Tên Các Loại Cây Bằng Tiếng Nhật - SÀI GÒN VINA
Có thể bạn quan tâm
Tên các loại cây bằng tiếng Nhật như kaki (柿) cây hồng, nashi (梨) cây lê,
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cây cối.
杉 (すぎ, sugi): Cây tuyết tùng.
梨 (なし, nashi): Cây lê.
棗 (なつめ, natsume): Cây táo.
杏 (あんず, anzu): Cây mơ tây.
季 (すもも, sumomo): Cây mận.
杞 (くこ,kuko): Cây kỷ tử.
柿 (かき, kaki): Cây hồng.
柳 (やなぎ, yanagi): Cây liễu.
金柑 (きんかん, kinkan): Cây kim quất.
みかん (mikan): Cây cam.
橙 (だいだい, daidai): Cây cam đắng.
橘 (たちばな, tachibana): Cây quất.
栃の木 (とちのき, tochinoki): Cây hạt dẻ ngựa.
椎 (しい, shii): Cây dẻ gai.
栴檀 (せんだん, sendan): Cây xoan.
松 (まつ, matsu): Cây thông.
銀杏 (いちょう, ichou): cây rẻ quạt
柚 (ゆう, yuzu): Cây thanh yên.
梅 (うめ, ume): Cây mơ.
桃 (もも, momo): Cây đào.
桜 (さくら, sakura): Cây anh đào.
桑 (くわ, kuwa): Cây dâu tằm.
紅葉 (もみじ, momiji): Cây phong.
楓 (かえで, kaede): Cây phong.
ユーカリ (yuukari): Cây bạch đàn.
山茶花 (さざんか, sazanka): Cây sơn trà.
Bài viết tên các loại cây bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Cây Cối Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề Cây Cối
-
Cây Cối Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Tên Các Bộ Phận Của Cây Cối Bằng Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Cây Cối - Trồng Trọt
-
Tên Các Loại Cây Trong Tiếng Nhật
-
Từ Ngữ – Cây Cối | Học Tiếng Nhật Cùng Kaoruri
-
Cây Cối Bằng Tiếng Nhật - Glosbe
-
[Từ Vựng Tiếng Nhật] – Chủ đề “Thực Vật” (p1)
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Thực Vật - Ngoại Ngữ You Can
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề Cây Cối - Dolatrees
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Trồng Trọt - Kho Tri Thức Việt
-
Học Kanji: Tổng Hợp 40 Từ Vựng Lấy Gốc Chữ Mộc” (木)
-
"Tưới Nước" Tiếng Nhật Là Gì? - Poriko Chan - 180 Ngày Kanji