"học Trò" Là Gì? Nghĩa Của Từ Học Trò Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"học trò" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
học trò
- dt. 1. Học sinh: có nhiều học trò giỏi được học trò yêu mến. 2. Người kế tục học thuyết hoặc được người khác truyền thụ, giáo dục: người học trò xuất sắc của phong trào yêu nước.
nd.1. Chỉ chung những người đi học. 2. Người kế tục học thuyết của một vị thầy hay được một vị thầy trực tiếp rèn luyện.xem thêm: học trò, học sinh, đồ đệ, môn đồ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhhọc trò
học trò- noun
- pupil; school boy; school girl
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Học Trò Là Gì
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Học Trò Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Học Trò. Nghĩa Của Hai Từ Học Sinh, Học Trò Có điểm Nào Giông Nhau ...
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ "học Trò" Trong Ngữ Liệu - Hoc24
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Học Sinh - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Học Trò - Từ điển Việt
-
So Sánh Nghĩa Của Hai Cặp Từ Sau để Hiểu Thế Nào Là Từ ...
-
Tìm 3 Từ đồng Nghĩa Của: Học Sinh; Giáo Viên - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'học Trò' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Học Trò Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Học Sinh: Máy Bay: Từ đồng Nghĩa Không Hoàn Toàn Chăm Chỉ
-
Học Trò Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa Với Mỗi Từ Sau đây: đẹp, To Lớn, Học Tập
-
Học Trò. Nghĩa Của Hai Từ Học Sinh, Học Trò Có điểm Nào Giông Nhau?