Lớn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ləːn˧˥ | lə̰ːŋ˩˧ | ləːŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ləːn˩˩ | lə̰ːn˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : lớn
- 㦨: lạn, lờn, lớn
- : lớn
- 𢀬: lớn
- 𡘯: lớn
- 𢀲: lớn
- 𣁔: lộn, lớn
- 懶: lãn, lớn, lười
- : nhớn, lớn
- 𡚚: lớn
- 吝: lân, lấn, lần, lận, lẩn, lẫn, lặn, liền, nần, lớn, rằn, lợn
Tính từ
lớn
- Có kích thước, khổ, cỡ hơn bình thường.
Đồng nghĩa
- to, bự
Trái nghĩa
- nhỏ
Dịch
- Tiếng Anh: big, large
- Tiếng Hà Lan: groot
- Tiếng Trung Quốc: 大, 巨
- Tiếng Nhật: 大きい(おおきい)
- Tiếng Khmer: ធំ
- Tiếng Thái: ใหญ่, โต
- Tiếng Nga: большой (bol'šój)
- Tiếng Pháp: grand
Động từ
lớn
- Tăng kích thước. Cây này lớn nhanh quá!
Dịch
- Tiếng Pháp: grandir
Tham khảo
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Những Từ To Lớn Trong Tiếng Anh
-
TO LỚN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
LỚN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
To Lớn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
To Lớn - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
TO LỚN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ To Lớn Bằng Tiếng Anh
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Trong Tiếng Anh Là Gì? - Thủ Thuật
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn
-
Từ Dài Nhất Trong Tiếng Anh - Wikipedia
-
Lưu Ngay Các Tính Từ Chỉ Kích Thước Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Vị Trí Của Tính Từ Trong Câu (Adjectives) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa Với Mỗi Từ Sau đây: đẹp, To Lớn, Học Tập
-
500 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng Thường Gặp Nhất - Langmaster