Hướng Dẫn Cách Phân Biệt Danh Từ đếm được Và Danh Từ Không ...
- Phân biệt danh từ đếm được và danh từ không đếm được
- Một số danh từ đếm được và danh từ không đếm được
- Một số danh từ đặc biệt
- Các loại thức uống thường là danh từ không đếm được
- Một số bài tập vận dụng
1. Phân biệt danh từ đếm được và danh từ không đếm được
1.1 Một số danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Danh từ đếm được (Countable noun)
Danh từ đếm được là danh từ có thể đếm được, hay nói cách khác làcó thể đặt trực tiếp các số đếm trước chúng.
Có hai hình thức: số ít (singular) và số nhiều (plural)
Ví dụ:
- I eat a banana every day.
- I like bananas.
⇒ “banana” là danh từ đếm được
Có thể dùng a/an với danh từ đếm được số ít
Ví dụ:
- a beach
- an umbrella
Không thể dùng danh từ đếm được số ít một mình mà không có “a/an/the”, my, ….”
Ví dụ:
- There’s been an accident. (Not : “ There’s been accident.
Có thể dùng danh từ đếm được số nhiều một mình với nghĩa chung chung
Ví dụ: Accidents can be prevented.
Có thể dùng 'some' và 'any' với danh từ đếm được số nhiều
Ví dụ:
- We sang some songs.
- Did you buy any apples?
Dùng “many” và “few” với danh từ đếm được số nhiều
Ví dụ:
- We didn’t take many photographs.
- I have a few jobs to do.
Danh từ không đếm được (Uncountable nouns)
Danh từ không đếm được là danh từ không thể đếm được có nghĩa là không thể đặt trực tiếp các số đếm trước chúng.
Ví dụ:
- I eat rice every day.
- I like rice.
⇒“rice” là danh từ không đếm được
Không thể dùng a/ an với danh từ không đếm được. Mà chúng ta có thể dùng “a….. of”
Ví dụ:
- a piece of music ( Not “ a music”)
- a bowl of rice (Not “ a rice”)
Có thể dùng danh từ không đếm được một mình mà không cần “the/my/some….”
Ví dụ:
- Can you hear music?
- There’s blood on your shirt.
Có thể dùng 'some' và 'any' với danh từ không đếm được
Ví dụ:
- We listened to some music.
- Did you buy any apple juice?
Dùng “much” và “little” với danh từ không đếm được
Ví dụ:
- We didn’t do much shopping.
- I have a little work to do.
1.2 Một số danh từ đặc biệt
Danh từ đếm được (Countable noun)
1. I buy a paper to read.
(=a newspaper : một tờ báo)
2. There’s a hair in my soup.
(= one single hair : chỉ một cọng tóc)
3. You can stay with us. There’s a spare room.
(= a room in a house: một phòng trong nhà)
4. I had some interesting experiences while I was away.
(= things that happened to me : trải nghiệm)
5. A light was still burning in the bedroom.
(= A lamp : một bóng đèn)
Danh từ không đếm được (Uncountable noun)
1. I need some paper to write on.
(=material for writing on : vật liệu để viết)
2. You’ve got very long hair. (not: “hairs”)
(= all the hair on your head: tất cả tóc của bạn)
3. You can’t sit here. There isn’t room.
(= space: chỗ)
4. They offered me a job because I had a lot of experience. (not “experiences”)
(= kinh nghiệm)
5. Light comes from the sun.
(=brightness : ánh sáng)
1.3 Các loại thức uống thường là danh từ không đếm được
Ví dụ: I don’t drink coffee.
Nhưng các loại thức uống là danh từ đếm được khi chúng mang nghĩa một tách/ một ly/ v..v..
Ví dụ: (in a restaurant) Two coffees and an orange juice, please.
(=Two cups of coffee and a glass of orange juice, please.)
Có một số danh từ luôn là danh từ không đếm được trong tiếng Anh nhưng trong ngôn ngữ khác có thể là danh từ đếm được:
- accommodation: chỗ ở
- damage: tổn hại
- permission: sự cho phép
- advice: lời khuyên
- furniture: đồ đạc
- progress: sự tiến bộ
- baggage: hành lý
- information: thông tin
- scenery: phong cảnh
- behavior: hành vi
- luck: sự may mắn
- traffic: giao thông
- bread: bánh mì
- luggage: hành lý
- weather: thời tiết
- chaos: sự hỗn loạn
- news: tin tức
- work: công việc
Ví dụ:
1. I’m going to buy some bread. Or : I’m going to buy a loaf of bread. ( not “a bread”)
2. Enjoy your holiday! I hope you have good weather. ( not “a good weather”)
3. Where are you going to put all your furniture? ( not “furnitures”)
4. The news was very dressing. (not “ The news were”)
2. Một số bài tập vận dụng
EXECRISE 1: Some of these sentences need a/an. Correct the sentences which are wrong. If the sentence is already correct, put “RIGHT”
Example: a. I go everywhere by bike. I haven’t got car. → a car b. We haven’t got enough water. →RIGHT
1. Can you smell paint? __________
2. I clean my teeth with toothpaste. __________
3. I wonder if you can help me. I have problem. __________
4. John has got interview for job tomorrow. __________
5. Do you take sugar in your tea? __________
6. I think volleyball is very good game. __________
7. We need petrol. I hope we come to petrol station soon. __________
8. Ann was listening to music when I arrived. __________
9. Can you tell me if there’s bank near here? __________
10. I don’t like violence. __________
EXECRISE 2: Complete the sentences using one of the following words. Sometimes the word needs to be plural (-s) . Use “a/an” if necessary.
- air
- country
- day
- friend
- letter
- patience
- people
- photograph
- queue
- space
- electricity
Example: I had my camera but didn’t take many photographs.
1. There are seven ___________ in a week.
2. Outside the cinema there was ___________ of people waiting to see the film.
3. I’m not very good at writing _____________.
4. Last night I went out with some ____________ of mine.
5. There were very few ___________ in the shops today. They were almost empty.
6. I’m going out for a walk. I need some fresh _________.
7. George always wants things quickly. He’s got no _______________.
8. Our lives would be very difficult without ____________ .
9. Jane travels a lot. She has been to many _______________.
10. Our flat is very small. We haven’t got much ____________.
EXECRISE 3: Which of the underlined parts of these sentences is correct?
Example: “Did you hear noise/ a noise just now?” – “No, I didn’t hear anything.” (“a noise” is correct ) 1. It’s very difficult to find a work / a job at the moment.
2. When the fire alarm rang, there was total chaos / a total chaos.
3. I was in hurry this morning. I didn’t have time / a time for breakfast.
4. Your hair / Your hairs is too long. You should have it / them cut.
5. Bad news don’t / doesn’t make people happy.
6. I want to write some letters but I haven’t got a paper / any paper to write on.
7. Sue was very helpful. She gave us some useful advice / advices.
8. We were very unfortunate. We had bad luck / a bad luck.
9. Nobody was hurt in the accident but the damage / the damages to the car was quite bad.
10. I had to buy a bread / some bread because I wanted to make some sandwiches.
EXECRISE 4: Complete the sentences using these words. Sometimes you need the plural (-s).
- hair
- experience (2)
- chair
- furniture
- chair
- job
- luggage
- permission
- progress
- work
Example: I didn’t have much luggage – just two small bags.
1. They’ll tell you all you want to know. They’ll give you plenty of _____________.
2. There is room for everybody to sit down. There are plenty of ______________.
3. We have no ___________, not even a bed or a table.
4. “What does Alan look like?” “He’s got a long beard and very short_________.”
5. Carla’s English is better than it was. She’s made ___________.
6. George is unemployed. He’s looking for a _____________.
7. There is a plenty of ____________ to be done in the garden.
8. I don’t think Ann will get the job. She hasn’t got enough __________.
9. If you want to leave work early, you have to ask for __________.
10. Rita has done many interesting things. She should write a book about her ___________.
ĐÁP ÁN
EXECRISE 1:
1. RIGHT
2. RIGHT
3. a problem
4. a job
5. RIGHT
6. a very good game
7. a petrol station
8. RIGHT
9. a bank
10. RIGHT
EXECRISE 2:
1. days
2. a queue
3. letter
4. friends
5. people
6. air
7. patience
8. electricity
9. countries
10. space
EXECRISE 3:
1. a job
2. total chaos
3. time
4. Your hair/ it
5. doesn’t
6. any paper
7. advice
8. bad luck
9. the damage
10. some bread
EXECRISE 4:
1. information
2. chairs
3. furniture
4. hair
5. progress
6. job
7. work
8. experience
9. permission
10. experiences
------------------------------------
Người biên soạn:
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Hà
Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến
Từ khóa » Noise Có đếm được Không
-
Phân Biệt Cách Dùng Noise, Noises - Phú Ngọc Việt
-
Học Từ Vựng - DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ...
-
Ý Nghĩa Của Noise Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Phân Biệt Cách Dùng Noise, Noises - Show News
-
Trắc Nghiệm Tiếng Anh Về Danh Từ đếm được Và Không đếm được
-
Noise - Wiktionary Tiếng Việt
-
Danh Từ đếm được Và Danh Từ Không đếm được Trong Tiếng Anh ...
-
Bài Tập Ngữ Pháp Có đáp án - Số 1307 - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
Countable And Uncountable Nouns 2(Danh Từ đếm được Và Không ...
-
Các Danh Từ Vừa Là Số ít Và Số Nhiều
-
I Cannot Work Because .
-
Danh Sách Những Danh Từ Không Đếm Được Nhiều Người Chưa ...
-
White Noise Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ White Noise Trong Câu Tiếng Anh
-
Phân Biệt Danh Từ Không đếm được Và Danh Từ đếm được