Hỏi đáp Anh Ngữ: Phân Biệt Reduce, Decrease - VOA Tiếng Việt

Đường dẫn truy cập

  • Tới nội dung chính
  • Tới điều hướng chính
  • Đi tới "Tìm"
Kế tiếp Ðóng Trước Kế tiếp
please wait
This image contains sensitive content which some people may find offensive or disturbing. Click to reveal

Print Options:

  • Images
  • Multimedia
  • Embedded Content
  • Comments
Hủy Print Link has been copied to clipboard
  • Trang chủ
  • Việt Nam
  • Hoa Kỳ
  • Biển Đông
  • Thế giới
  • Blog
  • Diễn đàn
  • Mục Tự Do Báo Chí Vạch Trần Tin Giả Người Việt hải ngoại Đời sống Kinh tế Khoa học Sức khoẻ Văn hoá Thể thao Giáo dục
  • Chuyên đề Chiến Tranh Thương Mại Của Mỹ: Quá Khứ Và Hiện Tại Hành Trình Bầu Cử 2024 Một Năm Chiến Tranh Tại Dải Gaza Giải Mã Vành Đai & Con Đường Ngày Tị nạn Thế giới Trịnh Vĩnh Bình - người hạ 'bên thắng cuộc' Ground Zero – Xưa và Nay Chi phí chiến tranh Afghanistan Các giá trị Cộng hòa ở Việt Nam Thượng đỉnh Trump-Kim tại Việt Nam Trịnh Vĩnh Bình vs. Chính phủ Việt Nam Ngư Dân Việt và Làn Sóng Trộm Hải Sâm Bên Kia Quốc Lộ: Tiếng Vọng Từ Nông Thôn Mỹ Quan Hệ Việt Mỹ
  • Học tiếng Anh
  • Video
  • Nghe
Mạng xã hội
Ngôn ngữ khác Tìm site logo site logo Trực tiếp Trực tiếp Tìm site logo site logo Trước Kế tiếp Tin mới Hỏi đáp Anh ngữ Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt reduce, decrease Cập nhật mới nhất 18/11/2010
  • Phạm Văn
Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt reduce, decrease
Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt reduce, decrease
Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt reduce, decrease

Chia sẻ

Chia sẻ
  • Copy link
  • Facebook
  • Twitter
  • WhatsApp
  • WhatsApp
  • Line
  • Line
  • Email

Chia sẻ

Chia sẻ
  • Copy link
  • Facebook
  • Twitter
  • WhatsApp
  • WhatsApp
  • Line
  • Line
  • Email

Print

VOA thân mến, xin giải thích giúp tôi sự khác nhau trong cách dùng: increase, rise, augment; và sự khác nhau giữa: reduce, decrease. Tôi cảm ơn ban Anh ngữ rất nhiều!

Xin bấm vào đây để xem phần 1.

Trái nghĩa với increase là decrease hay reduce. * Verb: reduce=decrease - The helmet law reduces the injuries in motorcycle accidents=Luật bắt đội nón an toàn làm giảm tai nạn đi xe mô tô. - The city must reduce its spending by 15%=Thành phố phải giảm chi 15%.

- A 10% decrease in prices=Giảm giá 10 phần trăm. - Sales steadily decreased [dropped] last year=Hàng bán ra năm ngoái giảm đều đặn. - The population of the country has decreased to [gone down] 7.5 million=Dân số trong xứ giảm xuống còn 7,5 triệu.

* Idiom: reduce someone to tears=make someone cry (làm ai khóc):

- He scolded her so much that she was reduced to tears by the end of the meeting=Anh ta trách mắng cô ấy nhiều quá khiến sau khi hai người gặp nhau, cô chỉ còn biết khóc. * Danh từ: reduction, decrease (noun) [Chú ý về phát âm: Danh từ decrease nhấn mạnh vần đầu; động từ to decrease nhấn mạnh vần nhì. Ðộng từ to increase nhấn mạnh vần nhì; danh từ increase nhấn mạnh vần đầu]: go down=giảm. Chúc bạn tiến bộ.

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

  • 16x9 Image

    Phạm Văn

    Đăng ký
XS SM MD LG

Từ khóa » Decrease đồng Nghĩa