ample. big. bulky. colossal. huge. large. massive. tall.
Xem chi tiết »
The cavern tour can be up to 80% accessible to visitors who use wheelchairs or have other accessibility needs. Hơn. Duyệt qua các chữ cái.
Xem chi tiết »
Từ điển Việt Anh · big and tall; bulky; important; considerable; great ; Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức · * adj. big and tall ; Từ điển Việt Anh - VNE. · big, tall.
Xem chi tiết »
big. adjective. Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. Sakina was big and sturdy, whereas I was small and thin. · great. adjective. Công ...
Xem chi tiết »
Tiếng anh - Tiếng việt. Chỉ mục từ:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500kHơn Chỉ số biểu hiện: ...
Xem chi tiết »
Maine Coons are one of the affected cat breeds. 23. Chỉ có những cái cây to lớn, đen thui có móng vuốt thôi! Just big, twisty black trees with claws!
Xem chi tiết »
You guys need to beat the Sox. Chắc chắn là thế rồi! Các bạn cần phải đánh bại được Sox. Babe (Danh từ). Nếu bạn gọi ai đó bằng từ ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (3) lon nhat va nho nhat trong tieng anh, Lớn nhất và nhỏ nhất trong tiếng anh là ... Ngoài Small và Big, trong tiếng Anh chúng ta có thể dùng các từ khác như ...
Xem chi tiết »
26 thg 11, 2020 · Từ nối trong tiếng Anh (Linking words hay Transitions) được dùng để liên kết giữa các câu giúp cho đoạn văn chặt chẽ, logic hơn. Nếu không có từ ...
Xem chi tiết »
Các từ có thể có từ nguồn gốc của tiếng Anh hoặc được hình thành bằng cách đặt ra hay chắp dính. Ngoài ra, rất khó để so sánh vì tên địa danh cũng có thể được ...
Xem chi tiết »
5 ngày trước · bulky: to lớn, đồ sộ, kềnh càng (vật), có tầm vóc to lớn (người). lean: gầy còm. slender: mảnh khảnh, thon thả (người); ít (số lượng) ; chunky: ...
Xem chi tiết »
Sau to be và các động từ liên kết (seem, look, feel, taste, remain, become, sound, vân vân...), chúng ta dùng tính từ. Ví dụ: Her English is very good. = ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (289) M: đẹp – xinh. Câu 3. Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở trên. M: - Quê hương em rất đẹp. - ...
Xem chi tiết »
Bài viết dưới đây, Langmaster xin giới thiệu 500 tính từ thông dụng được sử dụng nhiều nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Nắm vững những tính từ này, ...
Xem chi tiết »
Cách viết từ này trong chữ Nôm. : lớn; 㦨: lạn, lờn, lớn; : lớn; 𢀬: lớn; 𡘯: lớn; 𢀲: lớn. 𣁔: lộn, lớn; 懶: lãn, lớn, lười · : nhớn, lớn; 𡚚: lớn ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Những Từ To Lớn Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề những từ to lớn trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu