Những Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng | Cơ Bản Dễ Nhớ Nhất
Có thể bạn quan tâm
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng là những cụm từ giao tiếp bạn sẽ nghe thấy trong cuộc sống hàng ngày nhưng có thể không tìm thấy trong bất kỳ sách giáo khoa nào. Như khẩu ngữ chào hỏi, cách hỏi đường, hỏi tên tuổi… trong tiếng Trung Quốc. Mục đích cuối cùng của học tiếng Trung chính là có thể giao tiếp sử dụng ngôn ngữ lưu loát. Hôm nay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu với bạn mẫu câu giao tiếp vừa hay vừa đơn giản lại thông dụng bạn cần nắm vững.
Xem thêm: Học tiếng Hoa online với phương pháp học tập hiệu quả cùng lộ trình bài bản.
Nội dung chính: 1. Những câu chào hỏi giao tiếp tiếng Trung thông dụng 2. Những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản hỏi thăm về tên tuổi 3. Các cụm từ giao tiếp tiếng Trung hỏi và chỉ đường 4. Các cụm từ phổ biến khi nói về phương tiện giao thông 5. Những câu tiếng Trung giao tiếp mua sắm bán hàng 6. Nói lời tạm biệt cơ bản trong tiếng Trung 7. Các câu giao tiếp cơ bản thông dụng 8. Các câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản khác
1. Những câu chào hỏi giao tiếp tiếng Trung thông dụng
Trong giao tiếp hàng ngày, tất cả chúng ta đều cần lời chào để mở đầu một cuộc trò chuyện đúng không nào? Hãy “bỏ túi ngay” những mẫu câu chào hỏi tiếng Trung sau đây để có thêm nhiều vốn từ khi bắt chuyện với những người xung quanh bạn nhé!
你好! | nǐ hǎo | Xin chào |
早上好 | zǎo shang hǎo | Buổi sáng tốt lành. |
你好吗? | nǐ hǎo ma? | Anh có khỏe không? |
谢谢,我好,你呢? | xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? | Cảm ơn, tôi khỏe, còn anh? |
我也好。 | wǒ yě hǎo | Tôi cũng khỏe. |
认识你,我很高兴。 | rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Quen biết anh tôi rất vui. |
你忙吗? | nǐ máng ma? | Anh có bận không? |
不太忙。 | bù tài máng | Không bận lắm. |
你买菜吗? | nǐ mǎi cài ma? | Bạn đi mua thức ăn à? |
是,我去买菜。 | shì, wǒ qù mǎi cài. | Vâng, tôi đi mua thức ăn. |
好久不见,你最近好吗? | hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? | Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không? |
你家怎么样? | nǐ jiā zěnme yàng? | Gia đình anh thế nào? |
很好! | hěn hǎo! | Rất tốt! |
我们也感到十分荣幸。 | wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng | Chúng tôi cũng rất hân hạnh. |
你身体好吗? | nǐ shēntǐ hǎo ma? | Sức khỏe của ông có tốt không? |
好,谢谢,你呢? | hǎo, xièxiè, nǐ ne? | Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông? |
我也很好,谢谢! | wǒ yě hěn hǎo, xièxie! | Tôi cũng khỏe, cảm ơn. |
您工作忙不忙? | nín gōngzuò máng bù máng? | Ông có bận công việc lắm không? |
很忙,我们好久没见面了。 | hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle | Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau. |
认识你,我很高兴。 | rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Rất vui làm quen với bạn. |
认识你,我也很高兴。 | rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng | Tôi cũng rất vui được quen với bạn. |
托尼的副全都过得很好。 | tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo | Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. |
好,再见。 | hǎo, zàijiàn | Được, bye. |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Tên tiếng Trung hay | Phỏng vấn tiếng Trung | Tiếng Trung giao tiếp bán hàng |
2. Những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản hỏi thăm về tên tuổi
Ở bất cứ đâu, bất kì môi trường nào, nếu bạn biết về tên tuổi danh xưng của mọi người thì sẽ giúp ích được cho bạn rất nhiều. Việc nhớ tên gọi của người khác không những tạo thiện cảm với đối phương mà còn khiến bạn thuận tiện hơn khi giao tiếp nói chuyện hàng ngày.
你叫什么名字? | nǐ jiào shén me míng zì? | Bạn tên là gì? |
你怎么称呼 | Nǐ zěnme chēnghu? | Tên của bạn là gì? / Tôi có thể xưng hô với bạn thế nào? (dùng trong trường hợp trang trọng |
我叫维庆。 | wǒ jiào Wéi qìng | Tôi tên là Duy Khánh. |
你今年多大? | nǐ jīnnián duōdà? | Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
我今年二十三岁。 | wǒ jīnnián èrshí’san suì | Tôi năm nay 23 tuổi. |
你哪年出生? | nǐ nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm nào? |
我 1998 年出生。 | wǒ 1998 nián chūshēng | Tôi sinh năm 1998. |
Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới
3. Các cụm từ giao tiếp tiếng Trung hỏi và chỉ đường
Hỏi và chỉ đường không những là mẫu câu nói chuyện thông dụng hàng ngày mà còn rất quan trọng khi học tiếng Trung mà bạn cần phải biết. Bạn có thể chỉ đường bằng tiếng Trung cho người khác và việc này rất có ích khi bạn bị lạc đường.
对不起,请问我现在在什么地方? | duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang? | Xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy? |
不好意思, 可以问个路吗? | bù hǎoyìsi, kěyǐ wèn ge lù ma? | Xin lỗi, tôi có thể hỏi đường được không? |
在城市中心。 | zài chéngshì zhōngxīn. | Ở trung tâm thành phố. |
哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢? | ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le.wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne? | Ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy? |
顺这条街一直走过两个街区,然后左转。 | shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn. | Đi theo con đường cứ đi thẳng qua 2 khu phố nữa, sau đó rẽ trái. |
过马路。 | guò mǎlù | Băng qua đường. |
非常感谢。 | fēicháng gǎnxiè | Vô cùng biết ơn. |
不客气。 | búkèqi | Không cần khách sáo. |
Đặc biệt trong các cuộc trò chuyện hỏi – đáp chỉ đường, bạn đừng quên thêm các phương vị từ vào để câu hỏi – trả lời thêm hoàn chỉnh và dễ hiểu nhé!
Xem ngay: Danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề.
4. Các cụm từ phổ biến khi nói về phương tiện giao thông
Hầu hết các thành phố lớn của Trung Quốc giờ cao điểm có thể khá đông đúc, bạn đã biết các cụm từ hay sử dụng về xe cộ trong tiếng Trung chưa? Một mạng lưới các loại xe buýt, xe lửa… liên tỉnh rộng lớn đã giảm bớt được khá nhiều vấn nạn kẹt xe. Hãy học tiếng Trung qua câu giao tiếp về xe cộ ngay bên dưới.
您好, 请问您要去哪儿? | nín hǎo,qǐngwèn nín yào qù nǎr? | Xin chào, ông muốn đi đâu? |
要 去 … | wǒ yào qù… | Tôi cần đến… |
我要去….,大 概 要 多长时 间 ? | wǒ yào qù …., dàgài yào duō cháng shíjiān? | Tôi muốn đến …., mất bao lâu để đến đó ? |
你是怎么来到这里 | nǐ shì zěnme lái dào zhèlǐ | Bạn đến đây bằng cách nào? |
一张到北京的票 | yī zhāng dào Běijīng de piào | Một vé đến Bắc Kinh |
两张票 | liǎng zhāng piào | Hai vé |
来回 | lái huí | Khứ hồi |
单程 | tān chéng | Một chiều |
机场 | jīchǎng | Sân bay |
火车站 | huǒchēzhàn | Ga xe lửa |
地铁站 | dìtiězhàn | Ga tàu điện ngầm |
公交车站 | gōngjiāochēzhàn | Trạm xe buýt |
出租车 | Chūzūchē | Taxi |
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông để mở rộng vốn từ vựng của mình.
Tìm hiểu thêm: Học tiếng Trung tại VVS.
5. Những câu tiếng Trung giao tiếp mua sắm bán hàng
Cũng giống như Việt Nam, ở Trung Quốc nếu bạn đi mua sắm hay bán hàng mà không biết giao tiếp hỏi giá cả thì sẽ rất thiệt thòi. Phía dưới là một số mẫu câu cơ bản không thể thiếu khi bạn trao đổi mua bán.
你要买什么? | nǐ yāo mǎi shén me? | Anh cần mua gì ? |
我可以试穿这个吗? | Wǒ kěyǐ shì chuān zhège ma? | Tôi có thể thử cái này được không? |
买者:这件衬衫多少钱? | zhèjiàn chènshān duōshao qián? | Cái áo sơ mi này bao nhiêu tiền vậy? |
三百六十块钱。这件衬衫用百分之百纯棉做的,价格有点高。 | sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn chènshān yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo. | Ba trăm sáu mươi tệ. Cái áo sơ mi này được làm bằng 100% cotton nên giá hơi cao chút. |
那么贵啊,给我打个折吧。 | nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba. | Đắt thế. Giảm giá cho mình đi. |
便宜 一点儿! | piányi yīdiǎnr | Rẻ hơn một chút! (Để hỏi giá tốt hơn) |
好了,给你打八折。 | hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé. | Được rồi, giảm cho bạn 20% đấy. |
八折还贵呢,不行 。最低你能出什么价? | bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià? | 20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi. |
好了,给你两百四十。这个价是最低了。 | hǎo le, gěi nǐ liǎng bǎi sì shí. zhè ge jià shì zuì dī le. | Thôi được rồi hai trăm bốn mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy. |
这样吧。两百我就买,不然我走了啊。 | zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi.bùrán wǒ zǒu le a. | Thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy. |
哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。 | āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba | Ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy. |
该产品还有其他颜色吗? | gāi chǎnpǐn hái yǒu qítā yánsè ma? | Sản phẩm này có màu khác không? |
可以 刷卡 吗? | kěyǐ shuākǎ ma? | Tôi có thể sử dụng thẻ không? |
可以啊! | kěyǐ a | Được ạ! |
谢谢了! | xièxie le! | Cảm ơn! |
Tìm hiểu thêm: Tiếng Trung giao tiếp bán hàng thông dụng
6. Nói lời tạm biệt thông dụng trong tiếng Trung
Không ai thích những lời chia ly nhưng có lúc tất cả chúng ta sẽ phải nói ra. May mắn thay, từ “tạm biệt” trong tiếng Trung còn có nghĩa đen là “hẹn gặp lại!”. Sau đây là một số cách nói tạm biệt thông dụng mà bạn có thể linh hoạt sử dụng khi giao tiếp:
再见 | zàijiàn | Tạm biệt! |
明天见 | míngtiān jiàn | Gặp bạn vào ngày mai! |
下次见 | xiàcì jiàn | Hẹn lần sau lại gặp |
拜拜 | bǎibǎi | Bái bai |
一路平安 | yīlù píng’ān | Thượng lộ bình an! |
回头见 | huí tóu jiàn | Gặp lại sau |
7. Những câu giao tiếp cơ bản thông dụng
Thông thường, trong các cuộc trò chuyện sẽ có một số câu hỏi – câu trả lời thường được sử dụng với tần suất lớn. Vậy đó là những câu gì? Cùng tìm hiểu những câu giao tiếp cơ bản thông dụng ngay sau đây:
今天几号 | jīntiān jǐ hào | Hôm nay là ngày mấy? |
今天 28 号 | jīntiān 28 hào | Hôm nay ngày 28 |
明天几月几号 | míngtiān jǐ yuè jǐ hào | Ngày mai ngày mấy tháng mấy? |
明天5月29号 | míngtiān 5 yuè 29 hào | Ngày mai ngày 29 tháng 5 |
昨天是星期几? | zuótiān shì xīngqí jǐ | Hôm qua là thứ mấy? |
昨天是星期一 | zuótiān shì xīngqí yī | Hôm qua là thứ hai |
现在几点? | xiànzài jǐ diǎn | Bây giờ là mấy giờ? |
你今天过得怎么样? | nǐ jīntiān guò dé zěnme yàng? | Hôm nay bạn thế nào? |
你有空吗? | nǐ yǒu kòng ma? | Bạn có rảnh không? |
你去哪儿? | nǐ qù nǎ’er | Bạn đi đâu? |
这士什么 | zhè shì shénme | Cái này là cái gì? |
可以帮我吗? | kěyǐ bāng wǒ ma? | Bạn có thể giúp tôi được không? |
8. Các câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản khác
Bởi vì khẩu ngữ là ngôn ngữ chỉ sử dụng trong văn nói nên hầu hết trong các sách học tiếng Trung, sách giáo khoa không đề cập đến. Bạn hãy bỏ túi ngay những câu khẩu ngữ ngắn gọn dễ nhớ dưới đây để cuộc giao lưu trò chuyện hàng ngày trở nên đơn giản hơn nhé!
对不起。 | duìbùqǐ | Tôi xin lỗi. |
不客气。 | bù kèqì | Không có gì. |
没 问题。 | méi wèntí | Không thành vấn đề / Không có vấn đề gì. |
也许吧。 | yě xǔ ba | Có lẽ vậy. |
请问,厕所在哪里? | qǐng wèn,cè suǒ zài nǎ lǐ | Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
多少? | duō shǎo | Bao nhiêu? |
太贵了! | tài guì le | Đắt quá! |
很高兴见到你。 | hěn gāoxìng jiàndào nǐ | Rất vui được gặp bạn. |
便宜点。 | pián yi diǎn | Rẻ chút đi. |
你是本地人吗? | nǐ shì běn dì rén ma | Bạn là người bản địa à? |
我从…来。 | wǒ cóng … lái | Tôi đến từ…. |
你会说英语吗? | nǐ huì shuō yīngyǔ ma | Bạn biết nói tiếng Anh không? |
我 只会 说 一点 中文。 | wǒ zhǐ huì shuō yīdiǎn zhōngwén | Tôi chỉ nói được một chút tiếng Trung |
你经常来这吗。 | nǐ jīng cháng lái zhè ma | Bạn thường xuyên tới đây không? |
我要这个。 | wǒyào zhège | Tôi sẽ lấy cái này. |
我会想念你的。 | wǒ huì xiǎng niàn nǐ de | Tôi sẽ nhớ bạn. |
我爱你。 | wǒ ài nǐ | Tôi yêu bạn. |
别管我。 | bié guǎn wǒ | Đừng để ý tới tôi. |
救命啊! | jiù mìng a | Cứu tôi với! |
停下。 | tíng xià | Dừng lại. |
生日快乐! | shēng rì kuài lè | Sinh nhật vui vẻ! |
恭喜! | gōng xǐ | Chúc mừng! |
这个用中文怎么说 ? | zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō | Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào? |
叫警察。 | jiào jǐng chá | Gọi cảnh sát. |
你从哪里来? | nǐ cóng nǎlǐ lái? | Bạn đến từ đâu? |
好搞笑! | hǎo gǎo xiào | Buồn cười quá! |
新春快乐! | xīn chūn kuài lè | Năm mới vui vẻ! |
等一下。 | děng yī xià | Chờ một lát. |
我想看一下菜单。 | wǒ xiǎng kàn yīxià càidān | Tôi muốn xem thực đơn. |
结账, 谢谢。 | jié zhàng,xiè xie | Thanh toán, cảm ơn. |
我要 | wǒ yào | Tôi cần… |
我要… | wǒ yào…. | Tôi muốn… |
一瓶啤酒。 | yī píng pí jiǔ | Một chai bia. |
一杯咖啡。 | yī bēi kā fēi | Một cốc cà phê. |
一瓶水。 | yī píng shuǐ | Một chai nước. |
你作什么样的工作? | nǐ zùo shén me yàng de gōng zùo? | Bạn làm việc gì? |
你有什么计划? | nǐ yǒu shé me jìhuà? | Kế hoạch của bạn là gì? |
我不太明白。 | wǒ bú tài míng bai | Tôi không hiểu. |
你什么意思? | nǐ shénme yìsi? | Ý bạn là gì? |
我(不)喜欢那个。 | wǒ (bù) xǐhuan nàge | Tôi (không) thích cái đó. |
可以说得慢一点吗? | kěyǐ shuō de màn yīdiǎn ma? | Bạn có thể nói chậm hơn không ? |
麻烦你了。 | mǎfan nǐ le | Xin lỗi đã làm phiền bạn. |
非常感谢! | fēicháng gǎnxiè! | Cảm ơn bạn nhiều! |
Như vậy bạn đã học được mẫu câu chào hỏi giao tiếp thông dụng nhất ngôn ngữ Trung Quốc rồi. Hãy học thêm các từ tiếng Trung cơ bản và một số cụm từ tiếng Trung thú vị để kiến thức ngày càng mở rộng. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học một tài liệu hữu ích. Chúc bạn học tập tốt.
Hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tìm một đối tác hoặc gia sư trao đổi ngôn ngữ và thực hành ngay, thường xuyên sử dụng để nhớ lâu hơn.
4.5/5 - (54 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Bạn Có ổn Không Tiếng Trung
-
Bài Hát Tiếng Trung: Em Có ổn Không? 你,好不好?Nǐ, Hǎobù Hǎo?
-
Em, Có Ổn Không? / 你,好不好? - Châu Hưng Triết (Eric Chou)
-
101 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung BỒI Cơ Bản Và Thông Dụng Nhất!
-
Học Tiếng Trung Qua Bài Hát EM CÓ ỔN KHÔNG? 你,好不好
-
Học Tiếng Hoa Cơ Bản Bài 3. Bắt đầu: Bạn Có Bận Không ? - Trung ...
-
Có được Không Tiếng Trung Là Gì
-
[Vietsub + Pinyin] Anh, Có ổn Không 你,好不好 - YouTube
-
Học Tiếng Trung Qua Bài Hát EM CÓ ỔN KHÔNG? 你,好不好
-
Hỏi Thăm Sức Khỏe Bằng Tiếng Trung - Các Mẫu Câu Thăm Hỏi Thông ...
-
Không Có Chi Tiếng Trung | Mẫu Câu đáp Lại Lời Cảm ơn Và Xin Lỗi
-
150 Mẫu Câu Giúp Học Giao Tiếp Tiếng Trung đơn Giản
-
10 Câu Tiếng Trung Cần Biết Khi Du Lịch Trung Quốc - Hoc Tieng Trung
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề (12): Hỏi Thăm - Mẫu Câu Và Hội Thoại
-
Mẫu Câu đơn Giản Trong Giao Tiếp Tiếng Trung PHẦN 1