[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 7: (Đưa)...cho Ai..., (nhận)...từ Ai..

Tiếng Hàn thật dễ
  • TRANG CHỦ
  • Trang chủ / CẤP ĐỘ 2 / Ngữ pháp / [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 7: (Đưa)...cho ai..., (nhận)...từ ai.. [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 7: (Đưa)...cho ai..., (nhận)...từ ai.. CẤP ĐỘ 2, Ngữ pháp Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách nói "cho" ai đó và "từ" ai đó. Trước khi học những cách biểu hiện này, hãy nhớ rằng khi gặp các giới từ liên kết các từ với nhau, không phải bao giờ cũng có sự tương đương trực tiếp với các từ trong tiếng Việt. Do vậy việc quan trọng là phải nhớ đặc điểm và vai trò của những từ này, hơn là chỉ nhớ một từ tương đương trong tiếng Việt. Để nói "cho ai đó" hoặc "từ ai đó", bạn có thể sử dụng các từ 한테 [han-tê] và 한테서 [han-tê-so]. Có những từ khác có nghĩa tương tự, 에게 [ê-kê] và 에게서 [ê-kê-so], nhưng do 에게 et 에게서 chủ yếu dùng trong ngôn ngữ viết, chúng ta sẽ chỉ tập trung vào 한테 và 한테서 trong bài học này. 한테 [han-tê] = "cho" ai đó, "từ" ai đó 한테서 [han-tê-so] = "từ" ai đó Bạn có nhận thấy sự khác biệt? Như vậy, như bạn có thể thấy, 한테 và 한테서 có nghĩa và chức năng hỗn hợp. Đặc biệt 한테 có thể có cả hai nghĩa "cho" và "từ". Do vậy nghĩa chỉ được hiểu rõ ràng khi đi kèm với từng văn cảnh cụ thể. Mặc dù 한테 và 한테서 có nghĩa là "cho" và "từ", bạn chỉ có thể sử dụng chúng với người. Bạn không thể dùng các từ này với đồ vật hoặc nơi chốn. - "cho một người bạn" = bạn + 한테 ( ㅇ ) (ĐÚNG) - "cho Seoul" = Seoul + 한테 ( X ) (SAI) Ví dụ: 저한테 [jeo-han-te] = cho tôi, từ tôi 친구한테 [chin-gu-han-te] = cho một người bạn, từ một người bạn 누구한테 [nu-gu-han-te] = cho ai?, từ ai? 저 한테서 [jeo-han-te-seo] = từ tôi 친구한테서 [chin-gu-han-te-seo] = từ một người bạn 누구한테서 [nu-gu-han-te-seo] = từ ai? ** Khi được sử dụng với động từ ở thể bị động, 한테 cũng có thể có nghĩa là "bởi". Chẳng hạn, 맞다 [mat-da] nghĩa là "đúng" nhưng ngoài ra còn có nghĩa khác "bị đánh". Do vậy A에게 맞다 có thể được dịch là "bị đánh đập bởi A". Một số ví dụ từ các bạn của chúng ta: 경미: 남자친구한테 차였어요. [nam-ja-chin-gu-han-te cha-yeo-sseo-yo.] = Tôi đã bị bạn trai ruồng bỏ (chia tay) 남자친구 [nam-ja-chin-gu] = bạn trai 차이다 [cha-i-da] = bị chối bỏ, chia tay 규환: 너한테서 풍기는 암내가 진국이에요. [neo-han-te-seo pung-gi-neun am-nae-ga jin-gu-gi-e-yo.] = Mùi hôi nách phát ra từ bạn thật kinh khủng. 풍기다 [pung-gi-da] = phát ra, đưa ra 암내 [am-nae] = nách 진국이다 [jin-guk-i-da] = thật mạnh, kinh khủng 규환: 저한테 암내 나요? [jeo-han-te-seo am-nae-na-yo?] = Mùi hôi nách của tôi có nặng lắm không? 나다 [na-da] = toả mùi, bốc mùi 란: 그건 전 남자친구한테서 받은 거예요. [geu-geon jeon nam-ja-chin-gu-han-te-seo ba-deun geo-ye-yo.] = Cái đó á? Tôi nhận nó từ bạn trai cũ. 전 남자친구 [jeon nam-ja-chin-gu] = bạn trai (cũ) 받다 [bat-da] = nhận 란: 그 남자한테 얻을 건 별로 없을 거예요. [geu nam-ja-han-te eo-deul geon byeol-lo eop-seul geo-ye-yo.] = Bạn không nhận được gì nhiều từ bạn trai. 얻다 [eot-da] = nhận được, thu được 별로 [byeol-lo] = không nhiều 석진: 너한테 할 말이 있어. [neo-han-te hal ma-ri i-sseo.] = Tôi có vài điều nói với bạn. [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 7: (Đưa)...cho ai..., (nhận)...từ ai.. [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 7: (Đưa)...cho ai..., (nhận)...từ ai.. Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 15:28 Đánh giá: 5 Chia sẻ bài viết này: Facebook Twitter Google+ Pinterest Linkedin

    Bạn có thể cũng sẽ thích

    Ngữ pháp

    Không có nhận xét nào:

    Đăng ký: Đăng Nhận xét ( Atom )

    QUẢNG CÁO

    Nhà tài trợ

    Bài viết mới nhất

    recentposts

    Facebook

    Tiếng Hàn thật dễ

    Lưu trữ Blog

    Lưu trữ Blog tháng 6 2020 (1) tháng 8 2019 (1) tháng 5 2018 (1) tháng 4 2018 (8) tháng 3 2018 (1) tháng 2 2018 (1) tháng 11 2017 (4) tháng 10 2017 (4) tháng 6 2017 (3) tháng 5 2017 (1) tháng 4 2017 (1) tháng 3 2017 (1) tháng 2 2017 (4) tháng 10 2016 (1) tháng 9 2016 (2) tháng 8 2016 (1) tháng 6 2016 (1) tháng 4 2016 (1) tháng 11 2015 (2) tháng 10 2015 (2) tháng 7 2015 (7) tháng 6 2015 (4) tháng 4 2015 (3) tháng 3 2015 (6) tháng 2 2015 (10) tháng 11 2014 (3) tháng 10 2014 (6) tháng 9 2014 (44)

    Bài viết xem nhiều

    • [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài học 24: đã (벌써), vẫn chưa (아직)
    • [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 18: Giỏi, kém làm ...(gì đó)...
    • [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 16: Rất, thực sự, một chút,...

    Danh mục

    alphabet Bài đọc Cấp độ 1 CẤP ĐỘ 2 Cấp độ 3 Cơ bản Home HỘI THOẠI HÀNG NGÀY MARU Miêu tả ảnh Ngữ pháp Người Hàn Quốc nói thế nào? NÓI THÉ NÀO Nói thế nào NTN NTN-BH NTN-GT Seemile.com SM2 Tài liệu TIẾNG HÀN THÚ VỊ Tình huống thực tế TOPIK TTMIK TTMIK-GT TTMIK5 Từ vựng Từ vựng cơ bản VĂN HÓA

    Thống kê

    Được tạo bởi Blogger.

    Bài viết ngẫu nhiên

    randomposts

    Tags

    alphabet Bài đọc Cấp độ 1 CẤP ĐỘ 2 Cấp độ 3 Cơ bản Home HỘI THOẠI HÀNG NGÀY MARU Miêu tả ảnh Ngữ pháp Người Hàn Quốc nói thế nào? NÓI THÉ NÀO Nói thế nào NTN NTN-BH NTN-GT Seemile.com SM2 Tài liệu TIẾNG HÀN THÚ VỊ Tình huống thực tế TOPIK TTMIK TTMIK-GT TTMIK5 Từ vựng Từ vựng cơ bản VĂN HÓA

    Bài viết mới nhất

    recentposts Created By ThemeXpose | Distributed By Gooyaabi Templates

    Từ khóa » Cấu Trúc Cho Ai đó Trong Tiếng Hàn