Học Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Rau, Củ, Quả - Thanhmaihsk

4.3 / 5 ( 20 bình chọn )

Tên các loại rau, củ quả tiếng Trung nói thế nào nhỉ? Trong thế giới thực vật muôn màu rộng lớn, tên tiếng Trung Quốc của chúng cũng rất đa dạng. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu về “Từ vựng các loại rau củ quả trong tiếng Trung” nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau, củ, quả

Thực trạng tình hình thực vật ở Trung Quốc

Trung Quốc có địa hình phức tạp, khí hậu đa dạng. Nhờ đó mà nền động thực vật cũng rất phong phú, đa dạng. Theo thống kê, có khoảng 24600 loài thực vật, chiếm 23,6% lượng thực vật trên toàn Thế giới. Trong đó có 1000 loài cây lấy gỗ (用材林木:Yòngcáilín mù ), 4000 loài cây làm thuốc (药用植:yào yòng zhí ), 300 loài cây ăn quả (果品植物:guǒpǐn zhíwù ), 500 loài cây lấy sợi (纤维植物:xiānwéi zhíwù ), 300 loài cây tinh bột (淀粉植物:diànfěn zhíwù ), 600 loài cây dầu mỡ(油脂植物:yóuzhī zhíwù), 80 loài cây rau củ (蔬菜植物:shùcài zhíwù).

Từ vựng về các loại rau củ quả trong tiếng Trung

Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp và gửi đến các bạn một vài từ vựng về các loại rau củ quả phổ biến trong tiếng Trung để các bạn cùng tham khảo:

Tên tiếng Trung các bộ phận của cây

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Cây Shù
Rễ

Rễ cây

地下茎

Gēn

Dìxiàjīng

Thân cây 树干 Shùgàn
Dây leo Téng
Vỏ cây 树皮 Shù pí
Cành cây 树枝 Shùzhī
Ngọn cây 树梢 Shù shāo
Hoa Huā
Cánh hoa 花瓣 Huābàn
Nụ hoa 花苞 Huābāo
Gai, rằm
Quả Guǒ

Từ vựng tiếng Trung tên các loại rau

Tên các loại rau trong tiếng Trung

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Rau 蔬菜

青菜

Shūcài

qīngcài

cây ăn quả 果树 Guǒshù
Rau cải 芥菜 jiècài
Cải bắp 洋白菜 yángbáicài
Cải cúc 茼蒿 tónghāo
Dọc mùng 野芋 yěyù
Súp lơ 菜花 càihuā
Bông cải xanh 绿菜花 lǜ càihuā
Cam thảo 甘草 gāncǎo
Cải thảo 娃娃菜 wáwácài
Rau dền 苋菜 xiàncài
Rau lang 蕃薯叶 fānshǔyè
Tía tô 紫苏 zǐsū
Rau muống 空心菜 kōngxīncài
Lô hội, nha đam 芦荟 lúhuì
Xà lách 生菜 shēngcài
Hẹ 韭菜 jiǔcài
Giá đỗ 芽菜 yácài
Rong biển 海带 hǎidài
Mộc nhĩ,nấm mèo 木耳 mùěr
Nấm hương 香菇 xiānggū
Nấm kim châm 金針菇 jīnzhēngū
Nấm tuyết 银耳 yíněr
Nấm đùi gà 鸡腿菇 jītuǐgū
Nấm bào ngư 鲍鱼菇 bàoyúgū
Dưa muối 咸菜 xiáncài
rau thơm 草药 Cǎoyào
rau mồng tơi 蔬菜菠菜 Shūcài bōcài
Ớt chuông đỏ 蔬红椒 hóngjiāo

Từ vựng tiếng Trung về tên các loại củ, quả

Từ vựng tiếng Trung về rau củ

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
jiè
Cà chua 西红柿 xīhóngshì
Cà pháo 泰国芥子 tàiguó jièzǐ
Bầu 大花紫薇 dà huā zǐwēi
Hồ lô 葫芦 húlu
Bí đao 冬瓜 dōngguā
Bí ngô 南瓜 nánguā
Cà rốt 胡萝卜 húluóbo
Củ cải đỏ 红菜头 hóngcàitóu
Củ cải 萝卜 luóbo
Củ su hào 芜菁 wújīng
Củ nghệ 黄姜 huángjiāng
Mướp đắng 苦瓜 kǔguā
Quả susu 佛手瓜 fóshǒuguā
Ớt 辣椒 làjiāo
Khoai lang 红薯 hóngshǔ
Khoai tây 土豆 tǔdòu
Khoai môn 芋头 yùtou
Ngô 玉米 yùmǐ
Tỏi suàn
Hành tây 洋葱 yángcōng
đậu bắp 秋葵 Qiū kuí
Củ gừng 姜; 老姜 Jiāng; lǎo jiāng
quả mướp 丝瓜 Sīguā

Từ vựng tiếng Trung tên các loại hạt, đậu

Từ vựng tiếng Trung về các loại hạt

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Đậu tương,đậu nành 黄豆 huángdòu
Đậu đỏ 红豆 hóngdòu
Đậu phộng,lạc 花生 huāshēng
Đậu Hà Lan 豌豆

荷兰豆

wāndòu

hélándòu

Hạt dẻ 栗子 lìzi
Đậu đen 黑豆 hēidòu
hạt bí ngô 南瓜子 Nánguā zǐ
Hạt dẻ cười 开心果 Kāixīn guǒ
hạt sen 菂; 莲子; 莲; 莲心 Dì; liánzǐ; lián; liánxīn
Hạt mắc ca 澳洲坚果 Àozhōu jiānguǒ
Hạt hướng dương 葵花子 Kuíhuāzǐ
Hạt dưa hấu 西瓜种子 Xīguā zhǒngzǐ
Hạnh nhân 杏仁 Xìngrén
Hạt điều 腰果 Yāoguǒ
Hạt óc chó 核桃 Hétáo
Hạt ca cao 可可豆 Kěkě dòu
Hạt chia 嘉种子 Jiā zhǒngzǐ
Hạt gạo 米粒 Mǐlì
Hạt kê 谷子; 粟子; 禾 Gǔzi; sùzi; hé
Hạt tiêu 胡椒 hújiāo

Từ vựng tiếng Trung tên các loại cây thường gặp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cây cối

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
Thực vật 植物 zhíwù
Cây …. … +  树 … + shù
Cây cảnh 观赏植物 guānshǎng zhíwù
Bách kim 杜松

柏树

dùsōng

bǎishù

Cây bạch quả 白果树 báiguǒshù
Cây bàng 榄仁树 lǎnrénshù
Cây bằng lăng 杨紫薇 yángzǐwēi
Cây bồ đề 菩提树 pútíshù
Cây bưởi 柚树 yòushù
Cây ca cao 可可树 kěkěshù
Cây cao su 橡胶树 xiāngjiāoshù
Cây cau 槟榔 bīnláng
Cây cọ dầu 油棕 Yóu zōng
Cây dâu tằm 桑树 sāngshù
Cây đu đủ 番木瓜树 fānmùguāshù
Cây thông rụng lá

Quả thông

落叶松

松果

luòyè sōng

sōng guǒ

Cây phong 枫树 fēng shù
Gỗ linh san 冷杉 lěngshān
Cây sồi

Quả cây sồi

橡树

橡树果

xiàngshù

xiàngshù guǒ

Cây lá quạt, cây bạch quả 银杏树 yínxìng shù
Cây sồi 山毛榉 shānmáojǔ
Cây thu hải đường 秋海棠 qiūhǎitáng
Cây xương rồng 仙人掌 xiānrénzhǎng
Cây tú cầu, cây hoa đĩa 八仙花 bāxiān huā
Cây thanh lương trà 欧洲山梨 Ōuzhōu shānlí
hoa hướng dương 葵花 kuíhuā
Hoa sen 荷花 héhuā
Bồ công anh 蒲公英 púgōngyīng
Hoa violet 紫罗兰 zǐluólán
Hoa cúc 菊花 júhuā
Cây cẩm chướng, hoa cẩm chướng 康乃馨 kāngnǎixīn
Hoa vi ô lét 紫罗兰 zǐluólán
Hoa tuy líp 郁金香 yùjīnxiāng
Hoa hồng 玫瑰花 méiguī huā
Hoa mẫu đơn 牡丹花

芍药花

mǔdān huā

sháoyào huā

Cúc vạn thọ 金盏花 jīn zhǎn huā

Hội thoại mẫu tiếng Trung chủ đề rau củ quả

A:小王,你那么忙为什么还有这么美的花园呢? A: Xiǎo Wáng, nǐ nàme máng wèishéme hái yǒu zhème měide huāyuán ne? Tiểu Vương à, cậu bận như vậy sao vườn cây lại vẫn đẹp như này?

B:哈哈,都是我老婆一个人把它养成这样的。快进来吧, 饭都准备好了,来吧来吧. B: Hāhā, dōu shì wǒ lǎopó yīgè rén bǎ tā yǎng chéng zhèyàng de. Kuài jìn lái ba, fàn dōu zhǔnbèi hǎole, lái ba lái ba. Haha, đều là do vợ tớ 1 tay chăm sóc đó. Nhanh lên, cơm chuẩn bị xong rồi, đến đi nào.

A:等我一下, 我拍几张照片然后就进去。 A: Děng wǒ yīxià, wǒ pāi jǐ zhāng zhàopiàn ránhòu jiù jìnqù. Đợi mình chút, mình chụp vài kiểu ảnh rồi vào

B:快点,有你喜欢吃的绿菜花啊。 B: Kuài diǎn, yǒu nǐ xǐhuān chī de lǜ càihuā a. Nhanh đến nào, có món súp lơ xanh cậu thích đó.

A:好,我来了。 A: Hǎo, wǒ láile. Được, mình đến đây.

Thực vật đóng vai trò quan trọng trong đời sống, không chỉ cung cấp thức ăn mà còn cung cấp ôxi cho con người. Vậy nên chúng ta cần ôn tập thật tốt để đọc thật đúng Tên Trung của các loại rau, củ quả nhé.

THAM KHẢO THÊM

  • Từ vựng tiếng trung về ẩm thực
  • Từ vựng tiếng trung chủ đề bánh ngọt
  • Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

Từ khóa » Hạt Sen Tiếng Trung Là Gì