aeroflot flight attendants wear a scarlet-colored garrison cap with a gold Aeroflot winged sickle-and-hammer stitched in the center.
    Một tính năng khác thường của MG 13 là bộ kích hoạt hình lưỡi liềm đôi của nó, cung cấp khả năng bắn chọn lọc mà không cần công tắc chọn chế độ bắn. An unusual feature of the MG 13 was its double-crescent trigger, which provided select fire capability without the need for a fire mode selector switch.
    Để phân biệt các đặc điểm, Bella có một vết sẹo hình lưỡi liềm nhỏ trên tay nơi cô bị James, một ma cà rồng theo dõi, cắn trong Twilight. As for distinguishing features, Bella has a small crescent-shaped scar on her hand where she was bitten by James, a tracker vampire, in Twilight.
    Điều phân biệt rõ ràng ngành công nghiệp này là sự nhỏ bé của bộ công cụ, đặc biệt là các lưỡi dao có hình lưỡi liềm mà người ta tìm thấy hàng nghìn ví dụ. What clearly distinguishes this industry is the smallness of the toolkit, especially the crescent-shaped backed blades of which one finds thousands of examples.
    San Juan del Sur, nằm bên cạnh một vịnh hình lưỡi liềm, là nơi nghỉ ngơi phổ biến của những người tìm kiếm vàng đến California vào những năm 1850. San Juan del Sur, set beside a crescent-shaped bay, was a popular resting place for gold prospectors headed to California in the 1850s.
    Con dấu Bangsamoro do quốc hội Bangsamoro thiết kế bao gồm một con dấu hình tròn có hình lưỡi liềm màu vàng chứa một ngôi sao bảy cánh trên một cánh đồng hình tròn màu xanh lá cây. The design Bangsamoro seal by the Bangsamoro parliament consists of a circular seal featuring a yellow crescent containing a seven-pointed star on a green circular field.
    Sao Kim vòng quanh trái đất và xuất hiện dưới hình lưỡi liềm, giống như mặt trăng. Venus circles the earth and makes appearances in crescent shapes, like the moon.
    Bị rách hình lưỡi liềm vào đầu, gây ra bởi nhiều cú đánh vuông góc với một vật tương đối rộng. Suffered crescent-shaped lacerations to the head, caused by multiple perpendicular blows with a relatively broad object.
    Chúng tôi hoàn toàn tham gia vào hình ảnh, nhưng họ là người mời chúng tôi tham gia và theo cách riêng của họ. We are completely participating in the image, but they are the one inviting us in, and on their own terms.
    Tôi đang nghĩ rằng gần đây, có lẽ học sinh đang liếm tôi. I'm thinking that lately, maybe the students are licking me.
    Lưới Trái đất kết tinh này thể hiện chính nó như một năng lượng tinh luyện sáng tuyệt vời. This crystalline Earth-grid presented itself as a wonderful bright refined energy.
    Tất cả bên trong và mang và lưỡi xuất hiện trong một mảnh. All the insides and the gills and tongue came out in one piece.
    Đột nhiên anh ta dừng lại bởi những kẻ bắt nạt, và nhét chân xương của mình vào lỗ khoan ở đó, và với một tay nắm lấy tấm vải liệm, anh ta ra lệnh cho Starbuck gửi cho mọi người . Suddenly he came to a halt by the bulwarks, and inserting his bone leg into the auger-hole there, and with one hand grasping a shroud, he ordered Starbuck to send everybody aft.
    Jasper lao vào tham gia cùng chúng tôi, dưới ánh mặt trời quá ấm, lưỡi anh ta le lói khỏi miệng. Jasper sloped in to join us, too warm in the sun, his tongue lolling from his mouth.
    Uber, trợ lý và giày lười da lộn? Uber, an assistant, and suede loafers?
    Đau đầu, nôn mửa, đầy hơi, sưng lưỡi, có ý định tự tử ... Headaches, vomiting, flatulence, tongue-swelling, suicidal thoughts...
    Tôi đã thấy những lưỡi dao đó hoạt động. I've seen those blades in action.
    Tại Vương quốc Anh, sơn thừa có thể tái sử dụng có thể được quyên góp cho Community RePaint, một mạng lưới quốc gia về các chương trình tái sử dụng sơn. In the UK reusable leftover paint can be donated to Community RePaint, a national network of paint reuse schemes.
    Thường được sử dụng như một công cụ phá dỡ hạng nặng, lưỡi dao nhiệt cũng được sử dụng để loại bỏ các trục bị giữ của máy móc hạng nặng mà không làm hỏng các ổ trục hoặc vỏ trục. Often used as a heavy duty demolition tool, the thermic lance is also used to remove seized axles of heavy machinery without damaging the bearings or axle housing.
    Nhiệm vụ của nhóm là xây dựng mạng lưới nhà tài trợ để quyên tiền cho các nữ ứng cử viên Đảng Dân chủ ủng hộ quyền phá thai. The group's mission is to cultivate a donor network to raise money for female Democratic candidates in favor of abortion rights.
    Trong kiến ​​trúc phần mềm, lưới dịch vụ là lớp cơ sở hạ tầng chuyên dụng để tạo điều kiện cho dịch vụ -dịch vụ liên lạc giữa các microservices, thường sử dụng proxy sidecar. In software architecture, a service mesh is a dedicated infrastructure layer for facilitating service-to-service communications between microservices, often using a sidecar proxy.
    Do hệ thống giao thông ban đầu của London được vận hành bởi nhiều công ty độc lập, nên không có bản đồ hoàn chỉnh về mạng lưới, chỉ dành cho các tuyến đường của từng công ty. As London's early transport system was operated by a variety of independent companies, there were no complete maps of the network, just for the individual companies' routes.
    Tại Thử thách phần thưởng, Phillip là người cuối cùng giơ lưới của mình bộ lạc chiến thắng. At the Reward Challenge, Phillip was the last one holding up his net, giving his tribe the win.
    Năm 2012, Spectrum Health System được IMS Health công nhận là một trong 50 Mạng lưới Chăm sóc Sức khỏe Tích hợp Hàng đầu tại Hoa Kỳ. In 2012, Spectrum Health System was recognized as one of the Top 50 Integrated Health Care Networks in the United States by IMS Health.
    Al Gurg là thành viên của Sáng kiến ​​Lãnh đạo Trung Đông của Viện Aspen và là thành viên của Mạng lưới Lãnh đạo Toàn cầu Aspen. Al Gurg is a Fellow of the Middle East Leadership Initiative of the Aspen Institute and a member of the Aspen Global Leadership Network.
    Hệ thống quản lý chống hối lộ có ý định trợ giúp các tổ chức trong cuộc chiến chống hối lộ, bằng cách thiết lập các thủ tục, chính sách và kiểm soát giúp thúc đẩy văn hóa liêm chính, minh bạch và tuân thủ. An anti-bribery management system intends to help organizations in the fight against bribery, by establishing the procedures, policies and controls that help foster a culture of integrity, transparency and compliance.
    Người được chứng nhận là nhà vật lý sức khỏe có trách nhiệm duy trì tính liêm chính nghề nghiệp liên quan đến chứng chỉ để thúc đẩy việc thực hành và khoa học về an toàn bức xạ. A person certified as a health physicist has a responsibility to uphold the professional integrity associated with the certification to promote the practice and science of radiation safety.
    Brisbane có một mạng lưới vận chuyển nhanh bằng xe buýt chuyên dụng rộng lớn, mạng lưới đường xe buýt Brisbane. Brisbane has a large dedicated bus rapid transit network, the Brisbane busway network.
  • Từ khóa » Hình Lưỡi Liềm In English