Học Tiếng Hoa Cơ Bản Bài 3. Bắt đầu: Bạn Có Bận Không ? - Trung ...
Có thể bạn quan tâm
Bạn có bận không? Lần này chúng ta hãy cùng nhau học thêm một dạng câu chào hỏi khác nữa. Đó chính là câu “ Bạn có bận không?”, dạng câu thường được sử dụng ở nước Nhật.
- Đàm thoại :
- Từ vựng
- Cụm từ cần chú ý:“không ~ sao ?”
- Từ vựng: Từ chỉ thời gian
- Ngữ pháp:“ Không mấy ~” tạo nên câu phủ định
Đàm thoại :
A:你好! Nǐhǎo ! Xin chào ! B:你好! Nǐhǎo ! Xin chào ! A:你工作忙吗? Nǐ gōngzuò máng ma? Công việc của bạn có bận không ?B:很忙。你呢? Hěn máng. Nǐ ne? Rất bận. Còn bạn thì sao ? A:我最近不太忙。你身体好吗?你不累吗? Wǒ zuìjìn bú tài máng. Nǐ shēntǐ hǎo ma? Nǐ bú lèi ma? Dạo gần đây mình không bận lắm. Bạn vẫn ổn chứ. Không cảm thấy mệt à?B:很好,我不累。谢谢! Hěn hǎo. Wǒ bú lèi. Xièxie ! Cảm ơn bạn đã quan tâm nhưng mình vẫn ổn, không hề cảm thấy mệt mỏi tí nào cả.Từ vựng
工作(gōngzuò/名詞):Công việc.
忙(máng/形容詞): Bận rộn ※Nó cũng được sử dụng với ý nghĩa “ Làm cho bận rộn”
呢(ne/助詞):Thì sao ? (Đặt ở cuối câu biểu lộ ý nghi vấn) 不(bù/副詞):(否定詞) Không (từ phủ định, tương đương với “ Not” trong tiếng Anh) 太(tài/副詞):(程度) Qúa~, rất~ (Chỉ mức độ) 累(lèi/形容詞):Mệt mỏi
Cụm từ cần chú ý:“không ~ sao ?”
Ở bài 1, chúng tôi đã giới thiệu đến mọi người mẫu câu “ Cụm từ +吗(ma)?” với nghĩa “ ~ phải không?”, trong câu này đã bao gồm ý phủ định nên sẽ tạo ra câu nghi vấn “ Không phải sao?”
Và ta có thể dùng nó trong nhiều câu như「不累吗?(Bú lèi ma?/ Không mệt sao?)」「不忙吗?(Bù máng ma?/ Không bận à?)」「不好吗?(Bù hǎo ma?/ Không tốt sao?= Không được à?)」「不是吗?(Bù shì ma?/ Không phải như vậy sao?)」
Từ vựng: Từ chỉ thời gian
Nếu ta thêm các từ thể hiện thời gian trong câu 「你工作忙吗?( Công việc có bận không?)」 thì có thể tạo thành rất nhiều dạng câu.
Ví dụ:
你今天工作忙吗?(Nǐ gōngzuò máng ma?/ Công việc hôm nay của bạn có bận không ?) 你昨天工作忙吗?(Nǐ gōngzuò máng ma?/ Công việc của bạn hôm qua có bận không?)Ví dụ: Ta còn có thể sử dụng các từ như bên dưới
昨天(zuótiān):Hôm qua 今天(jīntiān):Hôm nay 明天(míngtiān):Ngày mai 早上(zǎoshàng):Sáng sớm 上午(shàngwǔ):Buổi sáng 下午(xiàwǔ):Buổi trưa 晚上(wǎnshang):Buổi tối 现在(xiànzài):Bây giờNgữ pháp:“ Không mấy ~” tạo nên câu phủ định
Cách tạo nên câu phủ định trong tiếng Hoa thì rất đơn giản. Ta chỉ cần đặt từ 「不(bù)」trước động từ và tính từ. Tuy nhiên với cách làm này thì tùy mỗi trường hợp mà ngữ điệu trong câu sẽ khác nhau.
Và những trường hợp đó chính là những trường hợp thể hiện sự việc mang tính phủ định như: “ Không tốt”, “ Không thích”, “ Không ngon”
Những cách nói như 「不好(bùhǎo)」「不喜欢(bù xǐhuan)」「不好吃(bù hǎochī)」đều sẽ mang lại cảm giác hụt hẫng cho đối phương.
Trong những mẩu đối thoại của bài này có câu 「我最近不太忙(Wǒ zuìjìn bú tài máng./ Dạo gần đây tôi không bận lắm)」, tuy nhiên nếu ta lỡ nói thành 「我最近不忙(Wǒ zuìjìn bù máng./ Dạo gần đây tôi không bận)」, và nó sẽ khiến cho lời nói không rõ ràng và đối phương có thể sẽ hiểu sai ý.
Vì vậy mà trong những câu như thế người ta sẽ chèn thêm từ 「太(tài/rất」ở sau từ 「不」để tạo thành câu có nghĩa “ Không mấy ~ “. Và nó tương đương với “ Not… very much “ trong tiếng Anh.
Người ta thường sử dụng dạng câu này để nói vòng vo một việc gì đó. Ví dụ: Khi ta nói “ Không tốt lắm” thì thực tế bản thân cũng nghĩ là “ Không tốt “. Dạng câu này thường được sử dụng trong những trường hợp đánh giá một việc gì đó mà không nói thẳng ra được.
Ví dụ:
我不太喜欢日本。(Wǒ bú tài xǐhuan Rìběn./ Tôi không mấy thích Nhật Bản.)她不太漂亮。(Tā bú tài piàoliang./ Cô ấy không mấy đẹp.)
我不太明白。(Wǒ bú tài míngbai./ Tôi không mấy hiểu.)
Từ khóa » Bạn Có ổn Không Tiếng Trung
-
Bài Hát Tiếng Trung: Em Có ổn Không? 你,好不好?Nǐ, Hǎobù Hǎo?
-
Em, Có Ổn Không? / 你,好不好? - Châu Hưng Triết (Eric Chou)
-
101 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung BỒI Cơ Bản Và Thông Dụng Nhất!
-
Học Tiếng Trung Qua Bài Hát EM CÓ ỔN KHÔNG? 你,好不好
-
Có được Không Tiếng Trung Là Gì
-
[Vietsub + Pinyin] Anh, Có ổn Không 你,好不好 - YouTube
-
Học Tiếng Trung Qua Bài Hát EM CÓ ỔN KHÔNG? 你,好不好
-
Hỏi Thăm Sức Khỏe Bằng Tiếng Trung - Các Mẫu Câu Thăm Hỏi Thông ...
-
Không Có Chi Tiếng Trung | Mẫu Câu đáp Lại Lời Cảm ơn Và Xin Lỗi
-
150 Mẫu Câu Giúp Học Giao Tiếp Tiếng Trung đơn Giản
-
Những Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng | Cơ Bản Dễ Nhớ Nhất
-
10 Câu Tiếng Trung Cần Biết Khi Du Lịch Trung Quốc - Hoc Tieng Trung
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề (12): Hỏi Thăm - Mẫu Câu Và Hội Thoại
-
Mẫu Câu đơn Giản Trong Giao Tiếp Tiếng Trung PHẦN 1