Học Tiếng Hàn : Cách Sử Dụng N + (으)로 Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
Header Ads
Học tiếng Hàn : Cách sử dụng N + (으)로 trong tiếng Hàn |
Cùng học tiếng Hàn cùng Blog Hàn Quốc với chủ đề : Cách sử dụng N + (으)로 trong tiếng Hàn
Chức năng của tiểu từ (으)로 trong tiếng Hàn. (으)로 trong tiếng Hàn có 2 chức năng chính đó là : - Diễn tả đích đến. - Diễn tả phương tiện, vật liệu, phương pháp. Chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết về các chức năng của (으)로 nhé.1, (으)로 diễn tả Đích Đến.
• (으)로 diễn tả đích đến, nơi chốn được đề cập đến trong câu, với nghĩa tiếng việt là " đến ". • (으)로 đi kèm sau N danh từ chỉ địa điểm, đích đến. • Với N danh từ kết thúc bằng nguyên âm, hoặc phụ âm " ㄹ " thì chúng ta sẽ sử dụng 로. • Với N danh từ kết thúc bằng phụ âm thì chúng ta sử dụng 으로. 보기 : 1, 저는 학교로 가요 / 갑니다. Dịch nghĩa : Tôi đi đến trường. 학교 : Trường học. 2, 앞으로 쭉 가세요. Dịch nghĩa : Hãy đi thẳng về phía trước. 앞 :Trước. 쭉 : Hướng Thẳng. 3, 여기에서 오른쪽으로 가세요. Dịch nghĩa : Hãy rẻ phải từ đây. 여기 : Ở đây. 오른쪽 : Bên phải. 4, 화씨가 백화점으로 와요 / 옵니다. Dịch nghĩa : Bạn Hoa đến siêu thị. 백화점 : siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng bách hóa. 오다 : Đến.2, (으)로 diễn tả phương tiện, cách thức, phương pháp, vật liệu.
• (으)로 diễn tả một phương pháp, vật liệu, phương tiện để thực hiện hành động nào đó đề cập đến trong câu. • Nghĩa tiếng việt " bằng, từ ". • (으)로 đi kèm sau N danh từ chỉ địa điểm, đích đến. • Với N danh từ kết thúc bằng nguyên âm, hoặc phụ âm " ㄹ " thì chúng ta sẽ sử dụng 로. • Với N danh từ kết thúc bằng phụ âm thì chúng ta sử dụng 으로. 보기: 1, 저는 서울에 지하철로 갈예요 . Dịch nghĩa : Tôi sẽ đi đến Seoul bằng tàu điện ngầm. 서울 : Seoul. 지하철 : Tàu điện ngầm. 2, 저는 가위로 종이를 잘라요 / 자릅니다. Dịch nghĩa : Tôi cắt giấy bằng kéo. 가위 : Kéo. 종이 : Giấy. 자르다 : Cắt. 3, 화씨가 밀가루로 빵을 만들어요 / 만듭니다. Dịch nghĩa : Bạn Hoa làm bánh từ bột mỳ. 밀가루 : Bột mỳ. 빵 : Bánh mỳ. 만들다 : Chế biến, sản xuất. 4, 남씨가 학교에 자전거로 가요 / 갑니다. Dịch nghĩa : Bạn Nam đi đến trường bằng xe đạp. 자전거 : Xe đạp. 학교 : Trường học. 가다 : Đi. 5, 두안씨가 서울에서 부산까지 비행기로 갈예요. Dịch nghĩa : Bạn Tuấn sẽ đi từ Seoul đến Busan bằng Máy bay. 비행기 : Máy bay. 부산 : Busan. 서울 : Seoul. 에서/까지 : từ đâu.... Đến đâu..... Các bạn hãy hiểu đơn giản về ý nghĩa của tiểu từ (으)로 trong tiếng việt là " bằng, từ ", làm bằng cái gì đó, đi bằng xe gì, chế biến cái gì từ cái gì đó, học từ phương pháp...v...v.... Nó sử dụng giống tiếng việt mình. Bạn xếp hoa từ giấy : thì bạn gắn (으)로 vào N danh từ như ví dụ tương đương là giấy. Vậy bạn làm gì đó, hay đi đâu bằng phương tiện gì..v..v... Bạn dùng ngữ pháp này để diễn đạt ý nghĩa là " bằng, từ ", nó giống cách sử dụng như trong tiếng việt. Các bạn đã cùng Blog Hàn Quốc tìm hiểu chi tiết về Cách dùng của (으)로 trong tiếng Hàn. Nếu bạn còn thắc mắc vấn để gì, vui lòng comment bên dưới bài viết để admin hỗ trợ nhé.Đừng bao giờ quên ĐIỂM DANH sau khi đã học xong bài, hãy bình luận về bài học ngay trên web ở phần comment bên dưới nhé.
Post a Comment
Related Posts
tiếng hànNo comments
Subscribe to: Post Comments ( Atom )Tin Mới Nhất
Bài Nổi Bật
- Học tiếng Hàn : Cách sử dụng 에게, 한테, 에게서, 한테서, 께 trong tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn : Phân biệt 에서, 까지 và 부터, 까지 trong tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn : Cấu trúc V+거나 " Hoặc " trong tiếng Hàn
Menu nhãn
tiếng hàn sơ cấp tin tức nổi bật du học tâm sự du học hàn quốc du lịch hàn quốc topik tiếng hàn món ăn hàn quốc văn hóaTags
tiếng hàn sơ cấp tin tức nổi bật du học tâm sự du học hàn quốc du lịch hàn quốc topik tiếng hàn món ăn hàn quốc văn hóa Blog Hàn Quốc (BLHQ™) là trang thông tin điện tử Hàn Quốc cung cấp kiến thức về Tiếng Hàn, Thủ Tục Du Học, Xin Visa Du Học Hàn. BLHQ™ đồng thời là nơi chia sẻ các câu chuyện du học, cuộc sống của du học sinh Việt tại Hàn Quốc. Liên hệ : Cuogzuzu@gmail.com Hotline : 0971.048.012Tin mới nhất
Tin Nổi Bật
- Học tiếng Hàn : Cách sử dụng 에게, 한테, 에게서, 한테서, 께 trong tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn : Phân biệt 에서, 까지 và 부터, 까지 trong tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn : Cấu trúc V+거나 " Hoặc " trong tiếng Hàn
Từ khóa » Cấu Trúc Chỉ Phương Hướng Trong Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chỉ Vị Trí, Phương Hướng - SÀI GÒN VINA
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn] - Trình độ Sơ Cấp: Danh Từ + (으)로
-
[Ngữ Pháp] Danh Từ + (으)로 (1) - Hàn Quốc Lý Thú
-
N으로/로¹ 가다(오다) Chỉ Phương Hướng Hoặc điểm đến Của Một ...
-
20 Từ Vựng Tiếng Hàn Về Phương Hướng Và Vị Trí - MUC Women
-
Tiểu Từ N(으)로 : Bằng, Từ - đến, Hướng đến - Học Tiếng Korea
-
Học Tiếng Hàn Căn Bản - Chỉ đường
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản
-
NGỮ PHÁP DANH TỪ + (ㅡ) 로
-
TỔNG HỢP 5 CÁCH DÙNG CỦA TRỢ TỪ (으)로 TRONG TIẾNG HÀN
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp - .vn