Học Từ Vựng Tiếng Trung Các Loại Trái Cây
Có thể bạn quan tâm
Hoa quả , trái cây là những món đồ thường thấy trong đời sống. Chúng ta đi mua sắm ở chợ, siêu thị đều thường gặp. Và trong giao tiếp tiếng Trung cũng rất hay sử dụng.
- Phân biệt 竞赛 (jìngsài) và 竞争 (jìngzhēng)
- Từ vựng tiếng Trung về các công cụ, đồ nghề thường gặp
- Từ vựng nấu ăn tiếng Trung với 50 động từ thao tác trong nhà bếp
- Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
- Từ vựng 4 hệ ẩm thực lớn của Trung Quốc
Vậy bạn biết từ vựng hoa quả tiếng trung nào? Cùng mình học tên từ vựng trái cây tiếng Trung nhé!
Từ vựng trái cây hoa quả trong tiếng Trung
1. 菠萝 (bō luó): dứa
2. 哈密瓜 (hā mì guā): dưa
3. 波罗蜜 (bō luó mì): mít
4. 草莓 (cǎo méi): dâu
5. 甘蔗 (gān zhe): cây mía
6. 金橘 (jīn jú): quất
7. 芒果 (máng guǒ): xoài
8. 梨子 (lí zi): lê
9. 李子 (lǐ zi): mận
10. 荔枝 (lì zhī): cây/ quả vải
11. 猕猴桃 (mí hóu táo): ruột/ quả Kiwi ở Tung Quốc
12. 木瓜 (mù guā): đu đủ
13. 葡萄 (pú tao): nho
14. 石榴 (shí liu): cây thạch lựu
15. 柿子 (shì zi): cây hồng
16. 桃子 (táo zi): đào
17. 西瓜 (xī guā): dưa hấu
18. 苹果 (píng guǒ): táo
19. 香蕉 (xiāng jiāo): chuối
20. 香瓜 (xiāng guā): ̣̣(giống khác của dưa ngọt), dưa lê
21. 杏子 (xìng zi): mơ
22. 椰子 (yē zi): dừa
23. 樱桃 (yīng táo): anh đào
24. 柚子 (yòu zi): bưởi
25. 枣儿 (zǎor): quả táo tàu
26. 柠檬 /níng méng/: chanh vàng
27. 鳄梨 /è lí/: trái bơ
28. 蓝莓 /lánméi: quả việt quất
29. 榴莲 /liúlián/: sầu riêng
30. 无花果 /wúhuāguǒ/: quả sung
31. 番石榴 /fān shíliú/: quả ối
32. 橙子 /chéngzi/: trái cam
33. 仙人掌果 /xiānrénzhǎng guǒ/: lê gai
34. 葡萄干 /pútáogān/: nho khô
35. 红毛丹 /hóngmáodān/: chôm chôm
36. 山莓 /shān méi/: quả mâm xôi
37. 杨桃 /yángtáo/: quả khế
38. 草莓 /cǎoméi/: quả dâu
39. 罗望子 / 酸豆 (luó wàngzǐ / suān dò): quả me
40. 橘子 /júzi/: quả quýt
41. 柚橘 /yòu jú: quả lai giữa quýt và bưởi
Hội thoại tiếng Trung đi mua hoa quả
1.
请问,苹果怎么卖? Qǐngwèn, píngguǒ zěnme mài?Xin hỏi táo bán như thế nào?
三块一磅 Sān kuài yī bàngBa tệ một cân.
这些多少钱? Zhèxiē duōshǎo qián?Chỗ này bao nhiêu?
一共十二块。 Yīgòng shí’èr kuài.Tổng cộng là mười hai tệ.
还要别的吗? Hái yào bié de ma?Còn gì nữa không?
不要了。 Bùyàole.Không còn nữa.
给你钱。 这是十五块。 Gěi nǐ qián. Zhè shì shíwǔ kuài.Tiền của bạn đây. Đây là mười lăm tệ.
找你三块。 Zhǎo nǐ sān kuài. Tôi sẽ trả lại cho bạn ba nhân dân tệ.
谢谢。 Xièxiè.Cảm ơn
2.
请问,苹果怎么卖?qǐng wèn, píng guǒ zěn me mài?Xin hỏi, táo bao nhiêu tiền?
五块钱一斤。wǔ kuài qián yì jīnNăm nhân dân tệ cho nửa ký.
这些多少钱?zhè xiē duō shǎo qiánChỗ này bao nhiêu?
一共十八块。还要别的吗?yí gòng shí bā kuài。 hái yào bié de ma?Tổng cộng 18 nhân dân tệ. Bạn có muốn thêm gì nữa không?
不要了。给你钱。bú yào le. gěi nǐ qiánKhông. Tiền đây.
这是二十块。找你两块。zhè shì èr shí kuài. zhǎo nǐ liǎng kuàiĐây là 20. Tiền thừa của bạn là 2 nhân dân tệ.
谢谢。xiè xieCảm ơn
谢谢。xiè xieCảm ơn
Bạn đã biết bao nhiêu tên từ vựng hoa quả bằng tiếng trung. Và được thử bao nhiêu loại rồi. Cùng học từ vựng tiếng Trung thông dụng hàng ngày nhé!
- Từ vựng 4 hệ ẩm thực lớn của Trung Quốc
- Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
Mỗi ngày một ít thì sau thời gian bạn sẽ có vốn từ khá lớn đó. Đây sẽ là cơ sở để bạn có thể giao tiếp tốt hơn.
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂYTừ khóa » Các Loại Quả Trong Tiếng Trung
-
Cách Gọi Tên Các Loại QUẢ | TRÁI CÂY Bằng Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây - THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây
-
Tổng Hợp Tên Gọi Các Loại Trái Cây Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Trái Cây Hoa Quả Tiếng Trung
-
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY
-
Từ Vựng Các Loại Trái Cây Tiếng Trung - HSKCampus
-
CÁC LOẠI TRÁI CÂY BẰNG TIẾNG TRUNG (Phiên Bản đầy đủ Nhất)
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Quả, Trái Cây
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Quả
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Hoa Quả"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Trái Cây