Hợp Chất Sắt (II) - Học Hóa Online
Có thể bạn quan tâm
Hợp chất sắt (II)
Chi tiết Chuyên mục: Chương 7. Sắt và Một số kim loại quan trọng Được viết ngày Thứ hai, 16 Tháng 3 2015 22:02 Viết bởi Nguyễn Văn ĐàmHợp chất sắt (II) là hợp chất trong đó sắt có mức oxi hóa +2. Hợp chất sắt (II) gồm FeO, Fe(OH)2 và muối sắt (II). Các hợp chất sắt (II) có cả tính khử và tính oxi hóa nhưng tính khử đặc trưng hơn. Các hợp chất sắt (II) thường kém bền dễ bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III).
1. FeO
- Là chất rắn, đen, không tan trong nước.
- Tính chất hoá học:
+ Là oxit bazơ:
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O
+ FeO là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh: H2, CO, Al → Fe:
FeO + H2 → Fe + H2O (t0)
FeO + CO → Fe + CO2 (t0)
3FeO + 2Al → Al2O3 + 3Fe (t0)
+ FeO là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh:
4FeO + O2 → 2Fe2O3
3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
- Điều chế FeO:
FeCO3 → FeO + CO2 (nung trong điều kiện không có không khí)
Fe(OH)2 → FeO + H2O (nung trong điều kiện không có không khí)
2. Fe(OH)2
- Là chất kết tủa màu trắng xanh.
- Là bazơ không tan:
+ Bị nhiệt phân:
Fe(OH)2 → FeO + H2O (nung trong điều kiện không có không khí)
4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O (nung trong không khí)
+ Tan trong axit không có tính oxi hóa → muối sắt (II) và nước:
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
+ Có tính khử (do Fe có mức oxi hóa +2):
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
- Điều chế:
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 (trong điều kiện không có không khí)
3. Muối sắt (II)
Không bền, có tính khử, khi tác dụng với chất oxi hóa tạo thành muối sắt (III).
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O
Chú ý:
- Các muối sắt (II) không tan như FeCO3, FeS, FeS2 bị đốt nóng trong không khí tạo Fe2O3.
2FeCO3 + 1/2O2 → Fe2O3 + 2CO2
4FeS + 9O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
- FeCl2 tác dụng với AgNO3 có thể tạo hai kết tủa Ag và AgCl.
Mời các bạn cùng tham khảo một số bài tập sau:
Từ khóa » Tính Chất Hoá Học Chung Của Sắt 2
-
Tính Chất Hóa Học Chung Hợp Chất Của Sắt 2 Và Tính Chất Hóa Học ...
-
Tính Chất Hóa Học Chung Của Hợp Chất Sắt (II) Là
-
Tính Chất Hoá Học Của Sắt 2, Sắt 3 Oxit Sắt Từ Và Hợp ... - HayHocHoi
-
Tính Chất Hóa Học đặc Trưng Của Hợp Chất SắtII Là Tính - Tự Học 365
-
I. Hợp Chất Sắt(II) - Củng Cố Kiến Thức
-
Tính Chất Hóa Học Của Sắt (Fe) | Tính Chất Vật Lí, Nhận Biết, điều Chế ...
-
HỢP CHẤT SẮT(II) - Thiết Kế Và Sử Dụng Hệ Thống Các Thí ... - 123doc
-
Bài 1 Trang 202 SGK Hóa 12 Nâng Cao, Tính Chất Hóa Học Chung Của ...
-
Lý Thuyết Về Hợp Chất Của Sắt | SGK Hóa Lớp 12
-
Giải Bài Tập Hóa Học 12 - Bài 41: Một Số Hợp Chất Của Sắt (Nâng Cao)
-
Tính Chất Hố Học Chung Của Hợp Chất Sắt II: - Tài Liệu Text - 123doc
-
Đề Xuất 7/2022 # Tính Chất Hoá Học Của Sắt 2, Sắt 3 Oxit Sắt Từ ...
-
Tính Chất Hóa Học Của Hợp Chất Sắt 2 | Tấm-cá