Học Tiếng Trung Theo Chủ đề Đi Bơi
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung chủ đề Đi bơi Thầy Vũ
Học tiếng Trung theo chủ đề Đi bơi là một chủ đề mới mẻ nằm bộ giáo án bài giảng học tiếng Trung giao tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Nội dung bài học được đăng trên website hoctiengtrungonline.com . Đây là một chủ đề rất thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày. Các bạn nhớ lưu bài giảng về học nhé.
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Đi bơi
PHẦN 38 ĐI BƠI
明天你有空吗? míngtiān nǐ yǒu kòng ma? Ngày mai bạn rảnh không?
什么事? Shénme shì? Chuyện gì?
咱们去游泳吧 Zánmen qù yóuyǒng ba Chúng ta đi bơi nhé
几点去? jǐ diǎn qù? Mấy giờ đi?
早上六点吧 Zǎoshang liù diǎn ba Sáng 6 giờ đi
太早了呗 tài zǎole bei Sớm quá vậy
我怕我起不来 wǒ pà wǒ qǐ bù lái Tôi sợ tôi dậy không nổi
怎么起不来呢? zěnme qǐ bù lái ne? Sao lại dậy không nổi?
晚上早点睡就不行吗? Wǎnshàng zǎodiǎn shuì jiù bùxíng ma? Buổi tối ngủ sớm tí không được sao?
我不习惯早睡 Wǒ bù xíguàn zǎo shuì Tôi không quen ngủ sớm
明天我给你打电话叫你起来 míngtiān wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà jiào nǐ qǐlái Mai tôi gọi điện kêu bạn dậy
那太好了 nà tài hǎole Vậy thì tốt quá
明天我一定去 míngtiān wǒ yīdìng qù Ngày mai tôi nhất định đi
恩,明天我去你家接你 ēn, míngtiān wǒ qù nǐ jiā jiē nǐ Ừ, ngày mai tôi đến nhà đón bạn
不用了,我自己去 bùyòngle, wǒ zìjǐ qù Không cần đâu tôi tự đi
游泳池里的人真不少 yóuyǒngchí lǐ de rén zhēn bù shǎo Trong hồ bơi người đông quá
每个人都有个人的游泳姿态 měi gèrén dōu yǒu gèrén de yóuyǒng zītài Mỗi người đều có kiểu bơi riêng
你会游什么姿态? nǐ huì yóu shénme zītài? Bạn biết bơi kiểu gì?
我会游蛙泳 Wǒ huì yóu wāyǒng Tôi biết bơi ếch
我会游蝶泳 wǒ huì yóu diéyǒng Tôi biết bơi bướm
我会仰泳 wǒ huì yǎngyǒng Tôi biết bơi ngửa
还有自由泳 hái yǒu zìyóuyǒng Còn có bơi tự do nữa
那你很厉害了呗 nà nǐ hěn lìhàile bei Vậy thì bạn giỏi quá rồi
你会游很多姿态 nǐ huì yóu hěnduō zītài Anh biết nhiểu kiểu bơi quá
你什么时候学的? nǐ shénme shíhòu xué de? Bạn học khi nào vậy?
我从小就学游泳了 Wǒ cóngxiǎo jiùxué Yóuyǒngle Tôi học bơi từ bé rồi
是我的爱好 zhè shì wǒ de àihào Đây là sở thích của tôi
我想去参加泳赛 wǒ xiǎng qù cānjiā yǒng sài Tôi muốn tham gia giải bơi lội
好极了 hǎo jíle Tốt quá rồi
应该去参加 nǐ yīnggāi qù cānjiā Bạn nên tham gia
我会努力练习 wǒ huì nǔlì liànxí Tôi sẽ cố gắng tập luyện
我支持你 wǒ zhīchí nǐ Tôi ủng hộ bạn
我们下水吧 wǒmen xiàshuǐ ba Chúng ta xuống nước đi
先别急 xiān bié jí Đừng vội
我们要做好准备 wǒmen yào zuò hǎo zhǔnbèi Chúng ta cần phải chuẩn bị trước
要仔细地运动 yào zǐxì de yùndòng Cần phải vận động kĩ
不运动就容易抽筋 bù yùndòng jiù róngyì chōujīn Không vận động dễ bị chuột rút
Bài học hôm nay xin được kết thúc tại đây,chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung online vui vẻ và đón chờ những bài học hấp dẫn tiếp theo nhé.
Từ khóa » Hồ Bơi Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Thể Thao Dưới Nước
-
Từ Vựng Về Các Môn Thể Thao Dưới Nước - Tiếng Trung Ánh Dương
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Thể Thao Dưới Nước - THANHMAIHSK
-
Hồ Bơi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Các Môn Thể Thao Dưới Nước
-
Từ Vựng Về Thể Thao Và Bơi Lội Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Thể Thao Dưới Nước:"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bơi Lội | Nguyên Khôi HSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Thể Thao Dưới Nước
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Về Thể Thao Dưới Nước
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Sơ Cấp Bài 77: Thi Bơi Tại Olympic
-
Bơi Lội Tiếng Trung Là Gì - .vn