Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề (3): Thời Gian

Bạn gặp khó khăn khi sử dụng thời gian trong tiếng Trung? Bạn bị nhầm lẫn về các khái niệm thời gian? Cùng tớ tự học tiếng Trung ngày hôm nay sẽ giải thích cặn kẽ cho bạn. Bài học tiếng Trung này mình sẽ tổng hợp tất tần tật những thứ cần thiết để các bạn có thể sử dụng thành thạo thời gian trong tiếng Trung.

  • Từ vựng phát thanh truyền hình trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
  • Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung
  • Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung

hinh-anh-hoc-tieng-trung-theo-chu-de-3-thoi-gian-1Mẫu câu về thời gian bằng tiếng Trung

几点了?Jǐ diǎn le?   mấy giờ rồi?

今天星期几? jīntiān xīngqī jǐ?  hôm nay là thứ mấy?

什么时候?shěnme shíhou?   bao giờ?

多久了?duōjǐu le?    bao lâu?

哪年? nǎ nián?   năm nào?

hình ảnh Học tiếng Trung theo chủ đề (3): thời gian 2

Từ vựng tiếng Trung về thời gian

1. 秒钟 /miǎo zhōng/ : giây 2. 分钟 /fēn zhōng/: phút 3. 小时 /xiǎo shí/ : giờ 4. 早晨 /zǎo chén/ : sáng sớm 5. 早上 /zǎoshang/ : buổi sáng 6. 中午 /zhōng wǔ/ : buổi trưa 7. 下午 /xià wǔ/ : buổi chiều 8. 傍晚 /bàngwǎn/ : chiều tối 9. 晚上 /wǎn shang/ : buổi tối 10. 午夜 /wǔ yè/ : nửa đêm 11. 天 /tiān/ : ngày 12. 星期 /xīng qī/ : tuần 13. 星期一 /xīng qī yī/ : thứ 2 14. 星期二 /xīng qī èr/ : thứ 3 15. 星期三 /xīng qī sān/ : thứ 4 16. 星期四 /xīng qī sì/ : thứ 5 17. 星期五 /xīng qī wǔ/ : thứ 6 18. 星期六 /xīng qī liù/ : thứ 7 19. 月 /yuè/ : tháng 20. 一月 /yī yuè/ : tháng 1 21. 二月 /èr yuè/ : tháng 2 22.  三月 /sān yuè/ : tháng 3 23. 四月 /sì yuè/ : tháng 4 24. 五月 /wǔ yuè/ : tháng 5 25. 六月 /liù yuè/ : tháng 6 26. 七月 /qī yuè/ : tháng 7 27. 八月 /bā yuè/ : tháng 8 28. 九月 /jiǔ yuè/ : tháng 9 29. 十月 /shí yuè/ : tháng 10 30. 十一月 /shí yī yuè/ : tháng 11 32. 十二月 /shí èr yuè/ : tháng 12 33. 季节 /jì jié/ : mùa 34. 春天 /chūn tiān/ : mùa xuân 35. 夏天 /xià tiān/ : mùa hè 36. 秋天 /qiū tiān/ : mùa thu 37. 冬天 /dōng tiān/ : mùa đông 38. 年 /nián/ : năm 39. 十年 /shí nián/ : mười năm 40. 世纪 /shì jì/ : thế kỉ

41. 用餐时间 (yòng cān shí jiān) giờ ăn

42. 午休时间 (wǔ xīu shí jiān) giờ ăn trưa

43. 晚饭时间 (wǎn fàn shí jiān) giờ ăn tối

44. 休息时间 (xīu xī shí jiān) nghỉ giải lao

45. 就寢时间 (jìu qǐn shí jiān) giờ đi ngủ

46. 快点 吧(kuài diǎn ba) Nhanh lên

47. 我迟到了 (wǒ chí dào le) Tôi đến muộn

48. 请早点到 (qǐng zǎo diǎn dào) Đến sớm

49. 请准时到 (qǐng zhǔn shí dào) Đúng giờ

hinh-anh-hoc-tieng-trung-theo-chu-de-3-thoi-gian-3

Hội thoại tiếng Trung về thời gian

1.

你什么时候起床 nǐ shén me shí hou qǐ chuáng Bạn dậy lúc mấy giờ?

我早上六点半起床 wǒ zǎo shàng liù diǎn bàn qǐ chuáng Tôi thức dậy lúc sáu giờ rưỡi sáng.

你什么时候上班/上课 nǐ shén me shí hou shàng bān/shàng kè Mấy giờ bạn bắt đầu làm việc / lớp học?

我早上八点上课 wǒ zǎo shàng bā diǎn shàng kè Tôi bắt đầu lớp học lúc tám giờ sáng.

我下午一点上班 wǒ xià wǔ yī diǎn shàng bān Tôi bắt đầu công việc lúc một giờ trưa.

你什么时候吃晚饭 nǐ shén me shí hou chī wǎn fàn Bạn ăn tối lúc mấy giờ?

我晚上五点半吃晚饭 wǒ wǎn shàng wǔ diǎn bàn chī wǎn fàn Tôi ăn tối lúc 5 giờ rưỡi tối.

你什么时候睡觉 nǐ shén me shí hou shuì jiào Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

我半夜睡觉 wǒ bàn yè shuì jiào Tôi đi ngủ vào lúc nửa đêm.

2.

今天是星期几? jīntiān shì xīngqījĭ? Hôm nay là thứ mấy?

今天星期一 jīntiān shì xīngqīyī. Hôm nay là thứ hai

你什么时候走? nĭ shénme shíhou zŏu? Bao giờ bạn rời đi?

我星期六走 wŏ xīngqīliù zŏu. Tôi sẽ đi vào thứ bảy.

今天是几号? jīntiān shì jĭ hào? Hôm nay là ngày mấy?

今天是12号。 jīntiān shì shíèr hào. Hôm nay là ngày 12.

你的生日时几月几号? nĭde shēngrì shì jĭyuè jĭhào? Bạn sinh nhật ngày tháng bao nhiêu?

我的生日是七月十三号 wŏde shēngrì shì qīyuè shísān hào. Sinh nhật tôi là 13 tháng 7

Để học tiếng Trung thành thạo thì cần thời gian rất dài và cần sự kiên trì. Bạn sẽ rất khó thành công nếu tự mày mò học trên mạng mãi. Điều cần ở đây là những bài học tiếng Trung cơ bản, học theo từng bước để đạt hiệu quả. Hoặc các bạn cân nhắc để tham gia các khóa học tiếng Trung để nâng cao trình độ của mình nhé !

Tham khảo:

Những cấu trúc hay trong tiếng Trung

Cùng học những cụm tiếng Trung ngắn ( p4 )

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » đến Sớm Tiếng Trung Là Gì