Khai Báo Thư Viện Trong Pascal Là Gì - LuTrader

BÀI 3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH

Nội dung chính Show
  • 1. Cấu trúc chung
  • 2. Các thành phần của chương trình
  • a. Phần khai báo
  • b. Phần thân chương trình
  • [sửa]Unit CRT
  • [sửa]Unit GRAPH
  • [sửa]Unit DOS
  • Video liên quan

1. Cấu trúc chung

- Một chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thông thường gồm có: 2 phần là phần khai báo và phần thân chương trình, trong đó phần thân bắt buộc phải có.

- Qui ước:

  • Phần diễn giải bằng ngôn ngữ tự nhiên đặt trong cặp ngoặc
  • Thành phần có thể có hoặc không đặt trong cặp ngoặc []

=>Với qui ước trên ta có thể mô tả cấu trúc chung của một chương trình như sau:

[]

- Trong Pascal:

               Program < tên chương trình>;

               Uses < tên các thư viện>;

               Const =;

               Var < tên biến>: ;

               Procedure …;

               Function …; …

               Begin

                    {Dãy các câu lệnh};

               End.

2. Các thành phần của chương trình

a. Phần khai báo

* Khai báo tên chương trình

- Trong Pascal:

  • Cú pháp: program ;
  • Ví dụ:
    • Program vidu;
    • Program tinhtong;

* Khai báo thư viện

- Khai báo thư viện trong Pascal:

  • Cú pháp: Uses ;
  • Ví dụ:
    • Uses crt; {Thư viện crt chứa các hàm vào/ra chuẩn làm việc với màn hình và bàn phím}
    • Uses graph; {Thư viện graph chứa các hàm đồ hoạ}

- Trong C++:

               #include ;

               #include ;

* Khai báo hằng:

- Trong Pascal:

  • Cú pháp: Const = ;
  • Ví dụ
    • Const MaxN = 1000;
    • Const PI = 3.1416;

* Khai báo biến:

- Trong Pascal:

  • Cú pháp: Var :;
  • Ví dụ: Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx +c = 0 => Khai báo: Var a, b, c, x1, x2, delta: real;

b. Phần thân chương trình

- Phần thân chương trình bao gồm dãy lệnh trong phạm vi được xác định bởi cặp dấu hiệu mở đầu và kết thúc.

- Trong Pascal, được bắt đầu và kết thúc bởi Begin… End.

     Begin

          [];

     End.

SYSTEM

  • write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối.
  • writeln(): in xuống một hàng.
  • read(): đọc biến.
  • readln(' '): đọc biến và xuống dòng

[sửa]Unit CRT

    • clrscr: xoá toàn bộ màn hình.
    • textcolor(): in chữ màu.
    • textbackground(): tô màu cho màn hình.
    • sound(): tạo âm thanh.
    • delay(): làm trễ.
    • nosound: tắt âm thanh.
    • windows(x1,y1,x2,y2): thay đổi cửa sổ màn hình.
    • highvideo: tăng độ sáng màn hình.
    • lowvideo: giảm độ sáng màn hình.
    • normvideo: màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
    • gotoxy(x,y): đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
    • deline: xoá một dòng đang chứa con trỏ.
    • clreol: xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
    • insline: chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
    • exit: thoát khỏi chương trình.
    • textmode(co40): tạo kiểu chữ lớn.
    • randomize: khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
    • move(var 1,var 2,n): sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
    • halt: Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
    • Abs(n): Giá trị tuyệt đối.
    • Arctan(x): cho kết quả là hàm Arctan(x).
    • Cos(x): cho kết quả là cos(x).
    • Exp(x): hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.
    • Frac(x): cho kết quả là phần thập phân của số x.
    • int(x): cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
    • ln(x): Hàm logarit cơ số tự nhiên.
    • sin(x): cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.
    • Sqr(x): bình phương của số x.
    • Sqrt(x): cho kết quả là căn bậc hai của x.
    • pred(x): cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
    • Succ(x): cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
    • odd(x): cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.
    • chr(x): trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
    • Ord(x): trả về một số thứ tự của kí tự x.
    • round(n): Làm tròn số thực n.
    • Random(n): cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
    • upcase(n): đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.
    • assign(f,'.'): tạo file.
    • rewrite(f): ghi file lên đĩa.
    • append(f): chèn thêm dữ liệu cho file.
    • close(f): tắt file.
    • erase(f): xóa.
    • rename(): đặt lại tên.
    • length(s): cho kết quả là chiều dài của xâu.
    • copy(s,a,b): copy xâu.
    • insert(,s,a): chèn thêm cho xâu.
    • delete(s:string,a:integer,b:integer): xóa b ký tự từ vị trí a trong xâu s

[sửa]Unit GRAPH

    • initgraph(a,b,): khởi tạo chế độ đồ hoạ.
    • closegraph;: tắt chế độ đồ hoạ.
    • setcolor(x): chọn màu.
    • outtext(): in ra màn hình tại góc trên bên trái.
    • outtextxy(x,y,);: in ra màn hình tại toạ độ màn hình.
    • rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.
    • line(x1,y1,x2,y2): vẽ đoạn thẳng.
    • moveto(x,y): lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
    • lineto(x,y): lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.
    • circle(x,y,n): vẽ đường tròn.
    • ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.
    • floodfill(a,b,n): tô màu cho hình.
    • getfillpattern(x): tạo biến để tô.
    • setfillpattern(x,a): chọn màu để tô.
    • cleardevice;: xoá toàn bộ màn hình.
    • settextstyle(n,a,b): chọn kiểu chữ.
    • bar(a,b,c,d): vẽ thanh.
    • bar3d(a,b,c,d,n,h): vẽ hộp.
    • arc(a,b,c,d,e): vẽ cung tròn.
    • setbkcolor(n): tô màu nền.
    • putpixel(x,y,n): vẽ điểm.
    • setfillstyle(a,b): tạo nền cho màn hình.
    • setlinestyle(a,b,c): chọn kiểu đoạn thẳng.
    • getmem(p,1): chuyển biến để nhớ dữ liệu.
    • getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.
    • putimage(x,y,p,n): in ra màn hình các hình vừa nhớ. ...

[sửa]Unit DOS

  • getdate(y,m,d,t): lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ.
  • gettime(h,m,s,hund): lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ.
  • findnext(x): tìm kiếm tiếp.
  • Findfirst($20,dirinfo): tìm kiếm. ...

Đăng ký nhận thông tin về bài đăng

Từ khóa » Ví Dụ Khai Báo Thư Viện Trong Pascal