Từ điển Kí Hiệu Trong Chart đan Len Tiếng Anh - Websosanh

Từ điển kí hiệu trong chart đan len tiếng Anh

Kí hiệu

Tiếng Anh

Tiếng Việt

inch(es)

( )

work instructions between parentheses, in the place directed

thực hiện hướng dẫn đan ở giữa dấu ngoặc đơn ngay tại ví trí yêu cầu

[ ]

work instructions between brackets, as many times as directed

thực hiện hướng dẫn đan ở giữa dấu ngoặc vuông lặp lại số lần chart yêu cầu.

*

repeat instructions following the single asterisk as directed

Lặp lại chỉ dẫn sau dấu hoa thị.

* *

repeat instructions between asterisks, as directed

Lặp lại chỉ dẫn trong 2 dấu hoa thị.

alt

alternate

Xem kẽ (luân phiên)

approx

approximately

Khoảng chừng

beg

begin(ning)

Bắt đầu

bet

between

Giữa

BO

bind off

Kết mũi đan

CA

color A

Màu A

CB

color B

Màu B

CC

contrasting color

Màu tương phản

cdd

centered double decrease. sl2 tog, K1, pass the slipped stitches over (together)

Giảm 2 mũi ở trung tâm, sl2 tog, K1, kéo vòng mũi vừa trượt sang kim qua mũi K.

ch

chain (using crochet hook). Start with a slip knot.

Mũi móc xích (dùng kim móc)

cm

centimeter(s)

cm

cn

cable needle: short knitting needle, used as an aid in the twisting of a cable.

Kim đan vòng

CO

cast on

Gầy mũi

cont

continue

Tiếp tục

cross 2 L

cross 2 stitches to the left (to work a cable). Slip 2 stitches p-wise onto a cable needle, let cable needle hang in front of work as you knit the next couple of stiches; then knit stitches off of cable needle.

vắt chéo 2 mũi về bên trái ( để đan vặn thừng). Trượt 2 mũi theo chiều đan xuống qua kim giữ mũi. Để kim giữ ở phía trước của sản phảm, đan lên ở vài mũi kế tiếp rồi lấy các mũi ở kim giữ ra đan tiếp

cross 2 R

cross 2 stitches to the right (to work a cable). slip 2 stitches p-wise onto a cable needle, let cable needle hang in back of work as you knit the next couple of stiches; then knit stitches off of cable needle.

vắt chéo 2 mũi về bên phải ( để đan vặn thừng). Trượt 2 mũi theo chiều đan xuống qua kim giữ mũi. Để kim giữ ở phía sau của sản phảm, đan lên ở vài mũi kế tiếp rồi lấy các mũi ở kim giữ ra đan tiếp

dc

double crochet

Mũi móc đôi

dec(s)DK

decrease(s) Double Knitting weight yarn. Slightly finer than worsted weight.

Giảm mũi

dpn akadp

double pointed needle(s). A short needle with points at both ends, used in sets or 4 or 5, for knitting in the round.

Kim đan 2 đầu. Là loại kim ngắn, vuốt nhọn ở 2 đầu, thường dùng theo bộ hoặc 4 hay 5 cây dùng để đan vòng tròn

EON

end of needle

Cuối kim đan

EOR

end of row

Cuối dòng

FC

front cross (in working a cable)

fl

front loop(s)

foll

follow; follows; following

Tiếp theo, kế tiếp

g akagr

gram

Gam

g st

garter stitch

grp(s)

group(s)

Nhóm

hdc

half double crochet

(xem thêm giáo trình móc cơ bản chart chữ)

hk

hook

Móc

in(s)

inch(es)

1 inch = 2,54cm

inc(s)

increase(s)

Tăng

incl

including

Bao gồm

k

knit

Mũi lên

k tbl akaK1 tbl, K1b

Knit stitch through the back loop

Đan mũi lên qua lỗ phía sau

k-b

knit stitch in row below. (Infrequently used for knit through the back loop; see K tbl)

k-wise

knit-wise. Insert right needle into the stitch as if to knit it

k1 f&b akakfb

knit 1 stitch in the front, then in the back. This is also called a Bar Increase

k2tog

knit 2 stitches together

Đan lên 2 mũi cùng 1 lúc

k2tog tbl

knit 2 stitches together, through the back loops

Đan lên 2 mũi cùng lúc qua lỗ phía sau

kll

knit left loop. An increase

Đan lên mũi bên trái

krl

knit right loop. An increase

Đan lên mũi bên phải (tăng mũi)

LC

left cross (to work a cable). As in: cross 2 L

LH

left hand

Tay trái

lp(s)

loop(s)

Vòng, lỗ…

LT

left twist (where two stitches cross each other, as in the smallest cable stitch possible)

m

meter(s)

mét

M1

Make 1. This means to increase a stitch. If the method isn’t specified, use whichever increase you like, for instance M1F.

Tăng 1 mũi. Nếu phương pháp tăng mũi không được ghi rõ bạn có thể sử dụng bất kì phương pháp tăng mũi nào. Vd: M1F

M1A

make 1 away. An Increase

Tăng 1 mũi

M1L akaM1, M1F

Tăng 1 mũi. Từ giữa kéo một vòng len lên bằng kim trái và đan lên ở lỗ phía sau

M1R akaM1B

Tăng 1 mũi. Nhấc 1 mũi lên ở mặt sau bằng kim bên trái, đan mũi lên vào mũi vừa được nhấc lên

M1T

make 1 towards. An Increase

Tăng 1 mũi

MB

make bobble

mc

main color

Màu chính

mm

millimeters(s)

(đơn vị đo chiều dài)

no

number

Số

oz

ounce(s)

(đơn vị đo cân nặng)

p

purl

mũi xuống

p tbl akaP1 tbl, P1b

Đan mũi xuống qua lỗ phía sau

p-wise

purl wise: Insert right needle down into the front loop, or up into the back loop for tbl

p1 f&b akapfb

purl the front of a stitch, then purl the back of the same stitch

Đan xuống ở cả phía trước và sau của cùng 1 mũi

p2tog

purl 2 together

p2tog tbl

purl 2 together through the back loops

đan xuống 2 mũi cùng lúc qua lỗ phía sau

pat(s) akapatt(s)

pattern(s)

pm

place marker

đặt marker

pnso

pass next stitch over

kéo vòng mũi kế qua

pop

popcorn stitch

mũi popcorn

prev

previous

trước đó

psso

pass the slipped stitch over (as in slip 1, knit 1, psso)

kéo mũi vừa được trượt qua ( giống như trong slip 1, knit 1, psso)

pu

pick up stitches

khều mũi

RC

right cross (to work a cable), as in: cross 2 R

rem

remaining

yêu cầu

rep

repeat(s)

lặp lại

rev St st

Reverse stockinette/stocking stitch. The “purl” side of plain, stockinette stitch. Purled on RS, knitted on WS

RH

right hand

tay phải

rib

ribbing: vertical columns of knit and purl stitches, side by side, as in K1, P1 ribbing

rnd(s)

round(s). In circular knitting, a “row” is called a “round.”

vòng. Khi đan vòng tròn, một dùng đan được gọi là một vòng

RS

right side, for instance the outside of a sweater. Stated to indicate which side is facing you when carrying out instructions

mặt phải, ví dụ như mặt ngoài của áo len. Kí hiệu này để bạn phân biệt được bạn đang đan mặt nào theo hướng dẫn

RT

right twist (where two stitches cross each other, as in the smallest cable stitch possible)

sc

single crochet

mũi móc đơn

sk

skip

bỏ qua

sk2p

slip1, knit 2 tog, pass slipped stitch over. (a double decrease)

trượt 1 mũi, đan lên 2 mũi cùng lúc, vòng mũi vừa trượt qua mũi được đan ( giảm 2 mũi )

SKP akaskpo

“Slip, Knit, Pass.” Slip a stitch, knit the next stitch, pass the slipped stitch over the knit one. The same as: sl1, k1, psso

trượt 1 mũi, đan lên 1 mũi, vòng mũi vừa trượt qua mũi được đan, giống như : sl1, k1, psso

sl akas

slip a stitch. If they don’t specify, slip the stitch purl-wise….Unless you are decreasing: then, slip it knit-wise on the knit rows, and purl-wise on the purl rows. (According to Vogue Knitting)

Trượt 1 mũi. Nếu ko được chú thích rõ, trượt mũi đan theo chiều đan xuống. Nếu bạn đang giảm mũi, trượt mũi theo chiệu đan lên ở mặt phải, theo chiều đan xuống ở mặt trái.

sl st

slip stitch(es)

Mũi trượt

sl1, k1, psso

slip1, knit1, pass the slipped stitch over. The same as SKP

Trượt 1 mũi, đan lên 1 mũi, kéo mũi đã trượt vòng qua mũi đan lên. Giống với SKP

sl1k akasl 1 k-wise

slip a stitch knit-wise

Trượt 1 mũi theo chiều đan lên

sl1p akasl 1 p-wise

slip a stitch purl-wise

Trượt 1 mũi theo chiều đan xuống

slip knot

an adjustable loop, used to begin many cast-on methods

Là một vòng tròn, dùng để gầy mũi

sp(s)

space(s)

Khoảng trống

ss

slip stitch (Canadian)

Mũi trượt

ssk

slip, slip, knit slipped stitches tog. A decrease

Trượt 2 mũi, đan lên 2 mũi cũng lúc, kí hiệu này làm giảm 1 mũi trên kim

ssk (improved)

sl 1, sl 1 p-wise, knit slipped sts tog

Trượt 1 mũi theo chiều đan lên, trượt tiếp 1 mũi theo chiều đan xuống, đan lên 2 mũi cùng lúc.

ssp

slip, slip, purl. A decrease, usually done on the purl-side

Trượt 2 mũi, đan xuống cùng lúc 2 mũi, thường dùng tại mặt trái sản phẩm, làm giảm 1 mũi trên kim đan

sssk

slip, slip, slip, knit 3 slipped stitches together. A double decrease

Trượt 3 mũi qua kim còn lại, đan lên 3 mũi này cùng 1 lúc (làm giảm 2 mũi trên kim)

st (s)

stitch(es)

Mũi

St st

Stockinette/Stocking stitch

tbl

through the back loop

Xuyên qua lỗ phía sau

tog

together

Cùng nhau

won

wool over needle

Len vòng qua kim

wrn

wool round needle

Len vòng qua kim

WS

wrong side, for instance the inside of the sweater. Stated to indicate which side is facing you when carrying out instructions

Mặt trái, ví dụ: mặt trong của áo khoác. Kí hiệu này nhằm nhấn mạnh bạn đang ở mặt nào của sản phẩm khi làm theo hướng dẫn

wyib

with yarn in back

Với sợi nằm ở sau

wyif

with yarn in front

Với sợi nằm ở trước

yb akaybk

yarn to the back

yd(s)

yard(s)

(đơn vị đo chiều dài, bằng 0,9m)

yfon

yarn forward and over needle. Same as yo

yfrn

yarn forward and ’round needle. Same as yo

yfwd akayf

yarn forward

yo

yarn over: wrap the yarn around right needle

Vòng sợi qua kim: vòng sợi qua kim bên phải

yo2 akayo twice

yarn over twice

Sợi vòng qua kim 2 lần

yon

yarn over needle. Same as yo

Sợi vòng qua kim. Giống mũi yo

yrn

yarn ’round needle. Same as yo

Sợi vòng qua kim. Giống mũi yo

Tồng hợp

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Từ khóa » Cây Móc Len Tiếng Anh Là Gì