Học Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề Chăm Sóc Da
Có thể bạn quan tâm
Menu
- Học tiếng Nhật
- Học phí các lớp
- Sự kiện mới
- Đăng ký học
- Liên hệ
Từ vựng tiếng Nhật
Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề chăm sóc da Thời gian đăng: 28/06/2016 14:01 Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật với chủ đề chăm sóc da dành riêng cho các cô nàng đây!
Học từ vựng tiếng Nhật về mĩ phẩm Mỹ phẩm chăm sóc da tốt chưa hẳn đã phù hợp với chúng ta. Muốn biết những loại mỹ phẩm chăm sóc da nào phù hợp với chúng mình, đầu tiên hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu về các kiểu da thường gặp đã nhé : 1. Học từ vựng tiếng Nhật về kiểu da.
普通肌(ふつはだ): da thường 脂性肌(しせいはだ): da dầu オイリースキン: da nhờn 乾燥肌(かんそうはだ) hoặc ドライスキン: da khô 混合肌(こんごうはだ) hoặc ミックススキン: da hỗn hợp 敏感肌 (びんかんはだ) : da nhạy cảm ニキビができやすい肌 (はだ) : da mụn くすみ ごわつき肌 : da sạm, sần sùi つるつる hoặc すべすべ肌 : da trơn láng, nhẵn nhụi もちもち肌 : da mềm mịn 古い角質 (ふるいかくしつ) : da chết Khi đã xác định được kiểu da, chúng ta bắt tay vào chọn những sản phẩm dưỡng da phù hợp thôi nào.
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả mỗi ngày 2. Học từ vựng tiếng Nhật về các sản phẩm dưỡng da.
メイク落 (お) とし/ クレンジング: tẩy trang 洗顔 (せんがん) : sữa rửa mặt 化粧水 (けしょうすい) hoặc ローション : nước hoa hồng gồm 2 loại + Da thường, da khô, da hỗn hợp thiên khô : しっとりタイプ (loại nhiều ẩm) + Da dầu, da hỗn hợp thiên dầu : さっぱりタイプ (loại ít ẩm, ko bết dính) 美容液 (びようえき) hoặc セラム/エッセンス : serum/ gel 乳液 (にゅうえき) hoặc ミルク/エマルジョン : sữa dưỡng ẩm Sản phẩm này cũng gồm 2 loại + しっとりタイプ (loại nhiều ẩm) + さっぱりタイプ (loại ít ẩm, ko bết dính) 保湿(ほしつ)クリーム/モイスト hoặc モイスチャークリーム : kem dưỡng ẩm 日焼け止め (ひやけどめ) : kem chống nắng 美白 (びはく) .ホワイト : sản phẩm trắng da エイジングケア : sản phẩm chống lão hoá 毛穴 (けあな)ケア : sản phẩm làm sạch lỗ chân lông ピーリング : sản phẩm tẩy da chết シートマスク : mặt nạ giấy Hy vọng với những từ vựng tiếng Nhật được chia sẻ ở bài viết này các cô nàng xinh đẹp sẽ càng tỏa sáng và chọn cho mình được những sản phẩm hay cách chăm sóc da của Nhật Bản phù hợp nhất nha.TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
- Tiếng Nhật giao tiếp
- Tiếng Nhật Sơ cấp
- Tiếng Nhật trung cấp
- Tiếng Nhật du học
- Tiếng nhật trẻ em
- Tiếng Nhật cấp tốc
- Luyện thi n1
- Luyện thi n2
- Luyện thi n3
- Luyện thi N4
- Luyện thi N5
- Khai giảng khóa học tiếng nhật
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vnTừ khóa » Da Nhờn Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Mỹ Phẩm - SÀI GÒN VINA
-
70+ Từ Vựng Tiếng Nhật Về Mỹ Phẩm
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Mỹ Phẩm
-
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Nhật Về Mỹ Phẩm - LinkedIn
-
TỪ VỰNG VỀ CHĂM SÓC DA CHO CHỊ EM - KVBro
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Mỹ Phẩm Chi Tiết Nhất
-
BẠN THUỘC LOẠI DA NÀO? - Yêu Nhật Bản
-
Đến Store Mỹ Phẩm ở Nhật, Nên Biết Các Từ "chuyên Ngành" Sau
-
Chăm Sóc Da Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Từ Vựng Về Chăm Sóc Da Tiếng Nhật Dành Cho Các Bạn Gái
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Mỹ Phẩm
-
Chăm Sóc Da Kiểu Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề Làm đẹp Và Các Dụng Cụ Làm đẹp