Hơn 500+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam Và Nữ 2022 *
Có thể bạn quan tâm
Chúng tôi đã từng giới thiệu về tiện ích dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Tuy nhiên bạn muốn tìm một tên tiếng Trung hay thuần Trung Quốc để đặt tên cho con trai hoặc con gái của bạn hoặc đặt biệt danh cho chính mình thì dưới đây là danh sách những tên tiếng Trung hay nhất dành cho cả Nam và Nữ để bạn tham khảo.
1. Tên tiếng Trung hay cho Nam (con trai, bé trai) 2024
Không chỉ ở Trung Quốc mà ở Việt Nam khi đặt tên con trai các bậc ông bà, cha mẹ luôn mong muốn con cháu mình sau này sẽ trở thành bậc nam nhi có khí chất, mạnh mẽ, thông minh và thành đạt,… do vậy những tên Trung Quốc hay cho Nam thường hướng đến những điều tốt đẹp đó và với hy vọng mang lại nhiều điều may mắn, phúc lộc sau này.
STT | Tên | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thoải mái |
2 | Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
3 | Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
4 | Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
5 | Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
6 | Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
7 | Ý Hiên | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
8 | Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
9 | Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
10 | Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
11 | Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
12 | Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
13 | Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
14 | Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
15 | Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
16 | Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
17 | Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
18 | Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
19 | Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
20 | Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
21 | Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
22 | Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
23 | Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
24 | Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
25 | Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
26 | Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
27 | Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
28 | Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | 泽 nguồn nước to lớn |
29 | Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
30 | Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
31 | Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
32 | Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
33 | Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
34 | Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
35 | Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
36 | Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
37 | Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
38 | Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
39 | Hạ Vũ | Xià Yǔ | 夏 雨 | Cơn mưa mùa Hạ |
40 | Sơn Lâm | Shān Lín | 山 林 | Núi rừng bạc ngàn |
41 | Quang Dao | Guāng Yáo | 光 瑶 | Ánh sáng của ngọc |
42 | Vong Cơ | Wàng Jī | 忘 机 | Lòng không tạp niệm |
43 | Vu Quân | Wú Jūn | 芜 君 | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
44 | Cảnh Nghi | Jǐng Yí | 景 仪 | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
45 | Tư Truy | Sī zhuī | 思 追 | Truy tìm ký ức |
46 | Trục Lưu | Zhú Liú | 逐 流 | Cuốn theo dòng nước |
47 | Tử Sâm | Zi Chēn | 子 琛 | Đứa con quý báu |
48 | Trình Tranh | Chéng Zhēng | 程 崢 | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
49 | Ảnh Quân | Yǐng Jūn | 影君 | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
50 | Vân Hi | Yún Xī | 云 煕 | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
51 | Lập Tân | Lì Xīn | 立 新 | Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
52 | Tinh Húc | Xīng Xù | 星 旭 | Ngôi sao đang toả sáng |
53 | Tử Văn | Zi Wén | 子 聞 | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
54 | Bách Điền | Bǎi Tián | 百 田 | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
55 | Đông Quân | Dōng Jūn | 冬 君 | Làm chủ mùa Đông |
56 | Tử Đằng | Zi Téng | 子 腾 | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
57 | Sở Tiêu | Suǒ Xiāo | 所 逍 | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
58 | Nhật Tâm | Rì Xīn | 日 心 | Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
59 | Dạ Nguyệt | Yè Yuè | 夜 月 | Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi |
60 | Tán Cẩm | Zàn Jǐn | 赞 锦 | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
61 | Tiêu Chiến | Xiào zhàn | 肖 战 …… …… | Chiến đấu cho tới cùng |
2. Tên tiếng Trung hay cho Nữ (con gái, bé gái) 2024
Bất cứ nơi nào trên thế giới thì khi sinh con gái ra đều mong muốn con mình sẽ trở lên xinh đẹp và được hạnh phúc. Riêng ở Trung Quốc và Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều bởi Nho giáo, tứ đức Công, Dung, Ngôn, Hạnh luôn được đặt lên hàng đầu do đó một cái tên hay cho bé gái bằng tiếng Trung Quốc là sự kết hợp hài hòa về ý nghĩa, sự may mắn trong đó. Dưới đây là danh sách những tên tiếng Trung hay dành cho con gái, mời bạn tham khảo:
STT | Tên | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | Cẩn Mai | jǐn méi | 瑾梅 | 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai |
2 | Di Giai | yí jiā | 怡佳 | phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong |
3 | Giai Kỳ | jiā qí | 佳琦 | mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp |
4 | Hải Quỳnh | hǎi qióng | 海琼 | 琼 một loại ngọc đẹp |
5 | Hâm Đình | xīn tíng | 歆婷 | 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp |
6 | Hân Nghiên | xīn yán | 欣妍 | xinh đẹp, vui vẻ |
7 | Hi Văn | xī wén | 熙雯 | đám mây xinh đẹp |
8 | Họa Y | huà yī | 婳祎 | thùy mị, xinh đẹp |
9 | Kha Nguyệt | kē yuè | 珂玥 | 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần |
10 | Lộ Khiết | lù jié | 露洁 | trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương |
11 | Mộng Phạn | mèng fàn | 梦梵 | 梵 thanh tịnh |
12 | Mỹ Lâm | měi lín | 美琳 | xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát |
13 | Mỹ Liên | měi lián | 美莲 | xinh đẹp như hoa sen |
14 | Ninh Hinh | níng xīn | 宁馨 | ấm áp, yên lặng |
15 | Nghiên Dương | yán yáng | 妍洋 | biển xinh đẹp |
16 | Ngọc Trân | yù zhēn | 玉珍 | trân quý như ngọc |
17 | Nguyệt Thiền | yuè chán | 月婵 | xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng |
18 | Nhã Tịnh | yǎ jìng | 雅静 | điềm đạm nho nhã, thanh nhã |
19 | Như Tuyết | rú xuě | 茹雪 | xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết |
20 | Nhược Vũ | ruò yǔ | 若雨 | giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ |
21 | Quân Dao | jùn yáo | 珺瑶 | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp |
22 | Tịnh Hương | jìng xiāng | 静香 | điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp |
23 | Tịnh Kỳ | jìng qí | 静琪 | an tĩnh, ngon ngoãn |
24 | Tịnh Thi | jìng shī | 婧诗 | người con gái có tài |
25 | Tú Ảnh | xiù yǐng | 秀影 | thanh tú, xinh đẹp |
26 | Tuyết Lệ | xuě lì | 雪丽 | đẹp đẽ như tuyết |
27 | Tuyết Nhàn | xuě xián | 雪娴 | nhã nhặn, thanh tao, hiền thục |
28 | Tư Duệ | sī ruì | 思睿 | người con gái thông minh |
29 | Thanh Hạm | qīng hàn | 清菡 | thanh tao như đóa sen |
30 | Thanh Nhã | qīng yǎ | 清雅 | nhã nhặn, thanh tao |
31 | Thần Phù | chén fú | 晨芙 | hoa sen lúc bình minh |
32 | Thi Hàm | shī hán | 诗涵 | có tài văn chương, có nội hàm |
33 | Thi Nhân | shī yīn | 诗茵 | nho nhã, lãng mạn |
34 | Thi Tịnh | shī jìng | 诗婧 | xinh đẹp như thi họa |
35 | Thịnh Hàm | shèng hán | 晟涵 | 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung |
36 | Thịnh Nam | shèng nán | 晟楠 | 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc |
37 | Thư Di | shū yí | 书怡 | dịu dàng nho nhã, được lòng người |
38 | Thường Hi | cháng xī | 嫦曦 | dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi |
39 | Uyển Dư | wǎn yú | 婉玗 | xinh đẹp, ôn thuận |
40 | Uyển Đình | wǎn tíng | 婉婷 | hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa |
41 | Vũ Đình | yǔ tíng | 雨婷 | thông minh, dịu dàng, xinh đẹp |
42 | Vũ Gia | yǔ jiā | 雨嘉 | thuần khiết, ưu tú |
43 | Y Na | yī nà | 依娜 | phong thái xinh đẹp |
44 | Nguyệt Thảo | Yuè Cǎo | 月 草 | ánh trăng sáng trên thảo nguyên |
45 | Hiểu Khê | Xiǎo Xī | 曉 溪 | Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ |
46 | Tử Yên | Zi Ān | 子 安 | Cuộc đời bình yên, không sóng gió |
47 | Bội Sam | Bèi Shān | 琲 杉 | Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội |
48 | Tiêu Lạc | Xiāo Lè | 逍 樂 | Âm thanh tự tại, phiêu diêu |
49 | Châu Sa | Zhū Shā | 珠 沙 | Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả |
50 | Y Cơ | Yī Jī | 医 机 | Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người |
51 | Tư Hạ | Sī Xiá | 思 暇 | Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính |
52 | Hồ Điệp | Hú Dié | 蝴 蝶 | Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh |
53 | Tĩnh Anh | Jìng Yīng | 靜 瑛 | Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc |
54 | Á Hiên | Yà Xuān | 亚 轩 | Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
55 | Bạch Dương | Bái Yáng | 白 羊 | Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở |
56 | Thục Tâm | Shū Xīn | 淑 心 | Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng |
57 | Uyển Đồng | Wǎn Tóng | 婉 瞳 | Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển |
58 | Tú Linh | Xiù Líng | 秀 零 | Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. |
59 | Giai Tuệ | Jiā Huì | 佳 慧 | Tài chí, thông minh hơn người |
60 | Cẩn Y | Jǐn Yì | 谨 意 | Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận |
61 | Hiểu Tâm | Xiǎo Xīn …….. …….. | 晓 心 …….. …….. | Người sống tình cảm, hiểu người khác |
Ok, trên đây là tổng hợp những tên tiếng Trung hay nhất dành cho con trai và con gái, nếu bạn muốn có những tên thật độc đáo như trong các tiểu thuyết ngôn tình thì mời bạn xem tiếp phần dưới đây nhé.
3. Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho Nam và Nữ 2024
3.1. Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nam 2024
3.1.1. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 1 /2024
- Ái Tử Lạp
- An Vũ Phong
- Anh Nhược Đông
- Âu Dương Dị
- Âu Dương Hàn Thiên
- Âu Dương Thiên Thiên
- Âu Dương Vân Thiên
- Bác Nhã
- Bạch Á Đông
- Bạch Doanh Trần
- Bạch Đăng Kỳ
- Bạch Đồng Tử
- Bạch Hải Châu
- Bạch Kỳ Thiên
- Bạch Khinh Dạ
- Lưu Tử Hàng Ba
- Bạch Lăng Đằng
- Bạch Liêm Không
- Bạch Nhược Đông
- Bạch Phong Thần
- Bạch Tuấn Duật
- Bạch Tử Du
- Bạch Tử Hàn
- Bạch Tử Hy
- Bạch Tử Liêm
- Bạch Tử Long
- Bạch Thiển
- Bạch Thiên Du
- Bạch Vĩnh Hy
- Bạch Vũ Hải
- Bài Cốt
- Bắc Thần Vô Kì
- Băng Hàn Chi Trung
- Băng Liên
- Băng Tân Đồ
- Băng Vũ Hàn
- Cảnh Nhược Đông
- Cẩm Mộ Đạt Đào
- Cố Tư Vũ
- Cơ Uy
- Cửu Hàn
- Cửu Minh Tư Hoàng
- Cửu Vương
- Châu Khánh Dương
- Châu Nguyệt Minh
- Chi Vương Nguyệt Dạ
- Chu Hắc Minh
- Chu Hoàng Anh
- Chu Kỳ Tân
- Chu Nam Y
3.1.2. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 2 /2024
- Chu Tử Hạ
- Chu Thảo Minh
- Chu Trình Tây Hoàng
- Chu Vô Ân
- Chu Y Dạ
- Dạ Chi Vũ Ưu
- Dạ Đặng Đăng
- Dạ Hiên
- Dạ Hoàng Minh
- Dạ Nguyệt
- Dạ Tinh Hàm
- Dạ Thiên
- Dạ Thiên Ẩn Tử
- Dịch Khải Liêm
- Diệp Chi Lăng
- Diệp Hàn Phòng
- Diệp Lạc Thần
- Diệp Linh Phong
- Doãn Bằng
- Doanh Chính
- Duy Minh
- Dương Diệp Hải
- Dương Dương
- Dương Hàn Phong
- Dương Lâm Nguyệt
- Dương Nhất Hàn
- Dương Nhất Thiên
- Dương Tiễn
- Đặng Dương
- Đặng Hiểu Tư
- Điềm Y Hoàng
- Đình Duy Vũ
- Độc Cô Tư Mã
- Độc Cô Tư Thần
- Độc Cô Thân Diệp
- Đông Bông
- Đông Hoàng
- Đông Phương Bất Bại
- Đông Phương Hàn Thiên
- Đông Phương Tử
- Đường Nhược Vũ
- Giang Hải Vô Sương
- Hạ Tử Băng
- Hà Từ Hoàng
- Hải Lão
- Hàn Bạo
- Hàn Bảo Lâm
- Hàn Băng Nghi
- Hàn Băng Phong
- Hàn Cửu Minh
- Hàn Dương Phong
3.1.3. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 3 /2024
- Hàn Kỳ
- Hàn Lam Vũ
- Hàn Nhật Thiên
- Hàn Tiết Thanh
- Hàn Tuyết Tử
- Hàn Tử Lam
- Hàn Tử Thiên
- Hàn Thiên Anh
- Hàn Thiên Ngạo
- Hàn Trạch Minh
- Hắc Diệp Tà Phong
- Hắc Hà Vũ
- Hắc Hồ Điệp
- Hắc Mộc Vu
- Hắc Nguyệt
- Hắc Nguyệt
- Hắc sát
- Hoàn Cẩm Nam
- Hoàng Gia Hân
- Huân Bất Đồ
- Huân Cơ
- Huân Hàn Trạc
- Huân Khinh Dạ
- Huân Nguyệt Du
- Huân Phàm Long
- Huân Từ Liêm
- Huân Tử Phong
- Huân Thiên Hàn
- Huân Vi Định
- Huân Vô Kỳ
- Huân Vu Nhất
- Huyền Hàn
- Huyền Minh
- Huyết Bạch
- Huyết Bạch Vũ Thanh
- Huyết Na Tử
- Huyết Ngạn Nhiên
- Huyết Ngôn Việt
- Huyết Từ Ca
- Huyết Tư Khả
- Huyết Tử Lam
- Huyết Tử Lam
- Huyết Tử Thiên Vương
- Huyết Tư Vũ
- Huyết Thiên Thần
- Huyết Thiên Thần
- Huyết Vô Phàm
- Kim Triệu Phượng
- Kha Luân
- Khải Lâm
- Khánh Dương
3.1.4. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 4 /2024
- Khinh Hoàng
- Không Vũ
- Lạc Nguyệt Dạ
- Lam Ly
- Lam Tiễn
- Lam Vong Nhiệt Đình
- Lãnh Hàn
- Lãnh Hàn Thiên Lâm
- Lãnh Hàn Thiên Lâm
- Lãnh Tuyệt Tam
- Lăng Bạch Ngôn
- Lăng Phong Sở
- Lăng Thần Nam
- Lăng Triệt
- Lâm Qua Thần
- Lâm Thiên
- Lệnh Băng
- Liên Tử
- Long Trọng Mặc
- Lục Giật Thần
- Lục Hạ Tiên
- Lục Song Băng
- Lữ Tịnh Nhất Qua
- Lưu Bình Nguyên
- Lưu Hàn Thiên
- Lưu Tinh Vũ
- Ly Dương Lâm
- Lý Hàn Ân
- Lý Hàn Trạc
- Lý Phong Chi Ẩn
- Lý Tín
- Lý Thiên Vỹ
- Lý Việt
- Mạc Hàn Lâm
- Mạc Khiết Thần
- Mạc Lâm
- Mạc Nhược Doanh
- Mạc Phong Tà
- Mạc Quân Nguyệt
- Mai Trạch Lăng
- Mạn Châu Sa Hoàng
- Mặc Hàn
- Mặc Hiền Diệu
- Mặc Khiết Thần
- Mặc Khinh Vũ
- Mặc Nhược Vân Dạ
- Mặc Tư Hải
- Mặc Tử Hoa
- Mặc Thi Phàm
- Minh Hạ
- Minh Hạo Kỳ
3.1.5. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 5 /2024
- Minh Hạo Vũ
- Mộc Khinh Ưu
- Nam Chí Phong
- Nam Lăng
- Nghịch Tử
- Nguyên Ân
- Nguyên Bình
- Nguyệt Bạch
- Nguyệt Dực
- Nguyệt Lâm
- Nguyệt Mặc
- Nguyệt Thiên
- Nguyệt Vọng
- Nha Phượng Lưu
- Nhan Mạc Oa
- Nhan Từ Khuynh
- Nhan Tử Khuynh
- Nhân Thiên
- Nhất Lục Nguyệt
- Nhất Tiếu Chi Vương
- Nhu Bình
- Phan Cảnh Liêm
- Phi Điểu
- Phong Anh Kỳ
- Phong Âu Dương
- Phong Bác Thần
- Phong Diệu Thiên
- Phong Dương Chu Vũ
- Phong Kỳ Minh
- Phong Lam La
- Phong Liêm Hà
- Phong Liên Dực
- Phong Nghi Diệp Lâm
- Phong Nguyệt
- Phong Nhan Bạch
- Phong Tử Tô
- Phong Thanh Hương
- Phong Thần Dật
- Phong Thần Vũ
- Phong Thiên
- Phong Ưu Vô
- Phong Vĩ Bắc
- Phú Hào
- Phúc Tử Minh
- Phượng Tư Sở
- Quan Thục Di
- Quan Thượng Phong
- Quan Thượng Thần Phong
- Quân Ngọc Từ Mạc
- Quý Thuần Khanh
- Sát Địch Giả
- Song Thiên Lãnh
- Sở Trí Tu
- Tát Na Đặc Tư
- Tiết Triệt
- Tiểu Bàng Giải
- Tiểu Tử Mạn
- Tiểu Thang Viên
- Tiêu Vũ Đạt
- Toàn Phong Thần Dật
- Túc Lăng Hạ
- Tuyết Kỳ Phong Lãnh
- Tư Âm
- Tử Bạch Ngôn
- Tử Cảnh Nam
- Tử Cấm Thụy
- Tử Dạ Thiên
- Tử Dịch Quân Nguyệt
- Tứ Diệp Thảo
- Tử Du
- Tử Giải Minh
- Tử Hạ Vũ
- Tử Hàng Ba
- Tử Kiều
- Tử Kỳ Tân
- Tử Khướt Thần
- Tử Lam Phong
- Tử Lam Tiêu
- Tử Lệ Hàn Khiết
- Tử Lý Khanh
- Tử Mặc hàn lâm
- Tử Nhạc Huân
- Tử Tinh thần
- Tử Thiên
- Tử Thiên Vũ
- Tử Trạch
- Tứ Trọng
- Tử Vĩnh Tuân
- Tường Vy An
- Thác Bạt
- Thiên Ái
- Thiên Bảo Lâm
- Thiên Cửu Chu
- Thiên Chỉ Hạc
- Thiên Di
- Thiên Diệp Vũ
- Thiên Hàn
- Thiên Hàn Thần
- Thiên Kì Vinh
- Thiên Lăng Sở
- Thiên Mạc
- Thiên Nguyệt
- Thiên Nhạc Phong
- Thiên Nhi Tử Hàn
- Thiên Phong
- Thiên Thư Ngọc Hân
- Thiên Trọng
- Thiên Vi
- Thương Nguyệt
- Trầm Lăng
- Trần Di Duy
- Triệt Vân Thiên
- Uông Tô Lang
- Ưu Vô Song Hoàng
- Vọng Xuyên Mạn
- Vô Hi Triệt
- Vô Nguyệt Đông Phương
- Vu Dịch
- Vu Tử Ân
- Vũ Vũ
- Vương Đình Mặc
- Vương Giải
- Vương Khuynh Quyết Ngọc
- Vương Phượng Hoàng
- Vương Tử Tinh Thần
- Vương Thiên Ân
- Xuân Nguyệt
- Xung Điền Tổng Tư
- Yến Vương
3.2. Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nữ 2024
- Bạch Tiểu Nhi
- Bạch Uyển Nhi
- Băng Ngân Tuyết
- Cẩn Duệ Dung
- Cố Tịnh Hải
- Diệp Băng Băng
- Du Du Lan
- Đào Nguyệt Giang
- Đoàn Tiểu Hy
- Đường Bích Vân
- Gia Linh
- Hạ Giang
- Hạ Như Ân
- Hà Tĩnh Hy
- Hàn Băng Tâm
- Hàn Kỳ Âm
- Hàn Kỳ Tuyết
- Hàn Tiểu Hy
- Hàn Tĩnh Chi
- Hàn Yên Nhi
- Hiên Huyên
- Hồng Minh Nguyệt
- Khả Vi
- Lạc Tuyết Giang
- Lam Tuyết Y
- Lãnh Cơ Uyển
- Lãnh Cơ Vị Y
- Lãnh Hàn Băng
- Liễu Huệ Di
- Liễu Nguyệt Vân
- Liễu Thanh Giang
- Liễu Vân Nguệt
- Lục Hy Tuyết
- Minh Nhạc Y
- Nam Cung Nguyệt
- Nhã Hân Vy
- Nhạc Y Giang
- Nhược Hy Ái Linh
- Phan Lộ Lộ
- Tạ Tranh
- Tà Uyển Như
- Tuyết Băng Tâm
- Tuyết Linh Linh
- Tử Hàn Tuyết
- Thanh Ngân Vân
- Thẩm Nhược Giai
- Thiên Kỳ Nhan
- Thiên Ngột Nhiên
- Triệu Vy Vân
- Y Trân
4. Công cụ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung 2024
Đây là công cụ giúp bạn dịch họ tên của bạn từ tiếng Việt sang tiếng Trung và kèm giải thích ý nghĩa từng thành phần như họ, đệm và tên. Để sử dụng, bạn hãy click vào link dưới đây:
5/5 - (10 bình chọn)https://dichthuatphuongdong.com/tienich/dich-ten-sang-tieng-trung.html
Từ khóa » Những Từ Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa - SHZ
-
Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
-
Những Tên Trung Quốc Hay Và ý Nghĩa - Học Tiếng Trung Từ Đầu
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ
-
100 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Hay Và Thâm Túy Thông Dụng Nhất
-
CÁC TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
-
20 THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG HAY
-
Tổng Hợp 100+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Nam, Bé Gái ý Nghĩa
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
1000 Từ Vựng Cơ Bản Trong Tiếng Trung Dùng để Ghép Câu
-
100+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ Vừa ý Nghĩa Lại Vừa độc đáo
-
Tên Tiếng Trung đẹp Và ý Nghĩa - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Tổng Hợp Tên Trung Quốc Đẹp Cho Facebook Nam & Nữ
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung đầy đủ Và Chính Xác Nhất! - Hanka