Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Nấu Nướng
Có thể bạn quan tâm
Đào tạo tiếng Nhật chất lượng, uy tín. Đội ngũ giáo viên dày dạn kinh nghiệm với phương pháp giảng dạy dễ hiểu, thú vị, hiểu sâu - nhớ lâu. Cam kết học lại miễn phí nếu không đạt sau khóa học.
Hôm nay, các bạn cùng Kosei “bỏ túi” ngay những từ vựng tiếng nhật chủ đề nấu nướng trong nhà bếp nhé
>> Tổng hợp 40 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng trong nhà hàng >> Món ăn Việt Nam bằng tiếng NhậtTừ vựng tiếng Nhật – Chủ đề nấu nướng
- 調理する(ちょうりする): Nấu ăn
- 料理を作る(りょうりをつくる): Nấu ăn
- 米を炊く(こめをたく): Nấu cơm
- 洗う(あらう): Rửa
- ゆでる: Luộc
- 焼く(やく): Nướng
- 炒める(いためる): Xào
- 蒸す(むす): Hấp
- 揚げる(あげる): Rán
- 煮る(にる): Ninh / Kho / Hầm
- 焦げる(こげる): Cháy xém
- 混ぜる(まぜる): Trộn / Khuấy
- 沸かす(わかす): Đun (nước)
- 浸す(ひたす): Ngâm (ngâm dấm ,..)
- 裏返す(うらがえす): Lật
- かき混ぜる(かきまぜる): Đảo
- つぶす: Nghiền
- 巻く(まく): Cuốn / Cuộn
- ぬる: Trải / phết (bơ)
- 注ぐ(そそぐ): Đổ nước / rót
- もる: Xới (cơm)
- 切る(きる): Cắt / Thái
- みじん切り(みじんぎり): Thái nhỏ
- 千切り(せんぎり): Thái chỉ
- 乱切り(らんぎり): Băm lẫn
- 薄切り(うすぎり): Thái lát mỏng
- 皮をむく(かわをむく): Bóc vỏ
- 温める(あたためる): Hâm nóng / làm nóng
- 冷やす(ひやす): Làm lạnh / Làm mát
- 解凍する(かいとうする): Giã đông
- つける: Đổ vào/ Thêm vào
- に振りかける(にふりかける): Rắc lên
- 包む(つつむ): Bọc
- 測る(はかる): Cân / Đo
- 味付ける(あじつける): Nêm gia vị
- 泡立てる(あわだてる): Đánh (trứng)
- 塩故障する(しおこしょうする): Rắc hạt tiêu
- ふたをする: Đậy nắp
- 火をつける: Bật lửa
- 火を止める(ひをとめる): Tắt lửa
- 寝かせる(ねかせる): Để ~ trong bao lâu
- そのままにする: Để nguyên
No comments:
Subscribe to: Post Comments ( Atom )Followers
CÁC BÀI ĐĂNG
CÁC BÀI ĐĂNG October (1) August (16) July (22) June (19) May (21) April (17) March (15) February (8) January (19) December (18) November (17) October (2) September (5) August (12) July (6) June (5) May (4) April (3) December (4) November (3) October (4) September (3) August (5) July (2) June (3) May (6) April (4) March (8) February (3) January (1) December (10) November (3) October (9) September (6) August (12) July (11) June (8) May (13) April (21) March (24) February (7) January (22) December (24) November (23) October (22) September (31) August (44) July (65) June (23) May (4) April (3) March (6) February (7) January (7) December (15) November (21) October (29) September (18) August (6) July (8) June (11) May (21) April (21) March (23) February (13) January (24) December (24) November (23) October (24) September (21) August (26) July (23) June (22) May (24) April (24) March (29) February (25) January (59) December (65) November (18) October (5) September (7) August (3) July (1) June (5) May (5) December (2) November (1) April (1) February (4) January (11) April (1) October (2) June (4) March (8) January (1)BÀI MỚI
recentpostsNỔI BẬT
- 60 Bộ thủ Kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ 60 BỘ THỦ KANJI CƠ BẢN BẮT BUỘC PHẢI NHỚ Kanji được biết đến vớ i 214 bộ thủ, nhưng 60 bộ thủ kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ cho ngườ...
- Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trong bài học hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn chủ điểm từ ngữ về các loạ...
- Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Học tiếng Nhật giao tiếp Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào nếu muốn mở lời mời người ấy tới một cuộc hẹn – 約束(やくそく)? Có khá nhiề...
- Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 15: Mẫu câu đưa ra giả định, kết quả Ngữ pháp tiếng Nhật N2 無人島に何か一つだけ持っていけるとしたら、何を持っていきたいですか. Nếu được mang theo một thứ tới đảo không người, bạn muốn mang theo thứ gì? Đâ...
- Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Khi bạn muốn đưa ra một yêu cầu hoặc một lời khuyên bằng tiếng Nhật thì nên nói...
Bình luận
recentcommentsCHUYÊN MỤC
- Thư viện
- Chia sẻ
- Các Khóa Sơ Cấp
- Các Khóa Trung Cấp
- Nhật ngữ Kosei
- Lịch Khai Giảng
Trung tâm tiếng Nhật Kosei
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà nộiCơ sở 2: Số 3 Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà nội.Điện thoại: 046 6868 362 - Hotline: 0966 026 133Email: nhatngukosei@gmail.comWebsite: http://nhatngukosei.com__
LIÊN KẾT
- TRUNG TÂM DU HỌC
- TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH
Từ khóa » Hâm Nóng Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nấu ăn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Hâm Nóng Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ NẤU ĂN - NHÀ BẾP - .vn
-
Tiếng Nhật Thực Dụng Chủ đề Việc Nhà Và Lò Vi Sóng
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ NẤU NƯỚNG (ĐỘNG TỪ) - KVBro
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nấu ăn Cho “cô Nàng Thích đứng Bếp”
-
"Dắt Túi" 350 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nấu ăn - Xuat Khau Lao Dong
-
Nấu ăn Và Các Từ Vựng Tiếng Nhật Nổi Bật - LinkedIn
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nấu Ăn - Nhà Bếp
-
Mách Bạn Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Nấu ăn Hấp Dẫn
-
電子レンジ : Cách đọc, Ý Nghĩa, Phát âm, Câu Ví Dụ, Từ Loại
-
Máy Hâm Nóng«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Nhật | Glosbe
-
Tiếng Nhật Trong Nhà Bếp - Nippon Kiyoshi
-
WeXpats Vietnam - "Hâm Nóng" Tiếng Nhật Trong Sách Vs Ngoài đời