Xin Tan Ca Làm Sớm
Có thể bạn quan tâm
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 46): XIN TAN CA LÀM SỚM A: 老板,今天是除夕,我能早一点下班吗? lǎobǎn, jīntiān shì Chúxī, wǒ néng zǎo yīdiǎn xiàbān ma? Ông chủ, hôm nay là ngày Giao thừa, tôi có thể tan ca sớm không? B: 现在几点? xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ rồi? A: 下午1点。 xiàwǔ yī diǎn. 1h chiều. B: 你走吧。 nǐ zǒu ba. Cô đi đi. C: 老板,我也可以下班吗? lǎobǎn, wǒ yě kěyǐ xiàbān ma? Ông chủ, tôi cũng có thể tan ca không? B: 不行,下午3点我们开会。 bùxíng, xiàwǔ sān diǎn wǒmen kāihuì. Không được, 3h chiều chúng ta có cuộc họp. C: 啊?我也想回家吃年夜饭! ā? wǒ yě xiǎng huíjiā chī niányèfàn! Hả? Tôi cũng muốn về nhà ăn tất niên. >>>>XEM NGAY: khóa học tiếng trung giao tiếp TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI: 1.老板lǎobǎn: ông chủ 2.除夕Chúxī: giao thừa 3.能néng: có thể 4.早zǎo: sớm 5.下班xiàbān: tan việc 6.现在xiànzài: bây giờ 7.可以kěyǐ: có thể 8.开会kāihuì: họp 9.想xiǎng: muốn TỪ VỰNG BỔ SUNG: 1.春节chūnjié: tết 2.上班shàngbān: đi làm 3.晚一点wǎnyīdiǎn: muộn 1 chút 4.圣诞节shèngdànjié: giáng sinh BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: https://tiengtrunganhduong.com/tiengtrungsocap/bai46/
Từ khóa » đến Sớm Tiếng Trung Là Gì
-
Sớm Sớm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
Sớm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
Mẫu Giao Tiếp Tiếng Trung Trong Công Ty
-
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ KIẾN NGHỊ
-
XIN TAN CA LÀM SỚM A:... - Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy
-
Những Từ Vựng Và Các Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Trong Công Xưởng
-
Học Tiếng Trung Giao Tiếp Cấp Tốc Theo Tình Huống Thực Tế
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc | Công Ty Đài Loan, TQ
-
Bài 14: Thời Gian Trong Tiếng Trung
-
Một Số Từ Vựng, Mẫu Câu Tiếng Trung Thường Gặp
-
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRONG CÔNG TY
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc
-
35 Cách Nói Tạm Biệt Tiếng Trung | Mẫu Câu Chào Hỏi Thông Dụng
-
Hội Thoại Tiếng Trung Giao Tiếp Với Sếp, Lãnh đạo
-
Mẫu Câu Xin Nghỉ, Về Sớm Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Xưởng
-
Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề (3): Thời Gian