Học Kanji: Tổng Hợp 40 Từ Vựng Lấy Gốc Chữ Mộc” (木)
Có thể bạn quan tâm
- Lớp tiếng Nhật Hà Nội
- Học phí tiếng Nhật
- Tài liệu học tiếng Nhật
- Đăng ký học tiếng Nhật
- Trung tâm tiếng Nhật
Các bài học tiếng Nhật
Học Kanji: Tổng hợp 40 từ vựng lấy gốc chữ Mộc” (木) Thời gian đăng: 19/06/2018 09:24Học Kanji từ chữ gốc luôn là phương pháp hữu hiệu giúp các bạn nhớ được nhiều hơn và dễ suy luận khi gặp âm Hán Việt. Bài viết ngày hôm nay, mời các bạn cùng học Kanji từ chữ 木 nhé!
Học tiếng Nhật với từ Mộc
Học Kanji từ chữ gốc
Chữ 木 theo âm Hán Việt là: Cây. Khi học theo từ gốc bạn sẽ hiểu theo các nghĩa tương đồng của nó liên quan đến gỗ, các vật dụng bằng gỗ hoặc liên quan đến cây cối. Đây cũng được xem là cách học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả cho các bạn!.
-
木(き/ もく): Cây
-
木材(もくざい): Nguyên liệu lấy từ gỗ
-
木綿(もめん): Chất cotton
-
木星(もくせい): Sao mộc
-
木工(もっこう): Nghề làm mộc
-
木々(きぎ): Các loại cây cối
-
木造(もくぞう): vật dụng làm bằng gỗ
-
木の葉 (このは): lá cây
-
木陰(こかげ): Bóng cây
-
木片(もくへん): Phiến gỗ
-
木の芽 (きのめ): Chồi cây
-
木登り(きのぼり): Hành động trèo cây
-
木こり(きこり): Nghề tiều phu
-
木造家屋(もくぞうかおく): nhà được làm bằng gỗ
-
木造建築物 (もくぞうけんちくぶつ): Kiến trúc bằng gỗ
-
木石 (ぼくせき): Người gỗ đá, lạnh lùng
-
木炭(もくたん): Than củi
-
木刀(ぼくとう): Thanh kiếm gỗ
-
木立 (こだち): Tán lá cây
-
木戸(きど): Cửa làm bằng gỗ
-
木彫り(きぼり): Khắc lên gỗ
-
木馬(もくば): Con ngựa gỗ
-
木っ端(こっぱ): Miếng gỗ
-
木耳(きくらげ): Loại nấm mộc nhĩ
-
木魚(もくぎょ): Bộ mõ để tụng kinh
-
木樋(もくひ): Ống dẫn nước được làm bằng gỗ
-
木の末(このうれ): Ngọn cây
-
木の本(きのもと): Gốc cây
-
木くず(きくず ): Vụn gỗ
-
木菟(みみずく): Con cú (hay đậu trên cây)
-
木挽き(こびき ): Thợ chuyên xẻ gỗ
-
木戸番(きどばん): Người giữ cửa
-
木印(もくいん): Con dấu làm bằng gỗ
-
木苺(きいちご): Giống câu mâm xôi
-
木の香(きのか): Mùi của gỗ mới
-
木深い(こぶかい): Trong rừng sâu
-
木灰(きばい): Tro lấy từ đốt gỗ
-
木杯(もくはい): Cốc, chén làm bằng gỗ
-
木炭自動車(もくたんじどうしゃ): Xe chạy bằng than
-
木工具 (もっこうぐ): Công cụ làm mộc
Lợi ích khi học Kanji bằng từ gốc và chủ đề
Lợi ích của việc học Kanji theo chủ đềTrong tiếng Nhật có rất nhiều từ khi được viết bằng Hiragana có mặt chữ và cách phát âm giống nhau. Vậy đây là lúc bạn nên phát huy ưu điểm của các chữ kanji. Khi học bằng các chữ kanji bạn sẽ phần biệt được từ vựng, ngoài ra nó còn giúp bạn đọc hiểu được nhiều văn bản hơn.
Học các chữ Kanji theo chủ để cũng là cách hiệu quả giúp bạn dễ suy luận trong các ngữ cảnh nhất định. Lấy ví dụ như các từ xuất phát từ chữ “mộc- 木” ở trên đều có liên quan đến gỗ, cây hoặc các sản phẩm từ gỗ, liên quan đến gỗ. Trong một bài đọc hiểu tiếng Nhật sơ cấp, bạn có thể áp dụng cách này nếu gặp phải một chữ Kanji mình không biết. Cách học này hay còn gọi là học Kanji theo bộ. Tuy nhiên, nó chỉ phù hợp với các lớp căn bản vì càng lên cao chữ Kanji sẽ càng phức tạp cần phải có cách học phù hợp hơn.
Bài viết học kanji với các từ vựng liên quan đến 木 được Trung tâm tiếng Nhật SOFL tổng hợp và chia sẻ. Chúc các bạn ngày càng chăm chỉ và học tập thật tốt!TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy: Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: nhatngusofl@gmail.com Hotline: 1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Các tin khácKhám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vnTừ khóa » Cây Cối Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề Cây Cối
-
Cây Cối Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Tên Các Bộ Phận Của Cây Cối Bằng Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Cây Cối - Trồng Trọt
-
Tên Các Loại Cây Bằng Tiếng Nhật - SÀI GÒN VINA
-
Tên Các Loại Cây Trong Tiếng Nhật
-
Từ Ngữ – Cây Cối | Học Tiếng Nhật Cùng Kaoruri
-
Cây Cối Bằng Tiếng Nhật - Glosbe
-
[Từ Vựng Tiếng Nhật] – Chủ đề “Thực Vật” (p1)
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Thực Vật - Ngoại Ngữ You Can
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề Cây Cối - Dolatrees
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Trồng Trọt - Kho Tri Thức Việt
-
"Tưới Nước" Tiếng Nhật Là Gì? - Poriko Chan - 180 Ngày Kanji