Học Cách đọc Chart Móc Tiếng Anh Cực Kì đơn Giản
Có thể bạn quan tâm
Học cách đọc chart móc Tiếng Anh cực kì đơn giản
Dù mùa nóng hay mùa lạnh, các tín đồ đan móc vẫn luôn say mê tìm tòi với những mẫu móc mới. Các bạn chủ yếu đan móc theo bản năng hoặc do các bà, các mẹ dạy lại qua kinh nghiệm thực tế của bản thân. Giờ đây, mạng internet đã trở thành một kênh học tập rất hữu ích cho các bạn đam mê đồ handmade. Cũng nhờ vậy, chúng ta được tiếp cận với rất nhiều bài hướng dẫn đan móc của nước ngoài. Người ta gọi đó là chart. Mẫu mã, kiểu dáng của các sản phẩm nước ngoài rất phong phú và đẹp mắt nhưng các bạn lại gặp phải vấn đề về ngôn ngữ khi chưa biết cách đọc chart móc.
Có 2 loại chart là: chart hình và chart chữ. Chart hình chủ yếu là các sản phẩm đơn giản. Bạn nào móc len mà không đọc được chart chữ là đã bỏ phí rất nhiều mẫu đẹp. Chart chữ phổ biến nhất là sử dụng Tiếng anh. Vậy nên để đọc hiểu chart chữ thì yêu cầu bạn phải có 1 vốn tiếng Anh nhất định. Các bạn có gặp khó khăn trong việc dịch chart chữ không? Thật đơn giản, các bạn hãy lấy giấy bút ra và ghi nhớ một số cụm từ kí hiệu hay xuất hiện trong các chart. NoLi sẽ chia sẻ với các bạn về cách đọc chart chữ nhé.
I. MỘT SỐ KÍ HIỆU PHỔ BIẾN CẦN BIẾT
1. Stitch: (st) mũi2. Chain: (ch) mũi bính – B3. Slip stitch: (sl st) mũi trượt4. Single crochet: (sc) mũi đơn – X5. Half double crochet: (hdc) mũi nửa kép – T6. Double crochet: (dc) mũi kép đơn – F7. Treble crochet: (tr) mũi kép đôi – TR8. Double treble crochet: (dtr): mũi kép ba – DTR9. Round: (rnd) vòng10. Increase: (inc/ 2sc inc) tăng mũi, 2 mũi móc vào 1 chân – V11. Decrease: (dec/2sctog) giảm mũi, 2 mũi móc chụm đầu – A12. Magic ring/ Magic circle: vòng tròn ma thuật – MR13. Front loop only: móc vào cạnh trước của mũi – FLO14. Back loop only: móc vào cạnh sau của mũi – BLO15. Popcorn (pop): mũi chùm 7, gồm 7 mũi móc kép chung 1 chân
Xem thêm: Hướng dẫn móc mẫu chart con cú của tác giả Duck_ville
II. MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT
Beg : beginning = bắt đầu 1 hàng/ 1 mũiBet: between= giữa 2 hàng hoặc 2 mũiSk: skip = bỏ mũiSt(s): stitche(s) = mũiCh sp : chain space = khoảng trống bằng một mũi bínhCont: continue = tiếp tụcDc2tog: double crochet two stitches together = móc 2 mũi képđơn vào cùng một chânSctog: single crochet two together = móc hai mũi móc đơn vào cùng một chânDec: decrease = giảm mũiInc: increase = tăng mũiFoll: follow= móc theo hướng dẫnIp(s): loop(s) = vòng chỉPatt: pattern = mẫuPrev: previous = trước đóRem: remain = còn lạiRep(s): repeat(s) = lặp lạiRow = hàngRnd(s): round(s) = vòng trònRS: right side = mặt phảiWS: wrong side = mặt tráiTurn = xoay, quay lạiTog: together = chung
Tham khảo thêm: Hướng dẫn móc chart móc khóa gấu nâu mini của tác giả Happygurumi
III. ĐỌC CHART MÓC TIẾNG ANH NHƯ THẾ NÀO?
Với các chart móc thú len thì chị em mình chỉ cần biết ghi nhớ các từ tiếng anh cơ bản như là:
Head: đầu, Body: thân, Fore leg: chân trước, Hind leg: chân sau, Ear: tai, Horn: sừng, Mane: bờm, Tail: đuôi, Hair: tóc, Arm: cánh tay, Leg: chân …
Thêm nữa là nên xem kĩ mục kí hiệu được ghi ngay tại phần đầu của chart. Mặc dù đa phần các chart đều sẽ sử dụng kí hiệu chung, nhưng 1 số tác giả vẫn có những kí hiệu riêng của mình
Ngoài ra thì k bao giờ được quên vị trí của anh google, anh ấy sẽ giúp chị em dịch những đoạn chart mà tác giả muốn giải thích thêm về công thức móc nhé
Ví dụ cụ thể:– 6 sc in magic ring = 6Nghĩa là tạo vòng tròn ma thuật, sau đó móc 6 mũi đơn vào trong tròn đó, ta được 6 mũi đơn
– Rnd 10: (3sc, inc) * 8 = 40Hoặc:Rnd 10: (sc in next 3st, inc in next st) repeat 8 times = 40Nghĩa là hàng 10 các bạn móc như sau: ( 3 mũi đơn, 2 mũi móc vào 1 chân) lặp lại trong ngoặc đơn 8 lần bằng 40 mũi
– sc in all 48 st = 48Nghĩa là móc 48 mũi đơn vào 48 chân ta được 48 mũi
– 7ch, continue crocheting from the second ch from hookNghĩa là lên 7 mũi bính, tiếp tục móc vào chân thứ 2 tính từ kim móc
– Cut the yarn, fasten off: cắt len, chốt sợi
Còn vô vàn vấn đề sẽ gặp phải khi đọc chart tiếng anh. Nhưng chị em đừng nôn nóng dịch trôi chảy tất cả các bài hướng dẫn. Hãy đi từ những bài nhỏ với cách đọc chart móc đơn giản và ghi nhớ chúng. Lâu dần chúng ta sẽ không cần mở sổ ra để tra từ nữa. Chúc cả nhà dịch được thật nhiều chart và có những sản phẩm đẹp nhé.
Tham khảo thêm: Hướng dẫn móc vòng tròn phẳng từ mũi đơn
Trong quá trình làm sản phẩm, sẽ có 1 số kỹ thuật trong móc len mà các bạn cần tham khảo. NoLi đã xây dựng thêm kênh youtube để hỗ trợ các bạn tối đa nhất có thể. Để không bỏ lỡ những tuyệt chiêu móc len bằng video siêu tỉ mỉ, hãy SUBSCRIBE kênh youtube: NoLi Handmade của bên mình nhé.
Các bạn làm xong nhớ khoe búp bê lora tại group Facebook: “hội NoLi đan móc“. đồng thời đừng quên theo dõi Fanpage để cập nhật xu hướng mới: “Mai Khánh Linh” và mọi thắc mắc liên hệ Admin nhé!
NoLi có bán tất cả các loại len sợi và nguyên phụ liệu làm thú bông handmade. Các bạn mua hàng ủng hộ chúng mình nhé! Mua tại link Shopee: NoLi Handmade Shop. Để chúng mình có thêm thu nhập trang trải chi phí website, dịch chart và chia sẻ thật nhiều kiến thức bổ ích tặng các bạn :)) hoặc các bạn có thể tham khảo thêm các cửa hàng len sợi gần đây
Từ khóa » Cây Móc Len Tiếng Anh Là Gì
-
Glosbe - đan Móc In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Glosbe - Kim Móc In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Handicrafts » Từ điển Tiếng Anh Bằng Hình ảnh Theo Chủ đề »
-
Cái Móc Là Gì (Móc Là Gì-Cái Móc áo Tiếng Anh Là Gì-Nói Móc ... - Taytou
-
ĐAN MÓC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cách Phân Biệt đan Len Và Móc Len Cho Người Mới Bắt đầu
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Vật Dụng Trong Phòng Tắm - VnExpress
-
Từ điển Kí Hiệu Trong Chart đan Len Tiếng Anh - Websosanh
-
MÓC QUẦN ÁO - Translation In English
-
270 Chart Móc Thú ý Tưởng | Charts, Búp Bê, Amigurumi - Pinterest
-
TREO LÊN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Mình đã Tự Học Móc Len Như Thế Nào? - Khuc Cay