30 Aug 2017 · Khi chúng ta thực hiện hành động cho ai cái gì đó, hoặc nhận từ ai đó cái gì đó nhưng người được nhận quà và người cho bạn cái gì đó có địa vị ...
Xem chi tiết »
던데 được sử dụng trong đàm thoại với bạn bè thân hoặc người nhỏ tuổi hơn mình. 가: 학교 앞에 있는 한국 식당에 가 봤어? A: Cậu đã đến cái quán Hàn Quốc cạnh ...
Xem chi tiết »
Trước hết, 주다 có nghĩa là "cho" và khi chúng tôi đính kèm dạng nói của một động từ trước mặt 주다, nó có nghĩa là một ai đó "cho lợi ích của việc làm điều gì ...
Xem chi tiết »
22 Sept 2014 · Để nói "cho ai đó" hoặc "từ ai đó", bạn có thể sử dụng các từ 한테 [han-tê] và 한테서 [han-tê-so]. Có những từ khác có nghĩa tương tự, 에게 [ê- ...
Xem chi tiết »
Rating 4.2 (77) Ngữ pháp Hàn Quốc với Việt Nam có sự khác nhau rõ rệt khi cấu trúc câu trong tiếng Hàn có đặc ...
Xem chi tiết »
21 Feb 2018 · 아이에게 책을 좀 읽어 주세요. Xin hãy đọc sách cho tụi nhỏ nhé. 2. Trong câu nếu không có '(누구)에게 / đến ai đó' ...
Xem chi tiết »
Rating 4.2 (5) Đọc hiểu đơn giản về ngữ pháp 게 하다. Tiếp tục loạt bài học 150 ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng một cách đơn giản dễ hiểu. Ngữ pháp 게 하다: để, cho, ...
Xem chi tiết »
24 Nov 2020 · Ngữ pháp 에게, 한테, 께 , để chỉ phương hướng của hành động, hay nói cách khác là đối tượng nhận hành động từ chủ thể thì tiếng Hàn sử dụng 에게 ...
Xem chi tiết »
Duration: 6:09 Posted: 17 Oct 2020 VIDEO
Xem chi tiết »
[A -으려고 B] Thể hiện việc thực hiện B là vì A. Gắn vào sau động từ, biểu hiện ý định của chủ thể hành động. Nghĩa tiếng Việt là "định, để (làm gì).".
Xem chi tiết »
23 May 2019 · Sử dụng cấu trúc này dùng để chỉ dẫn hoặc gợi ý hành động cho người khác. Về mức độ thì cấu trúc này mạnh hơn so với -아/어 보세요 (Thử) nhưng ...
Xem chi tiết »
Dịch nghĩa : Tôi đã nhận sách từ bạn Nam. Khi chúng ta thực hiện hành động cho ai cái gì đó, hoặc nhận từ ai đó cái gì nhưng người được nhận và người cho đó có ...
Xem chi tiết »
Đặc biệt các trợ từ này thường đi với động từ 주다 (cho) diễn tả nghĩa làm việc gì đó cho ai. Cụ thể, cách dùng 에게, 한테, 께 trong tiếng Hàn như thế nào?
Xem chi tiết »
10 Jun 2019 · 나는 친구에게 책을 사 달라고 부탁할 거예요. ... 언니가 나에게 조카를 봐 달라고 부탁했어요. ... 친구가 나에게 기차역으로 마중 나와 달라고 부탁했어요.
Xem chi tiết »
30 thg 8, 2017 · 3, 저는 남씨에게서 책을 받았어요 / 받았습니다. Dịch nghĩa : Tôi đã nhận sách từ bạn Nam. ... Khi chúng ta thực hiện hành động cho ai cái gì đó, .
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cấu Trúc Cho Ai đó Trong Tiếng Hàn
Thông tin và kiến thức về chủ đề cấu trúc cho ai đó trong tiếng hàn hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu