Từ Vựng Các Loại Trái Cây Tiếng Trung - HSKCampus
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết hôm nay, HSKCampus sẽ giới thiệu đến các bạn tên gọi của các loại trái cây tiếng Trung phổ biến nhất, từ các loại trái cây thường thấy trong những dịp lễ, tết cho đến những loại trái cây mà chúng ta hay ăn mỗi ngày, tất cả đều nằm trong bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung. Các bạn cùng nhau theo dõi nha!
Mục lục bài viết
Trái cây tiếng Trung trong dịp lễ, tết
Vào những ngày Tết Nguyên Đán của người Việt chúng ta, theo truyền thống, chúng ta sẽ bày 5 loại trái cây lên một mâm trái cây để thờ tổ tiên hoặc tiếp khách, ta gọi mâm đó là Mâm Ngũ Quả (tiếng Trung còn gọi là 五果盘). Do sự khác biệt về văn hóa mà 5 loại trái cây này ở miền bắc và miền nam ta có sự khác biệt.
Tên các loại trái cây tiếng Trung trong Mâm Ngũ Quả miền bắc
Các loại trái cây thường được dùng để bày Mâm Ngũ Quả ở miền bắc tùy theo các tỉnh và vùng miền mà sẽ có sự khác biệt trong cách chọn lựa loại trái cây. Nhìn chung, các loại trái đây đó sẽ bao gồm các quả như sau:
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Lê | 梨 | Lí |
Lựu | 石榴 | Shíliú (Shíliu) |
Đào | 桃子 | Táozi |
Quả Mai (quả Mơ) | 梅子 | Méizi |
Phật thủ | 佛手果 | Fóshǒu guǒ |
Táo | 苹果 | Píngguǒ |
Hồng | 柿子 | Shìzi |
Bưởi | 柚子 | Yòuzi |
Bưởi da vàng | 黄柚子 | Huáng Yòuzi |
Bưởi da xanh | 绿皮柚子 | Lǜpí Yòuzi |
Bưởi năm roi | 五鞭柚子 | Wǔbiān Yòuzi |
Chuối | 香蕉 | Xiāngjiāo |
Na (mãng cầu) | 番荔枝 | Fān lìzhī |
Quả Lê-ki-ma (quả trứng gà) | 蛋黄果 | Dànhuáng guǒ |
Cam, quýt | 橙子 | Chéngzi |
Tên các loại trái cây tiếng Trung trong Mâm Ngũ Quả miền nam
Cũng giống như ở miền bắc, các loại trái cây được chọn để bày trong Mâm Ngũ Quả ngày tết ở miền nam cũng có sự khác nhau, tùy theo phong tục tập quán, văn hóa truyền thống ở mỗi địa phương.
Tuy nhiên, nhìn chung thì phổ biến nhất là 5 loại quả: Mãng cầu, quả sung, dừa, đu đủ, xoài. Nếu để ý kỹ, bạn sẽ thấy 5 loại quả này có âm đọc gần giống với câu “cầu sung vừa đủ xài”, tức nghĩa là Cầu mong cho một năm mới gia đình thật Sung túc, tiền tài và vận may nếu có thì chỉ mong Vừa Đủ Xài thôi là đã mãn nguyện và hạnh phục lắm rồi.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Mãng cầu Xiêm (quả Na gai) | 刺果番荔枝;牛奶释迦 | Cìguǒ Fān Lìzhī;Niúnǎi Shìjiā |
Quả sung | 无花果 | Wúhuāguǒ |
Dừa | 椰子 | Yēzi |
Đu đủ | 木瓜;番木瓜 | Mùguā; Fān Mùguā |
Xoài | 芒果 | Mángguǒ |
Dưa hấu | 西瓜 | Xīguā |
Thơm (Khóm; Dứa) | 菠萝;凤梨 | Bōluó; Fènglí |
Nho | 葡萄 | Pútáo |
Sa pô chê (quả Hồng xiêm) | 人心果 | Rénxīn guǒ |
Thanh long | 火龙果;龙珠果 | Huǒlóng guǒ; Lóngzhū guǒ |
Thanh long ruột đỏ | 红心火龙果 | Hóngxīn Huǒlóng guǒ |
Tên các loại trái cây tiếng Trung thường ngày
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Anh đào | 樱桃;智利车厘子 | Yīngtáo;Zhìlì Chēlízi |
Chanh | 柠檬 | Níngméng |
Sầu riêng | 榴莲 | Liúlián |
Bơ | 牛油果;鳄梨 | Niúyóuguǒ;Èlí |
Ổi | 番石榴 | Fān Shíliú |
Mít | 菠萝蜜 | Bōluómì |
Mít tố nữ | 尖蜜拉 | Jiānmìlā |
Kiwi | 猕猴桃 | Míhóutáo |
Nhãn | 龙眼;桂圆 | Lóngyǎn; Guìyuán |
Măng cụt | 山竺(山竹) | Shānzhú |
Sơ ri | 针叶樱桃 | Zhēnyè Yīngtáo |
Vú sữa | 牛奶果 | Niúnǎi Guǒ |
Vải | 荔枝 | Lìzhī |
Khế | 杨桃;五敛子 | Yángtáo; Wǔliǎnzi |
Cóc | 金酸枣 | Jīn Suānzǎo |
Chôm chôm | 红毛丹 | Hóng Máodān |
Chuối tây | 芭蕉 | Bājiāo |
Mận (Hà Nội) | 李子 | Lǐzi |
Mận (quả có hình cái chuông, phổ biến ở miền nam Việt Nam, còn gọi là quả gioi, quả roi) | 莲雾果 | Liánwù Guǒ |
Quất (tắc) | 金橘;金柑 | Jīnjú; Jīn’gān |
Việt quất | 蓝莓 | Lánméi |
Dưa lưới (dưa gang) | 网纹瓜;哈密瓜 | Wǎngwén’guā; Hāmìguā |
Chanh dây | 百香果 | Bǎixiāng Guǒ |
Táo xanh | 青枣 | Qīngzǎo |
Quả sấu | 人面子;银莲果 | Rénmiànzi; Yínlián Guǒ |
Táo tàu | 红枣 | Hóngzǎo |
Hạnh đào | 核桃;胡桃 | Hétáo; Hútáo |
Sơn trà (Sơn tra) | 山茶;山楂 | Shānchá;Shānzhā |
Chùm ruột | 西印度醋栗 | Xīyìndù Cùlì |
Dưa lê | 甜瓜 | Tián’guā |
Bòn bon | 兰撒果;芦菇 | Lánsā Guǒ; Lúgū |
Bình bát | 牛心果 | Niúxīn Guǒ |
Cà na (trám) | 橄榄;青果 | Gǎnlǎn;Qīngguǒ |
Quả gấc | 木鳖果 | Mùbiē Guǒ |
Nho đỏ không hạt Mỹ | 美国提子 | Měiguó Tízi |
Một số tên gọi tiếng Trung liên quan đến trái cây
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Cùi, ruột | 瓤;心 | Ráng;Xīn |
Múi | 瓣 | Bàn |
Hạt (hột) | 籽 | Zǐ |
Vỏ | 皮 | Pí |
Chưa chín | 未熟的 | Wèishú de |
Đã chín | 成熟的 | Chéngshú de |
Trái cây nhiệt đới | 热带水果 | Rèdài Shuǐguǒ |
Nước ép trái cây | 果汁 | Guǒzhī |
Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, cũng như ôn tập, củng cố lại những từ vựng đã học.
Các bạn nhớ đón đọc chuyên mục từ vựng tiếng Trung để tích lũy thêm cho mình nhiều bộ từ vựng khác nữa nha!
Có thể bạn quan tâm Từ vựng tiếng Trung kinh tế Từ vựng tiếng Trung pháp luật Từ vựng tiếng Trung quân sựTừ khóa » Các Loại Quả Trong Tiếng Trung
-
Cách Gọi Tên Các Loại QUẢ | TRÁI CÂY Bằng Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây - THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây
-
Tổng Hợp Tên Gọi Các Loại Trái Cây Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Trái Cây Hoa Quả Tiếng Trung
-
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY
-
CÁC LOẠI TRÁI CÂY BẰNG TIẾNG TRUNG (Phiên Bản đầy đủ Nhất)
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Quả, Trái Cây
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Quả
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Các Loại Trái Cây
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Hoa Quả"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Trái Cây