Nghĩa Của Từ Học Trò - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    (Khẩu ngữ) học sinh
    tuổi học trò "Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào." (Cdao)
    người kế tục học thuyết của một người khác hoặc được người khác trực tiếp giáo dục và rèn luyện
    Viện Pasteur ở Hà Nội do Yersin, học trò của Pasteur xây dựng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/H%E1%BB%8Dc_tr%C3%B2 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Học Trò Là Gì