HỞ HÀM ẾCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
HỞ HÀM ẾCH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch hở hàm ếch
cleft palatea cleft palate
hở hàm ếchkhẩu vị hở hàm ếchcleft palates
{-}
Phong cách/chủ đề:
A child can have cleft lip, cleft palate or both.Trẻ em hở hàm ếch sẽ được phẫu thuật, và họ ghi lại câu chuyện đó.
Children with cleft palates get it, and they document their story.Một em bé cóthể có một sứt môi, hở hàm ếch, hoặc cả hai.
A baby can have a cleft lip, a cleft palate, or both.Trẻ em có sứt môi hay hở hàm ếch thường có vấn đề với thức ăn và nói chuyện.
Children with cleft lip or cleft palate often have problems eating and talking.Công tố viên cho hay, Isaac bị mù, không có tai, hở hàm ếch và chậm phát triển.
Prosecutors say Isaac was blind, had no ears, a cleft palate and developmental delays.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từkhe hởhở hàm ếch vòng hởmạch hởlỗ hởqua khe hởHơnKhoảng 1 trong 800 ca sinh bịảnh hưởng bởi sứt môi và/ hoặc hở hàm ếch.
Approximately, one out of every 600 newbornsis affected by cleft lip and/or cleft palate.Ông đã có 18 ca phẫu thuật hở hàm ếch trước năm tuổi.[ 1] Cha ông mất khi anh năm tuổi.
He had 18 cleft palate operations before age five.[5] His father died when he was five years old.Nếu có, hở hàm ếch được theo dõi chặt chẽ và bất kỳ điều trị nào cần được phối hợp trong những năm tới.
If present, the cleft palate is monitored closely and any treatment needed is coordinated in future years.Các vấn đề sức khỏe khác có liên quan đến hút thuốc trong khi mangthai bao gồm sứt môi và hở hàm ếch.
Other health issues that have been linked tosmoking while pregnant include cleft lip and cleft palate.Còn phẫu thuật để chữa hở hàm ếch được khuyến nghị trong vòng 18 tháng đầu đời hoặc sớm hơn nếu có thể.
Surgery to repair a cleft palate is recommended within the first 18 months of life or earlier if possible.OS đã hỗ trợ khám và điều trị khoảnghơn 41,000 trẻ em Việt Nam sinh ra với dị tật sứt môi, hở hàm ếch.
OS has helped to screen andoperate approximately 40,000 Vietnamese children born with cleft lips, cleft palates.Các nghiên cứu cũng cho thấy rằng Tutankhamun đã" hơi hở hàm ếch"[ 18] và có thể mắc cả chứng vẹo cột sống nhẹ.
The research also showed that the Tutankhamun had"a slightly cleft palate"[11] and possibly a mild case of scoliosis.Đến nay, dự án đã tích lũy một kho thông tin lớn nhất đã từng thu thập về ditruyền liên quan đến dân số hở hàm ếch toàn cầu.
To date, the project has amassed the largestrepository of genetic information relating to global cleft populations ever collected.Một số người có HDGC cũngcó thể có môi sứt môi hoặc hở hàm ếch khi sinh, mặc dù phần lớn không liên quan đến HDGC.
Some individuals with HDGC mayalso have had a cleft lip or cleft palate at birth, although the vast majority are unrelated to HDGC.Một đánh giá văn học được thực hiện trong năm 2014 kết luận rằng việc bổ sung axit folic cóthể làm giảm nguy cơ hở hàm ếch.
A literature review carried out in 2014 concluded that folicacid supplementation might reduce the risk of a cleft palate.Nhưng ở trẻ sơ sinh bị sứt môi và hở hàm ếch, sự hợp nhất không bao giờ diễn ra hoặc chỉ xảy ra một phần, để lại một khe hở..
But in babies with cleft lip and cleft palate, the fusion never takes place or occurs only partway, leaving an opening.Phẫu thuật sứt môi thườngđược thực hiện trước 12 tháng tuổi, và phẫu thuật hở hàm ếch được thực hiện trước 18 tháng.
Cleft lip surgery isusually done before age 12 months, and cleft palate surgery is done before 18 months.Các phương pháp điều trị hiện nay cho hở hàm ếch có thể bao gồm lấy xương từ nơi khác trong cơ thể, chẳng hạn như xương chậu, sau đó ghép vào miệng.
Current treatments for cleft palates can involve removing bone from elsewhere in the body, such as the hip, to then graft into the mouth.Bác sĩ sẽ khám miệng của bé để chắc chắnrằng bé không bị hở hàm ếch và khám tai để kiểm tra bất kỳ dịch tiết bất thường nào.
The doctor will feel inside your baby's mouth tomake sure she does not have a cleft palate and inside her ears to check for any abnormal discharge.Hơn 10.000 trẻ em sinh ra trong những năm 1960 đã chịu những hậu quả khủng khiếp,chẳng hạn như mất chi và hở hàm ếch, do ảnh hưởng của thuốc.
Over 10,000 children born during the 1960s suffered serious impairments,such as missing limbs and cleft palates, as a result of this drug.Người mắc phải bệnh này cũng gặp thêm những tình trạng khác, chẳng hạn như hở hàm ếch hoặc hội chứng Gardner( hình thành khối u nhưng không phải ung thư).
People who have it may also have another condition, such as a cleft palate or Gardner's Syndrome(which forms tumors that aren't cancer).Hiếm khi, việc sử dụng Ventolin của một phụ nữ mang thai gây ra sự phát triển các khuyết tật ở trẻ(suy giảm sự phát triển của tứ chi," hở hàm ếch").
Rarely, the use of Ventolin by a pregnant woman caused thedevelopment of defects in the child(impaired development of the extremities,"cleft palate").Nó cũng có thể bị ảnh hưởng bởi chứng hở hàm ếch, ung thư miệng, họng hoặc thực quản, và chấn thương hay phẫu thuật vùng đầu và cổ.
It may also be affected by a cleft lip or cleft palate, cancer in the mouth, throat or oesophagus, and injury or surgery involving the head and neck.Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ đầu tiên của Mỹ là John Peter Mettauer, người, vào năm 1827,đã thực hiện ca phẫu thuật hở hàm ếch đầu tiên với các dụng cụ do ông tự thiết kế.
The first American plastic surgeon was John Peter Mettauer, hop over to this site who, in 1827,performed the very first cleft palate operation with instruments that he developed himself.Nguyên nhân tếbào dị tật bẩm sinh như hở hàm ếch, thiếu răng và các vấn đề với các ngón tay và ngón chân từ lâu là vấn đề thách thức đối với các nhà khoa học.
The cellular cause of birth defects like cleft palates, missing teeth and problems with fingers and toes has been a tricky puzzle for scientists.Ronert và nhóm của ông đã giúp hàng trăm trẻ em sống khỏemạnh thông qua cấy ghép da, phẫu thuật hở hàm ếch và các phương pháp điều trị khác mà họ có thể không có khả năng khác.
Ronert and his team have helped hundreds of childrenlead healthy lives through skin transplants, cleft palate surgeries and other treatments that they could not otherwise afford.Không có cách nào để ngăn ngừa hở hàm ếch, nhưng tránh uống rượu và thuốc lá trong khi mang thai có thể làm giảm nguy cơ hở hàm ếch và các vấn đề khác.
There is no way to prevent a cleft palate, but avoiding alcohol and tobacco during pregnancy can reduce the risk of a cleft and other problems.Họ bao gồm 573 bà mẹ trong nghiên cứunày đã trẻ sơ sinh bị sứt môi có hay không có hở hàm ếch( 377) hoặc hở hàm ếch chỉ( 196), cũng như 763 bà mẹ họ lựa chọn ngẫu nhiên từ tất cả những người Na Uy.
The study included 573 mothers whohad babies born with cleft lip with or without cleft palate and cleft palate only; as well as 763 mothers randomly selected from all live births in Norway.Những trường hợp hở hàm ếch tập trung cao bất thường của gia đình Loraine kích thích sự quan tâm của một nhóm những nhà nghiên cứu từ tổ chức Nghiên cứu Gia Đình quốc tế( IFS) làm việc trong sứ mệnh y tế này.
This unusually high concentration of cleft cases within Loraine's family piqued the interest of a team of researchers from the International Family Study(IFS) working at the medical mission.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0191 ![]()
hôtel dehờ hững

Tiếng việt-Tiếng anh
hở hàm ếch English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Hở hàm ếch trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
hởtính từopenhởdanh từhuhopeningshởđộng từexposedclefthàmdanh từfunctioncontentjawhamhàmtính từmolarếchdanh từfrogbreaststrokefrogsếchtính từfroggyTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Hàm ếch Trong Tiếng Anh Là Gì
-
HÀM ẾCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hàm ếch In English - Glosbe Dictionary
-
Hàm ếch Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tra Từ Hàm ếch - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Hàm ếch Tiếng Anh Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp
-
"Sứt Môi Và Hở Hàm ếch" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hàm ếch' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Bệnh Hở Hàm ếch Tiếng Anh Là Gì ? - Ghế Massage Cà Mau
-
Clefts Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Những Nguyên Nhân Thai Nhi Bị Hở Hàm ếch Mẹ Bầu Cần Lưu ý
-
Hở Hàm ếch: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị
-
Sứt Môi Và Hở Hàm ếch - Khoa Nhi - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Khanh Nguyen - Mình Muốn Hỏi Từ "hở Hàm ếch" Tiếng Anh Là...