Hoạt độ Nước – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Hoạt độ nước (ký hiệu là aw) là lượng nước tự do tồn tại trong sản phẩm hoặc vật chất. Nó được xác định như là tỷ lệ giữa áp suất bay hơi của nước trong vật chất chia cho áp suất bay hơi của nước tinh khiết ở cùng điều kiện nhiệt độ. Nước cất có hoạt độ nước bằng 1,0. Khi nhiệt độ tăng thì aw tăng, ngoại trừ một số sản phẩm với muối hoặc đường kết tinh.
Những chất có aw cao có xu hướng hỗ trợ nhiều vi sinh vật hơn. Các vi khuẩn thì yêu cầu aw ít nhất là 0,91 để phát triển, trong khi đó nấm thì cần 0,7.[1]
Nước thì di chuyển từ nơi có aw cao đến nơi có aw thấp. Ví dụ mật ong có aw là 0,6 còn không khí có aw là 0,7, do vậy nếu cho mật ong tiếp xúc với không khí thì mật ong sẽ hút nước từ không khí.
Công thức tính hoạt độ nước
[sửa | sửa mã nguồn]aw = p/po
Trong đó p là áp suất bay hơi của nước trong vật chất, po là áp suất bay hơi của nước tinh khiết ở cùng điều kiện nhiệt độ.
Một số giá trị aw
[sửa | sửa mã nguồn]Một số loại thực phẩm
[sửa | sửa mã nguồn]Tên thực phẩm | aw |
---|---|
Nước cất | 1 [2] |
Nước máy | 0,99 |
Thịt chưa chế biến | 0,99[2] |
Sữa | 0,97 |
Nước quả | 0,97 |
Salami | 0,87[2] |
Thịt đã nấu chín | < 0,85 |
Dung dịch NaCl bão hòa | 0,75 |
Quả khô | 0,60[2] |
Không khí trong phòng (điển hình) | 0,5 - 0,7 |
Mật ong | 0,5 - 0,7 |
Quả khô | 0,5 - 0,6 |
Bánh chưng | 0,95[3] |
Giá trị aw ức chế vi sinh vật
[sửa | sửa mã nguồn]Vi sinh vật | aw |
---|---|
Clostridium botulinum A, B | 0,97 |
Clostridium botulinum E | 0,97 |
Pseudomonas fluorescens | 0,97 |
Clostridium perfringens | 0,95 |
Escherichia coli | 0,95 |
Salmonella | 0,95 |
Vibrio cholerae | 0,95 |
Bacillus cereus | 0,93 |
Listeria monocytogenes | 0,92 |
Bacillus subtilis | 0,91 |
Staphylococcus aureus | 0,86[4] |
Hầu hết nấm mốc | 0,80[4] |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rockland, L.B.; Beuchat, L.R. (1987). Water Activity:Theory and Applications to Food (ấn bản thứ 2). New York: Marcel Dekker.
- ^ a b c d Marianski, 5
- ^ Jeffrey M. Farber, Ewen Cameron David Todd (2000). Safe handling of foods. CRC Press. tr. 387. ISBN 0824703316.
- ^ a b Marianski, 7
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Marianski, Stanley (2008). The Art of Making Fermented Sausages. Adam Marianski. Denver, Colorado: Outskirts Press. ISBN 9781432732578.
Từ khóa » độ ẩm Aw
-
HOẠT ĐỘ NƯỚC (aw) TRONG THỰC PHẨM - Secovina
-
Sự Khác Nhau Giữa Hoạt Độ Nước Và Độ Ẩm - Tin Cậy
-
Hoạt độ Nước Là Gì - Thiết Bị Phòng Thí Nghiệm
-
[PDF] Chương 2. Hoạt độ Nước (1)
-
Hoạt độ Nước Và Bảo Quản Thực Phẩm - Nuve
-
Hoạt độ Nước, Vai Trò Và ảnh Hưởng Của Nó đến Chất Lượng Thực ...
-
Hoạt độ Nước Là Gì? Cách Kiểm Soát Hoạt độ Nước & Nơi Cung Cấp ...
-
Máy Đo Hoạt Độ Nước - Nước Tự Do (AW) - InterLab
-
Phương Pháp Xác đỊnh HoẠt đỘ NưỚc - Tài Liệu Text - 123doc
-
Khảo Sát Quan Hệ Giữa độ ẩm Và Nước Hoạt động (Aw) Của Thực Phẩm.
-
EZ-200 Tiến Bộ Mới Trong Đo Lường Hoạt độ Nước | Thiết Bị Ngày Nay
-
Hoạt độ Nước Là Gì? Tại Sao Phải đo Hoạt độ Nước - TKTECH Co., LTD
-
Hoạt độ Nước Là Gì? - Thiết Bị đo đạc