Hướng Dẫn Cách đọc Các Loại Rau, Củ, Quả Bằng Tiếng Pháp
Có thể bạn quan tâm
Như những bài viết trước, đã đề cập đến cách đọc bảng chữ cái, vậy đây chúng ta bắt đầu vào cách đọc các loại rau củ quả bằng tiếng Pháp nhé
Từ vựng Tiếng Pháp chủ đề về trái cây khá rộng, chúng ta không thể nắm được hết tất cả các từ vựng trái cây trong Tiếng Pháp. Ngay cả những người bản địa Pháp, họ cũng không biết được hết tên các loại trái cây.
Hôm nay, cùng Tiengphap.vn điểm tên và ghi nhớ các loại trái cây mà chúng ta thường bắt gặp nhiều.
Cách đọc trái cây bằng tiếng Pháp
– đu đủ : la papaye
– xoài : la mangue
– vải thiều : le litchi
– quất : le kumquat
– trái thạch lựu : la grenade
– ổi : la goyave
– thanh long : le fruit du dragon (le pitaya)
– tầm bóp, thù lù : le physalis (l’amour en cage)
– dưa sừng : le kiwano
une framboise: quả ngấy dâu, quả phúc bồn tử
Cerises (les): Anh đào
Pamplemousse (le): Bưởi
Pastèque (la): Dưa hấu
Ananas (le): Thơm
Prune (la): Mận
Fraises (les): Dâu
Citron (le): Chanh
Pomme (la): Táo
Orange (la): Cam
Poire (la): Lê
Banane (la): Chuối
Raisins (les): Nho
l’amande: hạnh nhân
l’abricot: mơ
la mûre: mâm xôi
l’orange sanguine: cam múi đỏ
la myrtille: việt quất
le kiwi: quả kiwi
le citron: chanh
le carambole: khế
la grenade: lựu
l’amande ( hạnh nhân )
la pomme (quả táo)
l’abricot (quả mơ)
la banane (quả chuối)
la peau de banane (vỏ chuối)
la baie (quả mọng)
la mûre (quả mâm xôi)
l’orange sanguine (cam ruột đỏ)
la myrtille (việt quất)
la cerise (quả anh đào)
la figue (quả vả)
le fruit (trái cây nói chung)
la salade de fruits ( món salad trái cây )
les fruits ( các loại trái cây )
la groseille à maquereau (phúc bồn tử gai)
le raisin (quả nho)
le pamplemousse (bưởi chùm)
le kiwi (quả kiwi)
le citron (trái chanh)
le citron vert ( chanh lá cam )
le litchi (trái vải)
la mandarine (trái quýt)
la mangue (trái xoài)
le melon (dưa bở)
la nectarine ( quả xuân đào )
l’orange (quả cam)
la papaye (đu đủ)
la pêche (quả đào)
la poire (quả lê)
l’ananas (quả dứa)
la quetsche (quả mận)
la prune (quả mận)
la grenade (quả lựu)
la figue de Barbarie
quả lê gai
le coing
quả mộc qua
la framboise
quả mâm xôi
la groseille
quả lý chua
le carambole
quả khế
la fraise
quả dâu tây
la pastèque
dưa hấu
Xêm thêm: https://tiengphap.vn/luu-y-khi-hoc-tieng-phap/
Cách đọc rau, củ bằng tiếng Pháp
Rau Légumes
le chou de Bruxelles
món cải Brussel
l’artichaut
rau ác-ti-sô
l’asperge
măng tây
l’avocat
quả bơ
les haricots
đậu đỗ
le poivron
ớt chuông
le brocoli
bông cải xanh
le chou
bắp cải
le chou-rave
củ su hào
la carotte
cà rốt
le chou-fleur
súp lơ
le céleri
cần tây
la chicorée
rau cải thảo
le piment fort
ớt
le maïs
ngô
le concombre
quả dưa chuột
l’aubergine
quả cà tím
le fenouil
rau thì là
l’ail
củ tỏi
le chou vert
bắp cải xanh
la bette
cải xoăn
le poireau
tỏi tây
la laitue
rau diếp
le gombo
mướp tây
l’olive
quả ô liu
l’oignon
củ hành
le persil
rau mùi tây
le petit pois
đậu Hà-lan
la citrouille
quả bí ngô
les graines de citrouille
hạt bí ngô
le radis
củ cải
le chou rouge
bắp cải đỏ
le piment
quả ớt
les épinards
rau chân vịt
la patate douce
khoai lang
la tomate
cà chua
les légumes
các loại rau
la courgette
quả bí ngòi
Trên đây là tổng hợp cách đọc các loại rau, củ, quả bằng tiếng Pháp
Bạn có đọc đúng chưa nào?
My My – Tổng hợp và chỉnh sửa
(Nguồn tham khảo: 50languages.com, goethe-verlag.com, capfrance.edu.vn,…)
Tags: Các loài hoa bằng tiếng PhápCác loại trái cây trong Tiếng PhápHoa quả PhápQuả bơ trong Tiếng PhápTrái vú sữa tiếng PhápTừ vựng tiếng Pháp Về hoaTừ khóa » Hành Lá Trong Tiếng Pháp
-
Phép Tịnh Tiến Hành Lá Thành Tiếng Pháp | Glosbe
-
50 Languages: Tiếng Việt - Tiếng Pháp | Rau - Légumes
-
VOCABULAIRE - Học Tiếng Pháp Từ Cơ Bản đến Nâng Cao - Facebook
-
Các Bài Học Tiếng Pháp: Rau Xanh - LingoHut
-
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Rau Củ - Trường CAP FRANCE
-
Từ Vựng Về Rau Củ Trong Tiếng Pháp - SachHocTiengPhap.Net
-
Tiếng Pháp - Rau Légumes - 50Languages
-
TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP VỀ RAU THƠM
-
Rau Củ Bằng Tiếng Pháp
-
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ đề Rau Củ Quả