Học Tiếng Anh Giao Tiếp Với Những Collocations Chủ đề 'Money'
Có thể bạn quan tâm
Collocations là một cụm từ gồm có 2 hay nhiều từ thường đi với nhau và tạo thành một nghĩa nhất định, vì vậy bạn phải sử dụng đúng collocations thì mới có thể diễn đạt đúng ý. Khi bạn có thể sử dụng thành thạo các Collocations thì việc giao tiếp tiếng Anh sẽ trở nên trôi chảy, tự nhiên hơn như cách mà người bản xứ trò chuyện với nhau. Sau đây là những collocations trong chủ đề 'Money' mà bạn nên bổ sung vào vốn từ vựng mình.
1. earn / make money : kiếm tiền
Ex: Excuse me, it’s none of your business how much money I make.
2. inherit money : thừa kế tiền bạc
3. inherit a fortune : thừa kế tài sản
Ex: Greg inherited a fortune from his great-grandfather.
4. make a deposit : bỏ tiền vào tài khoản ngân hàng
Ex: Sometimes your employer can pay your salary by making a deposit directly in your bank account.
Học tiếng anh giao tiếp qua Collocations chủ đề giao tiếp
5. make a withdrawal : rút tiền
6. spend money : tiêu tiền
7. waste / squander one’s money : lãng phí tiền
Ex: A lot of lottery winners squander all the money and end up with nothing.
8. money is tight : có ít tiền
9. make a budget : lập ngân sách để chi tiêu trong một tháng
10. financially savvy : có đầu óc kinh tế
Ex: He’s not very financially savvy; he has no clue where his money is going.
11. save money / set aside money : tiết kiệm tiền
Ex: I try not to eat out at restaurants too often; I’m trying to save money.
>>Xem thêm: https://nativespeaker.vn/hoc-tieng-anh-giao-tiep-voi-nhung-collocations-chu-de-business.html
12. emergency fund : quỹ dự phòng cho những trường hợp khẩn cấp
Ex: I had to withdraw $500 from my emergency fund to pay for a dental treatment.
13. living expenses : chi phí sinh hoạt
Ex: I moved back in with my parents, so my living expenses have gone down quite a bit.
14. invest money in the stock market : đầu tư chứng khoán
Ex: How much of my income should I invest, and how much should I put into savings?
15. losing money : mất tiền
16. borrow money from the bank : vay tiền từ ngân hàng
17. take out a loan : vay tiền
Ex: I didn’t have enough savings to pay my college tuition, so I had to take out a student loan.
Học tiếng anh giao tiếp qua Collocations chủ đề giao tiếp
18. pay the money back in installments : trả lại tiền vốn
Ex: I lent Bill $20; he says he’ll me back next week.
19. change / exchange money : đổi tiền
Ex: Let’s exchange money here at the airport so that we can get a taxi to the hotel.
20. counterfeit bills : tiền giả
Ex: Two men were arrested after trying to use counterfeit bills to buy some diamond jewelry.
21. donating money : quyên góp tiền
Ex: I really admire rich people who donate a large portion of their wealth to charity.
22. raise money : get donations : quyên góp tiền
Ex: Greenpeace raised five million dollars to help preserve the Atlantic rainforest.
Trên đây là những collocations chủ đề 'Money' sẽ cực kỳ hữu ích giúp việc giao tiếp tiếng Anh trở nên tự nhiên và lưu loát hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên tham gia thêm các khóa học tiếng Anh để cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Nếu bạn cũng đang quan tâm đến các khóa học giao tiếp này thì có thể đăng ký học thử một buổi miễn phí ngay tại đây!
Từ khóa » Chủ đề Tiếng Anh Về Money
-
[Topic] 6. Tiền (Money) - 2.Chủ đề Tieng Anh AZ
-
Topic 7: Tiền Bạc (Money) - Tieng Anh AZ
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TIỀN (MONEY TOPIC) - English Mr Ban
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiền - Money (phần 3) - Leerit
-
Discuss The Part That Money Plays In Our Lives
-
Trọn Bộ Từ Vựng Chủ đề Tiền Tệ (Money) - Du Học TMS
-
Đoạn Văn Tiếng Anh Về Vai Trò Của Tiền Trong Cuộc Sống
-
ENGLISH CONVERSATION | TIẾNG ANH NGHE NÓI VỚI NGƯỜI ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh: Chủ Đề Tiền- Money/English Online - YouTube
-
Cụm Từ Tiếng Anh Chủ đề Tiền Bạc - Tiếng Anh Người Đi Làm
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiền Bạc
-
Bài Luận Tiếng Anh Về Vai Trò Của Tiền Bạc Trong Đời Sống.
-
Tổng Hợp Các IDIOMS Chủ đề Tiền Bạc - Phil Online
-
Từ Vựng Chủ đề Money (Tiền Bạc) {Collocation, Thành Ngữ ...