Học Pascal/Thư Viện – Wikibooks Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Thư viện dùng để cung cấp một số hằng, kiểu biến, hàm, thủ tục thông dụng đã được lập trình sẵn.
Loại thư viện
[sửa]Có 2 loại thư viện trong Pascal, là
Thư viện chuẩn do Pascal tạo ra và Thư viện do người lập trình tự tạo.Khai báo
[sửa]Cú pháp
[sửa] USESunit1,unit2,unitN;Tham số
[sửa]- USES: từ khoá để khai báo thư viện
- unit1, unit2, unitN: tên các thư viện đươc sử dụng trong chương trình, ngăn cách nhau bởi dấu ",".
Thư viện chuẩn
[sửa]- SYSTEM
- CRT
- GRAPH
- PRINTER
- DOS
- OVERLAY
- MATH
Thư viện tự tạo
[sửa]Tạo thư viện (Unit)
Bước 1: Tạo một tập tin có phần mở rộng .pas (tên tập tin phải trùng với tên Unit).
Cấu trúc chung của một unit
- Cấu trúc chung:
Tóm lại:
Cấu trúc tổng thể | Ví dụ |
---|---|
UNIT<tênUnit>; INTERFACE USES<thưviệnđượcsửdụng>; CONST<hằng>; TYPE<kiểudữliệu>; VAR<biến>; PROCEDURE<thủtục>; FUNCTION<hàm>; {----} IMPLEMENTATION USES<thưviện>; CONST<hằng>; TYPE<kiểudữliệu>; VAR<biến>; PROCEDURE<thủtục>; FUNCTION<hàm>; BEGIN <cáckhởitạo> END. | UNITMYTOOL; INTERFACE USESCRT; VARm:Integer; FunctionUCLN(a,b:Integer):Integer; FunctionNGUYENTO(n:Word):Boolean; IMPLEMENTATION FunctionUCLN(a,b:Integer):Integer; Begin Whilea<>bDo Ifa>bThena:=a-bElseb:=b-a; UCLN:=a; End; FunctionNGUYENTO(n:Word):Boolean; Vard,i:Word; Begin d:=0; Fori:=2TonDIV2Do IfnMODi=0Thend:=d+1; NGUYENTO:=d=0; End; END. |
Bước 2: Biên dịch
Biên dịch như một chương trình thông thường. Lưu ý: Pascal sẽ tạo 1 file mới có phần mở rộng là .ppu để lưu trữ unit và sử dụng lại.
Thông tin thêm
[sửa]Bảng màu trong Pascal
[sửa]Mã màu | Hiển thị | Tên thay thế | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
0 | Black | Đen | |
1 | Blue | Xanh lam | |
2 | Green | Lục | |
3 | Cyan | Lục lam | |
4 | Red | Đỏ | |
5 | Magenta | Tím sen | |
6 | Brown | Nâu | |
7 | LightGray | Xám sáng | |
8 | DarkGray | Xám tối | |
9 | LightBlue | Lam sáng | |
10 | LightGreen | Lục sáng | |
11 | LightCyan | Lục lam sáng | |
12 | LightRed | Đỏ sáng | |
13 | LightMagenta | Tím sen sáng | |
14 | Yellow | Vàng | |
15 | White | Trắng |
Bảng mã ASCII
[sửa][1] Bảng mã ASCII
Hệ 2 (Nhị phân) | Hệ 10 (Thập phân) | Hệ 16 (Thập lục phân) | Đồ hoạ (Hiển thị ra được) |
---|---|---|---|
010 0000 | 32 | 20 | Khoảng trống (␠) |
010 0001 | 33 | 21 | ! |
010 0010 | 34 | 22 | " |
010 0011 | 35 | 23 | # |
010 0100 | 36 | 24 | $ |
010 0101 | 37 | 25 | % |
010 0110 | 38 | 26 | & |
010 0111 | 39 | 27 | ' |
010 1000 | 40 | 28 | ( |
010 1001 | 41 | 29 | ) |
010 1010 | 42 | 2A | * |
010 1011 | 43 | 2B | + |
010 1100 | 44 | 2C | , |
010 1101 | 45 | 2D | - |
010 1110 | 46 | 2E | . |
010 1111 | 47 | 2F | / |
011 0000 | 48 | 30 | 0 |
011 0001 | 49 | 31 | 1 |
011 0010 | 50 | 32 | 2 |
011 0011 | 51 | 33 | 3 |
011 0100 | 52 | 34 | 4 |
011 0101 | 53 | 35 | 5 |
011 0110 | 54 | 36 | 6 |
011 0111 | 55 | 37 | 7 |
011 1000 | 56 | 38 | 8 |
011 1001 | 57 | 39 | 9 |
011 1010 | 58 | 3A | : |
011 1011 | 59 | 3B | ; |
011 1100 | 60 | 3C | < |
011 1101 | 61 | 3D | = |
011 1110 | 62 | 3E | > |
011 1111 | 63 | 3F | ? |
100 0000 | 64 | 40 | @ |
100 0001 | 65 | 41 | A |
100 0010 | 66 | 42 | B |
100 0011 | 67 | 43 | C |
100 0100 | 68 | 44 | D |
100 0101 | 69 | 45 | E |
100 0110 | 70 | 46 | F |
100 0111 | 71 | 47 | G |
100 1000 | 72 | 48 | H |
100 1001 | 73 | 49 | I |
100 1010 | 74 | 4A | J |
100 1011 | 75 | 4B | K |
100 1100 | 76 | 4C | L |
100 1101 | 77 | 4D | M |
100 1110 | 78 | 4E | N |
100 1111 | 79 | 4F | O |
101 0000 | 80 | 50 | P |
101 0001 | 81 | 51 | Q |
101 0010 | 82 | 52 | R |
101 0011 | 83 | 53 | S |
101 0100 | 84 | 54 | T |
101 0101 | 85 | 55 | U |
101 0110 | 86 | 56 | V |
101 0111 | 87 | 57 | W |
101 1000 | 88 | 58 | X |
101 1001 | 89 | 59 | Y |
101 1010 | 90 | 5A | Z |
101 1011 | 91 | 5B | [ |
101 1100 | 92 | 5C | \ |
101 1101 | 93 | 5D | ] |
101 1110 | 94 | 5E | ^ |
101 1111 | 95 | 5F | _ |
110 0000 | 96 | 60 | ` |
110 0001 | 97 | 61 | a |
110 0010 | 98 | 62 | b |
110 0011 | 99 | 63 | c |
110 0100 | 100 | 64 | d |
110 0101 | 101 | 65 | e |
110 0110 | 102 | 66 | f |
110 0111 | 103 | 67 | g |
110 1000 | 104 | 68 | h |
110 1001 | 105 | 69 | i |
110 1010 | 106 | 6A | j |
110 1011 | 107 | 6B | k |
110 1100 | 108 | 6C | l |
110 1101 | 109 | 6D | m |
110 1110 | 110 | 6E | n |
110 1111 | 111 | 6F | o |
111 0000 | 112 | 70 | p |
111 0001 | 113 | 71 | q |
111 0010 | 114 | 72 | r |
111 0011 | 115 | 73 | s |
111 0100 | 116 | 74 | t |
111 0101 | 117 | 75 | u |
111 0110 | 118 | 76 | v |
111 0111 | 119 | 77 | w |
111 1000 | 120 | 78 | x |
111 1001 | 121 | 79 | y |
111 1010 | 122 | 7A | z |
111 1011 | 123 | 7B | { |
111 1100 | 124 | 7C | | |
111 1101 | 125 | 7D | } |
111 1110 | 126 | 7E | ~ |
Học Pascal/Kiểu dữ liệu-->
Từ khóa » Ví Dụ Khai Báo Thư Viện Trong Pascal
-
Bài 3: Cấu Trúc Chương Trình - Hoc24
-
Khai Báo Thư Viện Là Gì - Blog Của Thư
-
[Pascal] Phần Khai Báo Khi Viết Một Chương Trình | Vivu
-
Khai Báo Thư Viện Trong Pascal Là Gì - LuTrader
-
Giải Bài Tập Tin Học 11 - Bài 3: Cấu Trúc Chương Trình
-
Cho Ví Dụ Về Câu Lệnh Khai Báo Thư Viện ? - Selfomy Hỏi Đáp
-
Tin Học 11 Bài 3: Cấu Trúc Chương Trình - HOC247
-
Bài 3: Cấu Trúc Chương Trình - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Tạo Thư Viện - Hoàn Chân • Blog
-
Trong Pascal, Từ Khóa Dùng Để Khai Báo Thư Viện, Từ Khóa Dùng ...
-
Từ Khóa Khai Báo Thư Viện
-
Khai Báo Thư Viện Là Gì | Đất Xuyên Việt
-
Lý Thuyết: Cấu Trúc Chương Trình Trang 18 SGK Tin Học 11