HOÀI NIỆM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

HOÀI NIỆM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từDanh từTrạng từhoài niệmnostalgichoài cổhoài niệmluyến tiếcnhớcổ xưanostalgianỗi nhớhoài niệmhoài cổnỗi luyến tiếcnhung nhớsự luyến tiếcnostalgicallyhoài cổhoài niệmluyến tiếc

Ví dụ về việc sử dụng Hoài niệm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có lẽ, bạn vẫn đang hoài niệm về quá khứ.Perhaps you are reminiscing of the past.Hoài niệm hoặc không có hứng thú DXLant.Nostalgically or out of interest Diletant.Nhưng những bài viết này không phải là để hoài niệm.But this article is not for reminiscing.Họ hoài niệm về mọi thứ trừ sách vở.They are nostalgic about everything but books.Ngược lại, nàng lại có chút hoài niệm cảm giác kia.Somehow, she has this feeling of nostalgia.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từchánh niệmsuy niệmchiêm niệmkhái niệm thiết kế thiền chánh niệmcửa hàng lưu niệmhiểu khái niệmkhái niệm kinh doanh quan niệm phổ biến khái niệm liên quan HơnSử dụng với động từHoài niệm cũng tốt, nhưng cuộc đời thật còn đó.Nostalgia's fine, but then life happens.Nhưng cậu biết đây không phải lúc để hoài niệm.Remember that this is not the time for reminiscing.Hoài niệm cũng hay, nhưng tôi thích đối mặt với hiện thực.Nostalgia's fine, but I would rather deal with reality.Chính những lúc như thế này, cô lại bắt đầu hoài niệm.At times like these you start to recall all the memories.Nhiều người Romania hoài niệm về triều đại hoàng gia ngắn ngủi của họ.Many Romanians are nostalgic about their short-lived royal dynasty.Người ta bảo tôi rằngbộ phim đã cho họ cảm giác hoài niệm mạnh mẽ.People told me the film gave them a strong sense of nostalgia.Chỉ còn lại hoài niệm, cũng vô nghĩa như sự ân hận… và tình yêu, nếu tình cờ có được.What remains is nostalgia, which is as pointless as sorrow and love, if it appears by chance.Phải rồi, em gái tôi thường nhìn như thế này, tôi hoài niệm nghĩ.Oh yeah, my sister used to look like this, I thought nostalgically.Tuy nhiên,trò chơi vẫn cực kì phổ biến và đầy hoài niệm đối với những ai là fan hâm một của series game này.Still, the game is extremely popular and full of nostalgia for fans of the series.Đó là hình ảnh của thời thơ ấu mà rất nhiều người trong chúng ta hoài niệm.It's the kind of childhood that many of us are nostalgic for.Các bản in shin-hanga mang hương vị hoài niệm của phương Tây pha thêm sự lãng mạn của Nhật Bản.Directed primarily to foreign markets,shin-hanga prints appealed to Western taste for nostalgic and romanticized views of Japan.Vì vậy một lời cầu hôn tại nơi hẹn cũ quả thật lãng mạn vàđầy hoài niệm.So, a proposal at the old dating site is romantic andfull of nostalgia.Hoài niệm cũng đã được tìm thấy có một hiệu ứng phục hồi, chống lại sự cô đơn bằng cách tăng nhận thức hỗ trợ xã hội.[ 49].Nostalgia has also been found to have a restorative effect, counteracting loneliness by increasing perceived social support.[49].Đó là một khung cảnh kì lạ, đồng thời bằng cách nào đócũng đem lại cảm giác hoài niệm.It was a strange scene, but at the same time,somehow invited a sense of nostalgia.Một khả năng làbùng nổ phim kinh dị hoài niệm, lấy cảm hứng từ thành công sinh đôi của It và Stranger Things của Stephen King.One possibility is a boom in nostalgia horror, inspired by the twin successes of It and the Stephen King-inspired Stranger Things.Mẹ bà, Nan Myers,di cư cùng gia đình từ Anh và không bao giờ ngừng hoài niệm về quê cũ.Her mother, the formerNan Myers, had moved with her family from Britain and never stopped thinking of it as home.Nhưng đối với chúng tôi, nhưng người đã sống dưới lòng đất suốt một trăm năm nay,thì đây lại mang lại một cảm giác hoài niệm.But to us, who lived underground for a hundred years,there is a strong sense of nostalgia.Tôi có thể là một người vô tín ngưỡng, nhưng là người vô tín ngưỡng hoài niệm về một tín ngưỡng"[ 8].I may be an unbeliever, but I am an unbeliever who has a nostalgia for a belief.".Những người hoài niệm cho N64 nên kiểm tra Brutal Doom 64, những bản remasters và lưu trữ cổng nguồn mở của phiên bản N64.Those who are nostalgic for N64 should check out Brutal Doom 64, which remasters and bloodies up the open-source port of the N64 version.Tôi có một ấn tượng sai lầm rằng mình đang giấu mình sau kiểu hoài niệm như thế này thay vì trực diện với những vấn đề chính trị đang diễn ra.I had the false impression that I was hiding myself behind this kind of nostalgia instead of confronting the political things that were going on.Và đây là lý do sự hoài niệm rất nguy hại- bởi vì hoài niệm thường tập trung vào phần nổi của tảng băng chứ không phải phần băng chìm khổng lồ bên dưới.And this is why nostalgia is so deadly- because nostalgia tends to focus on the tip of the iceberg rather than the huge frozen juggernaut beneath.Trong một thế giới bị thống trị bởi điện thoại thông minh, sự pha trộn của hoài niệm và một chiếc điện thoại xinh đẹp vẫn tiếp tục chiếm lĩnh trí tưởng tượng của mọi người.In a world dominated by smartphones, the mix of nostalgia and a beautiful phone that just keeps going has captured people's imagination.Đâu đó trong ngôi nhà đẹp này là mái ngói, nội thất gỗ được giữ vẹn nguyên từ nhà cũ để người lớncó thể được sống lại trong hoài niệm xưa cũ giữa tiện nghi hiện đại.Somewhere in this beautiful house is a tile roof, wood furniture is kept intact from the old house so thatadults can be resurrected in old nostalgic amenity.Cho dù ảo ảnh đã biến mất,cảm xúc hoài niệm chan chứa vẫn không rời đi, giữa lồng ngực tôi cảm thấy khít chặt và đau đớn.Even though the illusion had already disappeared,the overflowing feeling of nostalgia wouldn't leave, the middle of my chest felt tight and painful.Tuần này là loạt phim Haru và Mina của nhiếp ảnh gia người Nhật Hideki Hamad, trong đó anh đang cố gắng ghi lại sự trưởng thành của con trai mình vàđồng thời hoài niệm về thời thơ ấu của mình.This week is the Haru and Mina series by Japanese photographer Hideki Hamad, in which he is trying to document the maturing of his own sons andat the same time nostalgic about his childhood.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 180, Thời gian: 0.0202

Xem thêm

sự hoài niệmnostalgiacảm giác hoài niệma sense of nostalgia

Từng chữ dịch

hoàidanh từhoàitimehoàiđộng từhoaihuaihoàitính từnostalgicniệmdanh từanniversaryconceptmindfulnessmemorialmemories S

Từ đồng nghĩa của Hoài niệm

hoài cổ nỗi nhớ nostalgia luyến tiếc hoài nghi nhấthoại thư

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hoài niệm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Từ Hoài Niệm Trong Tiếng Anh