Hơn 500+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam Và Nữ 2022 *

Chúng tôi đã từng giới thiệu về tiện ích dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Tuy nhiên bạn muốn tìm một tên tiếng Trung hay thuần Trung Quốc để đặt tên cho con trai hoặc con gái của bạn hoặc đặt biệt danh cho chính mình thì dưới đây là danh sách những tên tiếng Trung hay nhất dành cho cả Nam và Nữ để bạn tham khảo.

1. Tên tiếng Trung hay cho Nam (con trai, bé trai) 2024

Không chỉ ở Trung Quốc mà ở Việt Nam khi đặt tên con trai các bậc ông bà, cha mẹ luôn mong muốn con cháu mình sau này sẽ trở thành bậc nam nhi có khí chất, mạnh mẽ, thông minh và thành đạt,… do vậy những tên Trung Quốc hay cho Nam thường hướng đến những điều tốt đẹp đó và với hy vọng mang lại nhiều điều may mắn, phúc lộc sau này.

STTTênPhiên âmChữ HánÝ nghĩa
1Cao Lãnggāo lǎng高朗khí chất và phong cách thoải mái
2Hạo Hiênhào xuān皓轩quang minh lỗi lạc
3Gia Ýjiā yì嘉懿Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
4Tuấn Lãngjùn lǎng俊朗khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
5Hùng Cườngxióng qiáng雄强mạnh mẽ, khỏe mạnh
6Tu Kiệtxiū jié修杰chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
7Ý Hiênyì xuān懿轩tốt đẹp; 轩 hiên ngang
8Anh Kiệtyīng jié英杰懿 anh tuấn – kiệt xuất
9Việt Bânyuè bīn越彬彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
10Hào Kiệnháo jiàn豪健khí phách, mạnh mẽ
11Hi Hoaxī huá熙华sáng sủa
12Thuần Nhãchún yǎ淳雅thanh nhã, mộc mạc
13Đức Hảidé hǎi德海công đức to lớn giống với biển cả
14Đức Hậudé hòu德厚nhân hậu
15Đức Huydé huī德辉ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
16Hạc Hiênhè xuān鹤轩con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
17Lập Thànhlì chéng立诚thành thực, chân thành, trung thực
18Minh Thànhmíng chéng明诚chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
19Minh Viễnmíng yuǎn明远người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
20Lãng Nghệlǎng yì朗诣độ lượng, người thông suốt vạn vật
21Minh Triếtmíng zhé明哲thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
22Vĩ Thànhwěi chéng伟诚vãi đại, sụ chân thành
23Bác Vănbó wén博文giỏi giang, là người học rộng tài cao
24Cao Tuấngāo jùn高俊người cao siêu, khác người – phi phàm
25Kiến Côngjiàn gōng建功kiến công lập nghiệp
26Tuấn Hàojùn háo俊豪người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
27Tuấn Triếtjùn zhé俊哲người có tài trí hơn người, sáng suốt
28Việt Trạchyuè zé越泽泽 nguồn nước to lớn
29Trạch Dươngzé yang泽洋biển rộng
30Khải Trạchkǎi zé凯泽hòa thuận và vui vẻ
31Giai Thụykǎi ruì楷瑞楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
32Khang Dụkāng yù康裕khỏe mạnh, thân hình nở nang
33Thanh Diqīng yí清怡hòa nhã, thanh bình
34Thiệu Huyshào huī绍辉绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
35Vĩ Kỳwěi qí伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
36Tân Vinhxīn róng新荣sự phồn vượng mới trỗi dậy
37Hâm Bằngxīn péng鑫鹏鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
38Di Hòayí hé怡和tính tình hòa nhã, vui vẻ
39Hạ VũXià Yǔ夏 雨Cơn mưa mùa Hạ
40Sơn LâmShān Lín山 林Núi rừng bạc ngàn
41Quang DaoGuāng Yáo光 瑶Ánh sáng của ngọc
42Vong CơWàng Jī忘 机Lòng không tạp niệm
43Vu QuânWú Jūn芜 君Chúa tể một vùng cỏ hoang
44Cảnh NghiJǐng Yí景 仪Dung mạo như ánh Mặt Trời
45Tư TruySī zhuī思 追Truy tìm ký ức
46Trục LưuZhú Liú逐 流Cuốn theo dòng nước
47Tử SâmZi Chēn子 琛Đứa con quý báu
48Trình TranhChéng Zhēng程 崢Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
49Ảnh QuânYǐng Jūn影君Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
50Vân HiYún Xī云 煕Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
51Lập TânLì Xīn立 新Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
52Tinh HúcXīng Xù星 旭Ngôi sao đang toả sáng
53Tử VănZi Wén子 聞Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
54Bách ĐiềnBǎi Tián百 田Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
55Đông QuânDōng Jūn冬 君Làm chủ mùa Đông
56Tử ĐằngZi Téng子 腾Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
57Sở TiêuSuǒ Xiāo所 逍Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
58Nhật TâmRì Xīn日 心Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
59Dạ NguyệtYè Yuè夜 月Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
60Tán CẩmZàn Jǐn赞 锦Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
61Tiêu ChiếnXiào zhàn肖 战 …… …… Chiến đấu cho tới cùng

2. Tên tiếng Trung hay cho Nữ (con gái, bé gái) 2024

Bất cứ nơi nào trên thế giới thì khi sinh con gái ra đều mong muốn con mình sẽ trở lên xinh đẹp và được hạnh phúc. Riêng ở Trung Quốc và Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều bởi Nho giáo, tứ đức Công, Dung, Ngôn, Hạnh luôn được đặt lên hàng đầu do đó một cái tên hay cho bé gái bằng tiếng Trung Quốc là sự kết hợp hài hòa về ý nghĩa, sự may mắn trong đó. Dưới đây là danh sách những tên tiếng Trung hay dành cho con gái, mời bạn tham khảo:

STTTênPhiên âmChữ HánÝ nghĩa
1Cẩn Maijǐn méi瑾梅瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
2Di Giaiyí jiā怡佳phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
3Giai Kỳjiā qí佳琦mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
4Hải Quỳnhhǎi qióng海琼琼 một loại ngọc đẹp
5Hâm Đìnhxīn tíng歆婷歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
6Hân Nghiênxīn yán欣妍xinh đẹp, vui vẻ
7Hi Vănxī wén熙雯đám mây xinh đẹp
8Họa Yhuà yī婳祎thùy mị, xinh đẹp
9Kha Nguyệtkē yuè珂玥珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
10Lộ Khiếtlù jié露洁trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
11Mộng Phạnmèng fàn梦梵梵 thanh tịnh
12Mỹ Lâmměi lín美琳xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
13Mỹ Liênměi lián美莲xinh đẹp như hoa sen
14Ninh Hinhníng xīn宁馨ấm áp, yên lặng
15Nghiên Dươngyán yáng妍洋biển xinh đẹp
16Ngọc Trânyù zhēn玉珍trân quý như ngọc
17Nguyệt Thiềnyuè chán月婵xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
18Nhã Tịnhyǎ jìng雅静điềm đạm nho nhã, thanh nhã
19Như Tuyếtrú xuě茹雪xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
20Nhược Vũruò yǔ若雨giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
21Quân Daojùn yáo珺瑶珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
22Tịnh Hươngjìng xiāng静香điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
23Tịnh Kỳjìng qí静琪an tĩnh, ngon ngoãn
24Tịnh Thijìng shī婧诗người con gái có tài
25Tú Ảnhxiù yǐng秀影thanh tú, xinh đẹp
26Tuyết Lệxuě lì雪丽đẹp đẽ như tuyết
27Tuyết Nhànxuě xián雪娴nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
28Tư Duệsī ruì思睿người con gái thông minh
29Thanh Hạmqīng hàn清菡thanh tao như đóa sen
30Thanh Nhãqīng yǎ清雅nhã nhặn, thanh tao
31Thần Phùchén fú晨芙hoa sen lúc bình minh
32Thi Hàmshī hán诗涵có tài văn chương, có nội hàm
33Thi Nhânshī yīn诗茵nho nhã, lãng mạn
34Thi Tịnhshī jìng诗婧xinh đẹp như thi họa
35Thịnh Hàmshèng hán晟涵晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
36Thịnh Namshèng nán晟楠晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
37Thư Dishū yí书怡dịu dàng nho nhã, được lòng người
38Thường Hicháng xī嫦曦dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
39Uyển Dưwǎn yú婉玗xinh đẹp, ôn thuận
40Uyển Đìnhwǎn tíng婉婷hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
41Vũ Đìnhyǔ tíng雨婷thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
42Vũ Giayǔ jiā雨嘉thuần khiết, ưu tú
43Y Nayī nà依娜phong thái xinh đẹp
44Nguyệt ThảoYuè Cǎo月 草ánh trăng sáng trên thảo nguyên
45Hiểu KhêXiǎo Xī曉 溪Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ
46Tử YênZi Ān子 安Cuộc đời bình yên, không sóng gió
47Bội SamBèi Shān琲 杉Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội
48Tiêu LạcXiāo Lè逍 樂Âm thanh tự tại, phiêu diêu
49Châu SaZhū Shā珠 沙Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả
50Y CơYī Jī医 机Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người
51Tư HạSī Xiá思 暇Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính
52Hồ ĐiệpHú Dié蝴 蝶Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh
53Tĩnh AnhJìng Yīng靜 瑛Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc
54Á HiênYà Xuān亚 轩Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
55Bạch DươngBái Yáng白 羊Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở
56Thục TâmShū Xīn淑 心Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng
57Uyển ĐồngWǎn Tóng婉 瞳Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển
58Tú LinhXiù Líng秀 零Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
59Giai TuệJiā Huì佳 慧Tài chí, thông minh hơn người
60Cẩn YJǐn Yì谨 意Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
61Hiểu TâmXiǎo Xīn …….. ……..晓 心 …….. ……..Người sống tình cảm, hiểu người khác

Ok, trên đây là tổng hợp những tên tiếng Trung hay nhất dành cho con trai và con gái, nếu bạn muốn có những tên thật độc đáo như trong các tiểu thuyết ngôn tình thì mời bạn xem tiếp phần dưới đây nhé.

Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho Nam và Nữ

3. Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho Nam và Nữ 2024

3.1. Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nam 2024

3.1.1. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 1 /2024

  • Ái Tử Lạp
  • An Vũ Phong
  • Anh Nhược Đông
  • Âu Dương Dị
  • Âu Dương Hàn Thiên
  • Âu Dương Thiên Thiên
  • Âu Dương Vân Thiên
  • Bác Nhã
  • Bạch Á Đông
  • Bạch Doanh Trần
  • Bạch Đăng Kỳ
  • Bạch Đồng Tử
  • Bạch Hải Châu
  • Bạch Kỳ Thiên
  • Bạch Khinh Dạ
  • Lưu Tử Hàng Ba
  • Bạch Lăng Đằng
  • Bạch Liêm Không
  • Bạch Nhược Đông
  • Bạch Phong Thần
  • Bạch Tuấn Duật
  • Bạch Tử Du
  • Bạch Tử Hàn
  • Bạch Tử Hy
  • Bạch Tử Liêm
  • Bạch Tử Long
  • Bạch Thiển
  • Bạch Thiên Du
  • Bạch Vĩnh Hy
  • Bạch Vũ Hải
  • Bài Cốt
  • Bắc Thần Vô Kì
  • Băng Hàn Chi Trung
  • Băng Liên
  • Băng Tân Đồ
  • Băng Vũ Hàn
  • Cảnh Nhược Đông
  • Cẩm Mộ Đạt Đào
  • Cố Tư Vũ
  • Cơ Uy
  • Cửu Hàn
  • Cửu Minh Tư Hoàng
  • Cửu Vương
  • Châu Khánh Dương
  • Châu Nguyệt Minh
  • Chi Vương Nguyệt Dạ
  • Chu Hắc Minh
  • Chu Hoàng Anh
  • Chu Kỳ Tân
  • Chu Nam Y

3.1.2. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 2 /2024

  1. Chu Tử Hạ
  2. Chu Thảo Minh
  3. Chu Trình Tây Hoàng
  4. Chu Vô Ân
  5. Chu Y Dạ
  6. Dạ Chi Vũ Ưu
  7. Dạ Đặng Đăng
  8. Dạ Hiên
  9. Dạ Hoàng Minh
  10. Dạ Nguyệt
  11. Dạ Tinh Hàm
  12. Dạ Thiên
  13. Dạ Thiên Ẩn Tử
  14. Dịch Khải Liêm
  15. Diệp Chi Lăng
  16. Diệp Hàn Phòng
  17. Diệp Lạc Thần
  18. Diệp Linh Phong
  19. Doãn Bằng
  20. Doanh Chính
  21. Duy Minh
  22. Dương Diệp Hải
  23. Dương Dương
  24. Dương Hàn Phong
  25. Dương Lâm Nguyệt
  26. Dương Nhất Hàn
  27. Dương Nhất Thiên
  28. Dương Tiễn
  29. Đặng Dương
  30. Đặng Hiểu Tư
  31. Điềm Y Hoàng
  32. Đình Duy Vũ
  33. Độc Cô Tư Mã
  34. Độc Cô Tư Thần
  35. Độc Cô Thân Diệp
  36. Đông Bông
  37. Đông Hoàng
  38. Đông Phương Bất Bại
  39. Đông Phương Hàn Thiên
  40. Đông Phương Tử
  41. Đường Nhược Vũ
  42. Giang Hải Vô Sương
  43. Hạ Tử Băng
  44. Hà Từ Hoàng
  45. Hải Lão
  46. Hàn Bạo
  47. Hàn Bảo Lâm
  48. Hàn Băng Nghi
  49. Hàn Băng Phong
  50. Hàn Cửu Minh
  51. Hàn Dương Phong

3.1.3. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 3 /2024

  1. Hàn Kỳ
  2. Hàn Lam Vũ
  3. Hàn Nhật Thiên
  4. Hàn Tiết Thanh
  5. Hàn Tuyết Tử
  6. Hàn Tử Lam
  7. Hàn Tử Thiên
  8. Hàn Thiên Anh
  9. Hàn Thiên Ngạo
  10. Hàn Trạch Minh
  11. Hắc Diệp Tà Phong
  12. Hắc Hà Vũ
  13. Hắc Hồ Điệp
  14. Hắc Mộc Vu
  15. Hắc Nguyệt
  16. Hắc Nguyệt
  17. Hắc sát
  18. Hoàn Cẩm Nam
  19. Hoàng Gia Hân
  20. Huân Bất Đồ
  21. Huân Cơ
  22. Huân Hàn Trạc
  23. Huân Khinh Dạ
  24. Huân Nguyệt Du
  25. Huân Phàm Long
  26. Huân Từ Liêm
  27. Huân Tử Phong
  28. Huân Thiên Hàn
  29. Huân Vi Định
  30. Huân Vô Kỳ
  31. Huân Vu Nhất
  32. Huyền Hàn
  33. Huyền Minh
  34. Huyết Bạch
  35. Huyết Bạch Vũ Thanh
  36. Huyết Na Tử
  37. Huyết Ngạn Nhiên
  38. Huyết Ngôn Việt
  39. Huyết Từ Ca
  40. Huyết Tư Khả
  41. Huyết Tử Lam
  42. Huyết Tử Lam
  43. Huyết Tử Thiên Vương
  44. Huyết Tư Vũ
  45. Huyết Thiên Thần
  46. Huyết Thiên Thần
  47. Huyết Vô Phàm
  48. Kim Triệu Phượng
  49. Kha Luân
  50. Khải Lâm
  51. Khánh Dương

3.1.4. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 4 /2024

  1. Khinh Hoàng
  2. Không Vũ
  3. Lạc Nguyệt Dạ
  4. Lam Ly
  5. Lam Tiễn
  6. Lam Vong Nhiệt Đình
  7. Lãnh Hàn
  8. Lãnh Hàn Thiên Lâm
  9. Lãnh Hàn Thiên Lâm
  10. Lãnh Tuyệt Tam
  11. Lăng Bạch Ngôn
  12. Lăng Phong Sở
  13. Lăng Thần Nam
  14. Lăng Triệt
  15. Lâm Qua Thần
  16. Lâm Thiên
  17. Lệnh Băng
  18. Liên Tử
  19. Long Trọng Mặc
  20. Lục Giật Thần
  21. Lục Hạ Tiên
  22. Lục Song Băng
  23. Lữ Tịnh Nhất Qua
  24. Lưu Bình Nguyên
  25. Lưu Hàn Thiên
  26. Lưu Tinh Vũ
  27. Ly Dương Lâm
  28. Lý Hàn Ân
  29. Lý Hàn Trạc
  30. Lý Phong Chi Ẩn
  31. Lý Tín
  32. Lý Thiên Vỹ
  33. Lý Việt
  34. Mạc Hàn Lâm
  35. Mạc Khiết Thần
  36. Mạc Lâm
  37. Mạc Nhược Doanh
  38. Mạc Phong Tà
  39. Mạc Quân Nguyệt
  40. Mai Trạch Lăng
  41. Mạn Châu Sa Hoàng
  42. Mặc Hàn
  43. Mặc Hiền Diệu
  44. Mặc Khiết Thần
  45. Mặc Khinh Vũ
  46. Mặc Nhược Vân Dạ
  47. Mặc Tư Hải
  48. Mặc Tử Hoa
  49. Mặc Thi Phàm
  50. Minh Hạ
  51. Minh Hạo Kỳ

3.1.5. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 5 /2024

  1. Minh Hạo Vũ
  2. Mộc Khinh Ưu
  3. Nam Chí Phong
  4. Nam Lăng
  5. Nghịch Tử
  6. Nguyên Ân
  7. Nguyên Bình
  8. Nguyệt Bạch
  9. Nguyệt Dực
  10. Nguyệt Lâm
  11. Nguyệt Mặc
  12. Nguyệt Thiên
  13. Nguyệt Vọng
  14. Nha Phượng Lưu
  15. Nhan Mạc Oa
  16. Nhan Từ Khuynh
  17. Nhan Tử Khuynh
  18. Nhân Thiên
  19. Nhất Lục Nguyệt
  20. Nhất Tiếu Chi Vương
  21. Nhu Bình
  22. Phan Cảnh Liêm
  23. Phi Điểu
  24. Phong Anh Kỳ
  25. Phong Âu Dương
  26. Phong Bác Thần
  27. Phong Diệu Thiên
  28. Phong Dương Chu Vũ
  29. Phong Kỳ Minh
  30. Phong Lam La
  31. Phong Liêm Hà
  32. Phong Liên Dực
  33. Phong Nghi Diệp Lâm
  34. Phong Nguyệt
  35. Phong Nhan Bạch
  36. Phong Tử Tô
  37. Phong Thanh Hương
  38. Phong Thần Dật
  39. Phong Thần Vũ
  40. Phong Thiên
  41. Phong Ưu Vô
  42. Phong Vĩ Bắc
  43. Phú Hào
  44. Phúc Tử Minh
  45. Phượng Tư Sở
  46. Quan Thục Di
  47. Quan Thượng Phong
  48. Quan Thượng Thần Phong
  49. Quân Ngọc Từ Mạc
  50. Quý Thuần Khanh
  51. Sát Địch Giả
  52. Song Thiên Lãnh
  53. Sở Trí Tu
  54. Tát Na Đặc Tư
  55. Tiết Triệt
  56. Tiểu Bàng Giải
  57. Tiểu Tử Mạn
  58. Tiểu Thang Viên
  59. Tiêu Vũ Đạt
  60. Toàn Phong Thần Dật
  61. Túc Lăng Hạ
  62. Tuyết Kỳ Phong Lãnh
  63. Tư Âm
  64. Tử Bạch Ngôn
  65. Tử Cảnh Nam
  66. Tử Cấm Thụy
  67. Tử Dạ Thiên
  68. Tử Dịch Quân Nguyệt
  69. Tứ Diệp Thảo
  70. Tử Du
  71. Tử Giải Minh
  72. Tử Hạ Vũ
  73. Tử Hàng Ba
  74. Tử Kiều
  75. Tử Kỳ Tân
  76. Tử Khướt Thần
  77. Tử Lam Phong
  78. Tử Lam Tiêu
  79. Tử Lệ Hàn Khiết
  80. Tử Lý Khanh
  81. Tử Mặc hàn lâm
  82. Tử Nhạc Huân
  83. Tử Tinh thần
  84. Tử Thiên
  85. Tử Thiên Vũ
  86. Tử Trạch
  87. Tứ Trọng
  88. Tử Vĩnh Tuân
  89. Tường Vy An
  90. Thác Bạt
  91. Thiên Ái
  92. Thiên Bảo Lâm
  93. Thiên Cửu Chu
  94. Thiên Chỉ Hạc
  95. Thiên Di
  96. Thiên Diệp Vũ
  97. Thiên Hàn
  98. Thiên Hàn Thần
  99. Thiên Kì Vinh
  100. Thiên Lăng Sở
  101. Thiên Mạc
  102. Thiên Nguyệt
  103. Thiên Nhạc Phong
  104. Thiên Nhi Tử Hàn
  105. Thiên Phong
  106. Thiên Thư Ngọc Hân
  107. Thiên Trọng
  108. Thiên Vi
  109. Thương Nguyệt
  110. Trầm Lăng
  111. Trần Di Duy
  112. Triệt Vân Thiên
  113. Uông Tô Lang
  114. Ưu Vô Song Hoàng
  115. Vọng Xuyên Mạn
  116. Vô Hi Triệt
  117. Vô Nguyệt Đông Phương
  118. Vu Dịch
  119. Vu Tử Ân
  120. Vũ Vũ
  121. Vương Đình Mặc
  122. Vương Giải
  123. Vương Khuynh Quyết Ngọc
  124. Vương Phượng Hoàng
  125. Vương Tử Tinh Thần
  126. Vương Thiên Ân
  127. Xuân Nguyệt
  128. Xung Điền Tổng Tư
  129. Yến Vương

3.2. Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nữ 2024

  1. Bạch Tiểu Nhi
  2. Bạch Uyển Nhi
  3. Băng Ngân Tuyết
  4. Cẩn Duệ Dung
  5. Cố Tịnh Hải
  6. Diệp Băng Băng
  7. Du Du Lan
  8. Đào Nguyệt Giang
  9. Đoàn Tiểu Hy
  10. Đường Bích Vân
  11. Gia Linh
  12. Hạ Giang
  13. Hạ Như Ân
  14. Hà Tĩnh Hy
  15. Hàn Băng Tâm
  16. Hàn Kỳ Âm
  17. Hàn Kỳ Tuyết
  18. Hàn Tiểu Hy
  19. Hàn Tĩnh Chi
  20. Hàn Yên Nhi
  21. Hiên Huyên
  22. Hồng Minh Nguyệt
  23. Khả Vi
  24. Lạc Tuyết Giang
  25. Lam Tuyết Y
  26. Lãnh Cơ Uyển
  27. Lãnh Cơ Vị Y
  28. Lãnh Hàn Băng
  29. Liễu Huệ Di
  30. Liễu Nguyệt Vân
  31. Liễu Thanh Giang
  32. Liễu Vân Nguệt
  33. Lục Hy Tuyết
  34. Minh Nhạc Y
  35. Nam Cung Nguyệt
  36. Nhã Hân Vy
  37. Nhạc Y Giang
  38. Nhược Hy Ái Linh
  39. Phan Lộ Lộ
  40. Tạ Tranh
  41. Tà Uyển Như
  42. Tuyết Băng Tâm
  43. Tuyết Linh Linh
  44. Tử Hàn Tuyết
  45. Thanh Ngân Vân
  46. Thẩm Nhược Giai
  47. Thiên Kỳ Nhan
  48. Thiên Ngột Nhiên
  49. Triệu Vy Vân
  50. Y Trân

4. Công cụ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung 2024

Đây là công cụ giúp bạn dịch họ tên của bạn từ tiếng Việt sang tiếng Trung và kèm giải thích ý nghĩa từng thành phần như họ, đệm và tên. Để sử dụng, bạn hãy click vào link dưới đây:

https://dichthuatphuongdong.com/tienich/dich-ten-sang-tieng-trung.html

5/5 - (10 bình chọn)

Từ khóa » Những Từ Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa