Hướng Dẫn Cách đọc Mẫu đan
Diễn đàn đan mócDiễn đàn dành cho các bạn thích đan móc
Trang Chính
Latest images
All Activity
Quy định
Đăng ký
Đăng Nhập
You are not connected. Please login or register
Diễn đàn đan móc » Đan » Kiến thức đan căn bản » Hướng dẫn cách đọc mẫu đan
Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]
1
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan 25/11/2008, 18:34
Rosa
Tổng số bài gửi : 1153Tuổi : 43Đến từ : Tp.HCMĐăng ký ngày : 04/11/2008Điểm : 17Rất khó để đưa ra một hướng dẫn chính xác và cụ thể khi đọc một mẫu đan. Ở đây mình chỉ đưa ra những bước chung nhất khi đọc mẫu đan, và cách đọc một số chữ viết tắt và ký hiệu đan thường được sử dụng trong một mẫu đan bằng tiếng nước ngoài.Có thể chia mẫu đan thành hai loại : - Chart chữ : thường là các chart của Anh, Pháp, … trong đó các hướng dẫn đều dùng bằng lời nói. Để hiểu một chart chữ bạn phải hiểu ngôn ngữ sử dụng trong mẫu đan, không thì ít nhất phải hiểu các chữ viết tắt.
- Chart hình : thường là các mẫu của Nhật, Trung Quốc. Đối với chart này có thể bạn không cần hiểu tiếng, chỉ cần nhìn hình vẽ và đoán các bước thực hiện. Chart này thường dùng các ký hiệu đan trên hình vẽ và bạn phải hiểu được các ký hiệu đan.
- Nhìn tổng quát mẫu và hình dung từng bước sẽ thực hiện. Đối với chart hình bạn phải xác định được hoa văn nào sẽ được dùng cho phần nào của sản phẩm. Xác định các mũi đan sẽ sử dụng, ...
- Xác định kích thước của sản phẩm trong mẫu. Ví dụ, đối với khăn là chiều dài và chiều rộng,đối với áo : chiều dài, chiều rộng của thân sau và 2 thân trước, tay áo, viền cổ, nẹp áo, kích thước hạ nách, hạ cổ.Hầu hết các mẫu đều có hình vẽ với đầy đủ các thông số này được đo bằng đơn vị cm.
- Lấy số đo của sản phẩm bạn muốn làm, so sánh với kích thước của mẫu đan, nếu không trùng khớp bạn phải ghi lại các sai số để sau này sửa chữa mẫu đan lại cho phù hợp với kích thước bạn mong muốn. Phần này liên quan đến bước làm mẫu thử, mình sẽ viết ở một bài khác.
- Tiến hành đan theo hướng dẫn.
Được sửa bởi Rosa ngày 2/12/2008, 18:15; sửa lần 5.
2
Bảng ký hiệu và chữ viết tắt các mũi đan căn bản 30/11/2008, 19:06
Rosa
Tổng số bài gửi : 1153Tuổi : 43Đến từ : Tp.HCMĐăng ký ngày : 04/11/2008Điểm : 17Bảng này gồm các ký hiệu đan thường dùng trong chart của Nhật và các chữ viết tắt tương ứng thuờng dùng trong các chart chữ tiếng Anh
Một số mũi đan mình không thể dịch sang tiếng Việt nên tạm để bằng tiếng Anh. Các bạn nếu biết tiếng Việt của các mũi thì góp ý nhé.Đường dẫn đến các bài hướng dẫn được đặt ở cột ngoài cùng bên phải. | Ký hiệu | Viết tắt | Mô tả | Hướng dẫn |
![]() | K | Knit: mũi xuống | Hướng dẫn |
![]() | P | Purl: mũi lên | Hướng dẫn |
![]() | M | Strand Increase | Hướng dẫn |
![]() | YO | Yarn Over: mũi vòng | Hướng dẫn |
![]() | M | Left Increase: tăng mũi trái | Hướng dẫn |
![]() | M | Right Increase: tăng mũi phải | Hướng dẫn |
![]() | Over Increase | Hướng dẫn | |
![]() | CO | Loop Cast-on: đan kết thúc sản phẩm | Hướng dẫn |
![]() | SO | Stitch Over | Hướng dẫn |
![]() | Tog/K2 tog | Together/Knit 2 Stitches Together: mũi lên chập hai (giảm mũi bên phải) | Hướng dẫn |
![]() | SKPO | Slip,Knit,Pass Over: giảm mũi bên trái (mũi xuống) | Hướng dẫn |
![]() | Giống SKPO nhưng dùng mũi lên | Hướng dẫn | |
![]() | Double Vertical Decrease: mũi chập 3 | Hướng dẫn | |
![]() | Double Right-Slanting Decrease: mũi chập 3 bên phải | Hướng dẫn | |
![]() | Double Left-Slanting Decrease: mũi chập 3 bên trái | Hướng dẫn | |
![]() | 2-st Left Cross | Hướng dẫn | |
![]() | 2-st Right Cross | Hướng dẫn | |
![]() | Left Stitch Pass Through Right Stitch | Hướng dẫn | |
![]() | Right Stitch Pass Through Left Stitch | Hướng dẫn | |
![]() | Twist Stitch | Hướng dẫn | |
![]() | SL | Slip Stitch | Hướng dẫn |
![]() | SL(purlwise) | Slip Purlwise Stitch | Hướng dẫn |
![]() | KB | Knit stitch in row below | Hướng dẫn |
![]() | Twist Stitch in row below | Hướng dẫn |
Đan mũi xuống mặt phải, mũi lên mặt tráiĐược sửa bởi Rosa ngày 2/12/2008, 05:00; sửa lần 5.
3
Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan
Sponsored content
4
Từ điển đan móc tiếng anh 2/12/2008, 04:01
Rosa
Tổng số bài gửi : 1153Tuổi : 43Đến từ : Tp.HCMĐăng ký ngày : 04/11/2008Điểm : 17Sau đây là một số từ tiếng Anh thường thấy trong các chart chữ bằng tiếng Anh.A B C D E F| Tiếng Anh | Tiếng Việt |
| Armhole | Chỗ khoét nách áo |
| Ball | Cuộn len |
| Knit | Mũi xuống |
| Bind off | Đan kết thúc |
| Cast on | Gầy mũi |
| Decrease | Giảm mũi |
| Edge stitch | Mũi 2 bên rìa sản phẩm |
| Finger | Ngón tay |
| Finish | Kết thúc |
| Front (of work) | Mặt phải |
Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:51; sửa lần 2.
5
Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan 2/12/2008, 04:06
Rosa
Tổng số bài gửi : 1153Tuổi : 43Đến từ : Tp.HCMĐăng ký ngày : 04/11/2008Điểm : 17G H I J K L| Tiếng Anh | Tiếng Việt |
| Gauge | Mẫu thử |
| Increase | Tăng mũi |
| Knit 2 stitches together | Mũi xuống chập hai |
| Knitting pattern | Mẫu đan |
| Knitting tension | Mẫu thử |
Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:47; sửa lần 1.
6
Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan 2/12/2008, 04:08
Rosa
Tổng số bài gửi : 1153Tuổi : 43Đến từ : Tp.HCMĐăng ký ngày : 04/11/2008Điểm : 17M N O P Q R| Tiếng Anh | Tiếng Việt |
| Make up/join | May ráp các mảnh lại với nhau |
| Material | Vải |
| Materials | Dụng cụ |
| Moss stitch | Mũi hạt gạo |
| Needle | Que đan |
| Partial bind off | Chiết |
| Plain knitting | Jersay xuống |
| Purl | Mũi lên |
| Purl 2 stitches together | Mũi lên chập hai |
| Right side (of work) | Mặt phải |
| Reverse stockinette stitch | Jersay lên |
| Rib | Mũi cốt |
| Ribing | Đan bằng mũi cốt |
Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:43; sửa lần 3.
7
Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan 2/12/2008, 04:10
Rosa
Tổng số bài gửi : 1153Tuổi : 43Đến từ : Tp.HCMĐăng ký ngày : 04/11/2008Điểm : 17S T U V W X Y Z| Tiếng Anh | Tiếng Việt |
| Sleeves | Tay áo |
| Slip | Dời mũi, từ que đan trái sang que đan phải |
| Stockinette stitch | Jersay |
| Sticks | Que đan |
| Stitch | Mũi đan |
| Strand | Sợi len |
| Swatch | Mẫu thử |
| Wool | Len |
| Yarn over | Mũi vòng |
Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:55; sửa lần 1.
8
Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan 5/12/2008, 20:35
Rosa
Tổng số bài gửi : 1153Tuổi : 43Đến từ : Tp.HCMĐăng ký ngày : 04/11/2008Điểm : 17Cách đọc mẫu đan của NhậtPhần 1. Hai loại chart: chi tiết và đơn giảnMẫu đan của Nhật có hai loại: chi tiết và đơn giản. Loại chi tiết trình bày mỗi mũi đan bằng một ô vuông, loại đơn giản chỉ vẽ hình dạng và kích thước của sản phẩm ![]() | ![]() |
| Loại chi tiết | Loại đơn giản |
![]() | ![]() |
| Chart chi tiết | Chart chi tiết (ký hiệu đan được bỏ qua và có chú thích) |
Gầy mũi và kết thúc mũiHàng đầu tiên của một chart là hàng gầy mũi. Nghĩa là tổng số hàng bạn thấy trên một chart đan đã có tính luôn hàng gầy mũi. Ví dụ hình dưới đây, chart có 8 hàng, 1 hàng gầy mũi (màu cam) và 7 hàng mũi xuống. Sau khi đan xong phải đan kết thúc hàng cuối cùng để rút que đan ra. Hàng để đan kết thúc thường không được thể hiện bằng các ô vuông trên chart, mà chỉ được thể hiện bằng các dấu chấm đen như hình.
Nếu đan đến hàng cuối cùng mà không thấy ký hiệu đan kết thúc, bạn phải để các mũi trên que đan, và tiếp tục làm theo hướng dẫn. Chữ
nghĩa là đan kết thúc, còn chữ
nghĩa là bạn giữ các mũi lại trên que đan.Dịch theo Tata&Tatao.to 9
Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan 8/12/2008, 20:30
Rosa
Tổng số bài gửi : 1153Tuổi : 43Đến từ : Tp.HCMĐăng ký ngày : 04/11/2008Điểm : 17Phần 2 : Tăng – giảm mũi1. Giảm mũi đầu và cuối hàngVới cách này bạn sẽ giảm (hoặc tăng) mũi ở mũi đầu tiên và mũi cuối cùng trên cùng 1 hàng. Hàng tiếp theo (mặt trái) đan bình thường. Nghĩa là bạn chỉ giảm (tăng) mũi ở mặt phải của sản phẩm. Ví dụ như hình sau :
Hai chart này diễn tả cùng nội dung, chỉ khác cách trình bày. Chart bên trái là chart chi tiết, bên phải là chart rút gọn. Ở chart chi tiết, bạn có thể hiểu là ở hàng thứ 5, hai mũi đầu tiên đan mũi xuống chập 2 (giảm mũi bên phải), đan bình thường đến hết hàng, còn hai mũi cuối cùng thì đan mũi giảm bên trái. Sau đó đan tiếp 3 hàng bình thường, rồi lại giảm mũi ở hàng thứ 9, v.v.Đối với chart rút gọn, để mô tả các mũi cần giảm người ta dùng ký hiệu được viết màu đỏ 4-1-3, có ý nghĩa là : mỗi 4 hàng, giảm 1 mũi, thực hiện giảm 3 lần như vậy. Nếu ký hiệu này được chỉ đến 2 bên sản phẩm (bằng các mũi tên), nghĩa là bạn phải giảm đồng thời 2 bên, nếu chỉ chỉ về 1 bên, nghĩa là bạn chỉ giảm 1 bên mép của sản phẩm.Với cách ký hiệu 4-1-3 ta có thể có nhiều cách thực hiện như sau.
1.
2.
3.
4.
5.Cách thứ nhất (hình 1) bắt đầu giảm từ hàng thứ 1, sau đó cứ mỗi 4 hàng giảm 1 mũi thêm 2 lần nữa. Cách thứ hai bắt đầu giảm từ hàng thứ 2, ... cách thứ 5 bắt đầu giảm từ hàng thứ 5. Cách nào cũng đúng nên bạn có thể chọn cách mà bạn thích. Tuy nhiên nên tránh cách 2 và 4 (vì nó giảm ở mặt trái của sản phẩm), và cách 5 là cách được khuyên dùng đối với các mẫu đan của Nhật.2. Giảm mũi đầu hàngVới cách này bạn sẽ giảm (hoặc tăng) mũi ở mũi đầu tiên ở tất cả các hàng, nghĩa là sẽ giảm (tăng) mũi ở cả mặt phải và mặt trái, và chỉ ở mũi đầu tiên của hàng, bằng cách dùng mũi chập 2 (giảm bên phải) hoặc mũi kết thúc, sau khi giảm đan bình thường đến hết hàng, sau đó quay ngược lại (mặt trái), giảm mũi tương tự ở đầu hàng cũng với mũi chập 2 hoặc mũi kết thúc theo hướng dẫn. Ví dụ như hình sau :Chi tiết
Rút gọnKý hiệu màu đỏ có thể hiểu như sau (đọc từ dưới lên) : đan 3 mũi chiết (mũi đan kết thúc), tiếp theo mỗi 2 hàng giảm 2 mũi và thực hiện như vậy 1 lần, sau đó mỗi 2 hàng giảm 1 mũi và thực hiện như vậy 2 lần. Cách giảm mũi này tránh việc giảm mũi cuối hàng (vì mũi giảm bên trái khó thực hiện). Tuy nhiên cách này làm cho sản phẩm hơi bất cân xứng một chút. Tuy nhiên sự bất cân xứng này không đáng kể và có thể chấp nhận được.Dịch theo tata-tatao.to 10
Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan 17/12/2008, 05:20
Rosa
Tổng số bài gửi : 1153Tuổi : 43Đến từ : Tp.HCMĐăng ký ngày : 04/11/2008Điểm : 17Phần 3: Cách đọc ký hiệu đan trong chartPhần lớn chart của Nhật thể hiện ký hiệu đan là kết quả sẽ nhìn thấy ở mặt phải của sản phẩm sau khi đan. Ví dụ trong chart sau
Chart vẽ toàn bằng mũi xuống, nghĩa là mặt phải sản phẩm sau khi đan nhìn thấy sẽ toàn mũi xuống. Để được như vậy ở tất cả hàng lẻ (mặt trái) bạn đan mũi lên, nghĩa là xen kẽ 1 hàng mũi xuống 1 hàng mũi lên, mà trong hướng dẫn đan mình gọi là mũi Jersay xuống. Thứ tự đọc được miêu tả trong hình thứ 3, đan mặt phải đọc từ phải qua trái và đan mặt trái đọc từ trái qua phải. 11
Một số từ tiếng Nhật thường dùng trong chart đan amigurumi của Nhật. 24/3/2009, 07:54
ốc tiêu
Cuộn len to
Tổng số bài gửi : 343Đăng ký ngày : 14/01/2009Điểm : 11Sau đây là một số từ tiếng Nhật thường dùng trong những chart đan của Nhật về amigurumi mà ốc tiêu tìm được, hy vọng sẽ giúp ích chị em. JAPANESE CHARACTERS PERTAINING TO STUFFED ANIMAL PATTERN PIECES JAPANESE ENGLISH 作り方 or 作る Instructions, how-to ページ Page (eg. 24ページ means refer to page 24) BODY PARTS 手 hand, arm 手のひら palm 足 leg, foot 顔 face 頭 head 胴 or からだ or ボディ body, torso 目 Eye. this can also be the character for “stitch” in knitting and crochet 眉毛 eyebrow 鼻 nose 耳 ear あご jaw おしり bottom as in “bottom piece” or “rear end” 口 mouth or opening くちばし beak はね or 翼 wing おなか stomach しっぽ tail たてがみ an animal mane SEWING TERMS わ fold line (as in place pattern on fold of fabric before cutting) 切り Cut, cutting line ダーツ sewing darts 縫う or マシン sewing line わた詰め口 or わたつめ口 leave an opening for stuffing わた stuffing, fiberfill, cotton アップリケ applique つけ attach or place (eg. 目つけmeans attach eyes) 枚 This character with a number, indicates the number of pieces of fabric to cut out. (eg. 2枚 means 2 pieces) 本 This character with a number, indicates the number of strands of embroidery floss, thread or yarn required (eg. 3本means 3 strands)ストレート ステッチ Straight stitch (eg. ストレート ステッチ 3本 ピンク would mean apply a straight stitch with 3 strands of pink embroidery floss) フレンチ・ノット ステッチ = French knot stitch アウトライン ステッチ = outline stitch バックスティッチ back stitch サテンステッチ satin stitch クロスステッチ cross stitch ランニングステッチ running stitch ACCESSORIES/CLOTHING ペレット pellets for stuffing ボタン button ベスト vest 帽子 hat ポケット pocket スカーフ scarf マフラー muffler エプロン apron 靴 or くつ shoe ブーツ boots バッグ bag ズボン or パンツ trousers, pants シャツ shirt COLORS ピンク pink 白 white 青 blue 赤 red 茶 brown 黒 black 緑 or グリーン green 黄 yellow オレンジ orange DIRECTIONAL TERMS (will often be found combined with body terms to indicate front body, back body, left hand right hand, etc.) 前 Front (eg. 前ボディ is body front) 後ろ back 上 top, up, over 下 bottom, down, under 中 also 中央 = middle, center also indicates a center pattern piece (eg頭中央 is a center head piece) 右 right 左 left 内 inner, inside 外 outer, outside 12
Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan 31/3/2009, 15:09
Rosa
Tổng số bài gửi : 1153Tuổi : 43Đến từ : Tp.HCMĐăng ký ngày : 04/11/2008Điểm : 17Dưới đây là một số từ tiếng Nhật rất thường gặp trong các chart của Nhật. | đan | to knit, knitting |
| mũi | stitch(s) |
| mũi xuống | knitted stitch(s) |
| hàng | row(s),round(s) |
| lần | time(s) |
| obverse | |
![]() | mũi xuống | knit stitch(es) |
| đan mũi xuống | to make knit stitches |
| mặt trái | reverse |
| mũi lên | purl stitch(es) |
![]() | đan mũi lên | to make purl stitches |
| mũi Jersay xuống | stocking stitch |
| mũi hình sóng | garter stitch |
| twisted rib stitch | |
| mũi cốt | rib stitch |
| cốt 1-1 | k1-p1 rib stitch |
| cốt 2-2 | k2-p2 rib stitch |
| tăng | to increase |
| tăng mũi | to increase stitch |
| giảm | decrease |
![]() | giảm mũi | to decrease stitch |
| to make | |
| gầy mũi | cast on stitch |
| to pick up | |
| pick up stitch(es) | |
| mẫu (chart) | pattern |
| que đan | needle |
| số | number |
| number x needle | |
| bar | |
| que đan | knitting needle |
| kim móc | crochet hook |
| tapestry needle | |
| trái | left |
| phải | right |
| lên, qua | up, over |
| xuống, xuống dưới | down, under |
| ở giữa | middle, center, inner |
| chính giữa | central |
![]() | mặt | side |
| phía trước | front |
| phía sau | back |
| chéo qua | crossover |
| tranh ảnh, chart, hình vẽ | picture, chart, graphic |
| chart đan | knitting chart |
| ký hiệu | symbol |
| bề rộng | width |
| bề dài | length |
| bắt đầu | begin, start |
| kết thúc | end |
| dừng, kết thúc mũi | stop, cast off |
| tip, point | |
| kế tiếp | next |
| string, yarn | |
| hair | |
| len | wool/hair yarn |
| silk | |
| sợi cô tông | cotton |
| sợi nilon | linen |
| nam | male |
| nữ | female |
| kích thước | size |
| dispatch, finishing | |
| mouth, opening | |
| nẹp, viền | edge, marge, verge |
| người lớn | adult |
| trẻ em | child |
| toddler, child | |
| tuổi | age |
| thân | body |
| body part | |
| yoke | |
![]() | tay áo | sleeve |
| front panel | |
| collar | |
| bottom hem | |
| cổ | neck |
| neck line | |
| vai | shoulder |
| cánh tay | arm |
| bàn tay | hand |
| wrist | |
| ngón tay | finger |
| side part of body | |
| breast | |
| waist | |
| mark | |
| thẳng | straight, plane |
| mẫu thử | gauge, tension |
| khuy áo | button hole |
| short/long row | |
| túi áo | |
| tương tự ... | same as ... |
13
Các từ thông dụng trong chart Nhật 12/6/2009, 10:25
ốc tiêu
Cuộn len to
Tổng số bài gửi : 343Đăng ký ngày : 14/01/2009Điểm : 11Đây là các từ thường xuất hiện trong các chart Nhật, đặc biệt là các mẫu về áo. Hy vọng sẽ giúp ích cho chị em và các bạn trong việc đọc mẫu Nhật, để những khi tìm được mẫu đẹp có thể bắt tay ngay vào mà không bị cản trở bởi sự bất đồng ngôn ngữ.
Tài liệu này gồm 3 thứ tiếng: anh, pháp và tiếng gì nữa ốc tiêu cũng không rỏ, nhưng để chị em thuận tiện theo dõi nên ốc tiêu đã chỉnh sửa lại và chỉ còn giữ lại 2 thứ tiếng là anh và pháp. Giữ lại tiếng Pháp vì ốc tiêu nghĩ rằng nếu sau này chị em có gặp mẫu Pháp thì có thể áp dụng chuyển ngữ từ Pháp sang Anh để hiểu cũng được. Phần bên trái trong tài liệu là các từ tiếng Nhật, có kèm cách đọc các từ tiếng Nhật đó luôn. Phần bên phải là nghĩa của các từ tiếng Nhật đó, tiếng anh thì nằm dòng trên và tiếng pháp là dòng dưới. Sau đây là các file của tài liệu đó, ốc tiêu post lên luôn để chị em dễ dàng theo dõi. Do tài liệu này gồm nhiều trang nên ốc tiêu chỉ chọn những trang có liên quan đến diễn nghĩa của các từ tiếng Nhật sang Anh, Pháp thôi. Tác giả của tài liệu này là Kit Way-Nee, chị em theo dõi nhé.
14
Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan 12/6/2009, 10:45
ốc tiêu
Cuộn len to
Tổng số bài gửi : 343Đăng ký ngày : 14/01/2009Điểm : 11Hình cuối cùng hơi nhỏ nên nếu chị em muốn xem rỏ thì click vào hình và phóng to lên sẽ nhìn được rỏ chữ. Định dịch ra tiếng việt luôn những nghĩ đi nghĩ lại thấy để nguyên văn tiếng anh biết đâu chị em lại dễ hiểu.








15
Một số từ viết tắt tiếng anh 16/1/2010, 18:36
chocomint
Tổng số bài gửi : 187Tuổi : 38Đăng ký ngày : 27/11/2009Điểm : 26| beg | beginning | bắt đầu |
| bet | between | ở giữa |
| MC | main color | (thường dùng trong sản phẩm đan có hai màu) MC là màu chủ đạo |
| CC | contrast color | CC là màu còn lại |
| dec | decrease | giảm mũi |
| DPN | double point needles | kim 2 đầu |
| EOR | every other row | mỗi dòng kế tiếp |
| INC | increase | tăng mũi |
| K2TOG | knit 2 together | đan 2 mũi chập nhau |
| K | knit | đan xuống |
| P | purl | đan lên |
| CO | cast on | bắt mũi |
| KB | knit throught back of st (loop) | đan vào phía sau sản phẩm |
| PSSO | pass slipped stitch over | đưa mũi trượt qua (làm giống như khi chiết kết thúc sản phẩm. |
| PW | purl wise (or as if to purl) | trượt mũi theo chiều đan purl |
| REM | remaining | còn lại |
| SK | skip | bỏ mũi |
| SL | slip | trượt mũi |
| SP | space | khoảng cách |
| ST | stitch | mũi đan |
| TBL | throught back of loop | |
| TOG | together | |
| WL.FWD | wool forward | sợi ở phía trước sản phẩm |
| Y. FWD | yarn forward | sợi ở phía trước sản phẩm |
| YO | yarn over | vắt dây |
| YON | yarn over needles | vắt sợi trên kim |
| YRN | yarn round needles | sợi vòng quanh kim |
| SK2P | slip 1 stitch as if to knit, knit 2 together, pass slipped stitch over | trượt 1 mũi theo chiều mũi knit, knit 2 mũi chung với nhau, đưa mũitrượt qua mũi đan này (làm giống như khi bind off) |
| SSK | slip, slip, knit = slip 2. Insert left needle into their front loops. Knit them together through back loops. | Trượt hai mũi. Đưa kim tay trái vào hai mũi vừa trượt từ phía trước. Đan chập hai mũi này từ phía sau. (back loop) |
16
Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan
Sponsored content
Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]
Diễn đàn đan móc » Đan » Kiến thức đan căn bản » Hướng dẫn cách đọc mẫu đan
Permissions in this forum: Bạn không có quyền trả lời bài viết
Bài viết mới nhất » Điều hòa giấu trần MITSUBISHI HEAVY, một thương hi
Yesterday at 13:55 bởi vinhphat » Bảng hiệu cửa hàng nhựa resin khắc tên: "Bộ mặt" t
10/12/2025, 10:54 bởi Luni Handmade » Mang cả vườn hoa vào giấc ngủ với Đèn ngủ tròn hoa
10/12/2025, 10:51 bởi Luni Handmade » Decor góc làm việc thêm "Chill" với Tiểu cảnh vuôn
10/12/2025, 10:41 bởi Luni Handmade » Máy lạnh âm trần DAIKIN FCC/Giải pháp làm mát tối
9/12/2025, 14:08 bởi vinhphat » Với diện tích làm lạnh 75m2 thì chọn Điều hòa âm t
2/12/2025, 16:01 bởi vinhphat » Tại sao hộp trang sức LN14 size nhỏ lại là món phụ
1/12/2025, 17:21 bởi Luni Handmade » Có 3 lý do để người dùng ưu tiên lựa chọn Điều hòa
25/11/2025, 14:35 bởi vinhphat » Thi công ống đồng máy lạnh âm tường mang lại hiệu
22/11/2025, 10:58 bởi vinhphatTìm kiếm Chú ýCác quy tắc viết bài trên diễn đàn Dành cho các bạn chưa biết đan Dành cho các bạn chưa biết móc ChatboxKeywordschart dẫn khăn nách hướng bán đan tại đăng thanh ảnh nachem sách bài hải ống choàng phòng cach
Top posters| Rosa | |||
| BA_CHU_BIETTHUXANH | |||
| therese.asia | |||
| luna | |||
| Thanhlankd | |||
| phuthuylon | |||
| thuha09 | |||
| thuhang121083 | |||
| ốc tiêu | |||
| smallcorner |
Chuyển đến:
Chọn Diễn Đàn||--Về diễn đàn| |--THÔNG BÁO!| |--Giới thiệu và Hướng dẫn viết bài trên diễn đàn Đan Móc| |--Đan| |--Kiến thức đan căn bản| |--Mẫu đan| |--Hỏi đáp về đan| |--Hỏi đáp các mẫu đan của diễn đàn| | |--Hỏi đáp mẫu đan Khăn, Mũ, Găng tay, túi xách| | |--Hỏi đáp Hoa văn đan và các kiểu viền trang trí| | |--Hỏi đáp mẫu Trang phục cho nam| | |--Hỏi đáp mẫu trang phục trẻ em| | |--Hỏi đáp mẫu đồ trang sức, phụ kiện, thú bông| | |--Hỏi đáp mẫu Áo váy| | | |--Hỏi đáp về kỹ thuật đan| |--Hỏi đáp về kỹ thuật đan khăn, mũ, găng tay| |--Hỏi đáp về kỹ thuật đan áo, váy| |--Hỏi đáp về Lace Knitting| |--Hỏi một số chỗ trong chart| |--Các thắc mắc khác| |--Móc| |--Kiến thức móc căn bản| |--Mẫu móc| |--Hỏi đáp về móc| |--Hỏi đáp các mẫu móc của diễn đàn| | |--Hỏi đáp mẫu Thú bông| | |--Hỏi đáp mẫu hoa văn, móc viền, móc hoa| | |--Hỏi đáp mẫu doily, đồ trang trí, đồ dùng nhà bếp, phụ kiện, đồ trang sức| | |--Hỏi đáp mẫu trang phục trẻ em| | |--Hỏi đáp mẫu trang phục nữ| | |--Hỏi đáp mẫu trang phục nam| | |--Hỏi đáp mẫu giỏ, túi xách| | | |--Hỏi đáp về kỹ thuật móc| |--Hỏi đáp về móc cơ bản| |--Hỏi đáp về kỹ thuật móc khăn, mũ, găng tay| |--Hỏi đáp về kỹ thuật móc áo, váy| |--Hỏi đáp về kỹ thuật móc thú bông| |--Hỏi đáp về kỹ thuật móc giỏ, túi xách| |--Các thắc mắc khác| |--Góc thảo luận |--Game Show |--Sản phẩm cây nhà lá vườn |--Không phải đan không phải móc |--Tán dóc |--Bạn có thắc mắc? |--Các liên kết |--Điều tra thăm dò- Powered by Forumotion
- | © PunBB
- | danmoc.net ©2008-2010, dan-moc.net ©2011
Từ khóa » đan Rib Là Gì
-
Hướng Dẫn đan áo Story Cho Các Chị Em Mới Học đan
-
Hd đan Cổ áo Tubular Cast On Rib 1×1 - Knit With Me
-
Hướng Dẫn Cách Đan Rib 1x1 - YouTube
-
Các Kí Hiệu Thường Dùng Khi đọc Hướng Dẫn đan, Móc
-
RIBBED KNIT Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Rib - Từ điển Anh - Việt
-
Vải Dệt Kim Là Gì? Tính Chất Và Các Loại Vải Dệt Kim Thông Dụng
-
Vải Dệt Kim Là Gì? Phân Loại Và ứng Dụng Của Vải Dệt Kim Trong May ...
-
Vải Dệt Kim Là Gì? Có Bao Nhiêu Loại Và Ứng Dụng
-
CHART MŨ VẶN THỪNG Chart Này... - Đậu Đậu - Len Sợi Handmade































