Hướng Dẫn Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Chuẩn Xác, đơn Giản

Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Nếu đây là thắc mắc của bạn thì hãy cùng tham khảo cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn 2024 ở bài viết dưới đây, đảm bảo rằng bạn sẽ rất ưng ý và có được một cái tên tiếng Hàn hay nhất, độc nhất, ai cũng phải ngưỡng mộ đấy.

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn 2024

Hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn 2024
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Dưới đây là những tên, họ phổ biến đã được dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, bạn đối chiếu với tên, họ tương ứng của mình để biết rõ được tên tiếng hàn của bạn là gì nhé.

Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Hàn 2024

Việt Nam có rất nhiều họ khác nhau nên chúng mình không thể dịch hết được, nhưng dưới đây là các họ phổ biến nhất, cũng chiếm hơn 90% dân số:

Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

  • Nguyễn: 원 – Won
  • Trần: 진 – Jin
  • : 려 – Ryeo
  • Bùi: Bae – 배
  • Võ, Vũ: 우 – Woo
  • Vương: 왕 – Wang
  • Phạm: 범 – Beom
  • : 이 – Lee
  • Trương: 장 – Jang
  • Ngô: Oh – 오
  • Đỗ/Đào: 도 – Do
  • Phan: 반 – Ban
  • Hồ: 호 – Ho
  • Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang
  • Dương: 양- Yang
  • Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong
  • Cao: 고 – Ko(Go)
  • Đàm: 담 – Dam
  • Tương: Sang – 상

Bước tiếp theo của dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn là bạn so tên đệm, têm chính của bạn với những từ đã được dịch sau (mình xếp theo vần A – B để mọi người tiện theo dõi):

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần A

  1. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn 2024
    1. Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Hàn 2024
    2. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần A
    3. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần B
    4. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần C
    5. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần D, Đ
    6. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần G, K
    7. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần H
    8. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần L
    9. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần M, N
    10. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần P, Q, S
    11. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần T
    12. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần V, X, Y

An: Ahn (안)

Ái : Ae (애)

Anh, Ánh: Yeong (영)

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần B

Bảo: Bo (보)

Bách: Baek/ Park (박)

Bích: Pyeong (평)

Bân: Bin(빈)

Bàng: Bang (방)

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần C

Cao: Ko/ Go (고)

Cường, Cương: Kang (강)

Cẩm: Geum/ Keum (금)

Cung: Gung/ Kung (궁)

Châu, Chu: Joo (주)

Chung: Jong(종)

Chí: Ji (지)

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần D, Đ

Duy: Doo (두)

Dũng: Yong (용)

Diên: Yeon (연)

Diệp: Yeop (옆)

Đông, Đồng: Dong (동)

Đức: Deok (덕)

Đắc: Deuk (득)

Đại: Dae (대)

Đạt: Dal (달)

Đoàn: Dan (단)

Điệp: Deop (덮)

Đăng, Đặng: Deung (등)

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần G, K

Gia: Ga(가)

Giao: Yo (요)

Khánh, Khang, Khương: Kang (강)

Kiên: Gun (근)

Kim: Kim (김)

Khải, Khởi: Kae/ Gae (개)

Kiệt: Kyeol (결)

Kiều: Kyo (교)

Khoa: Gwa (과)

Khắc: Keuk (극)

Khổng: Gong/ Kong (공)

Khuê: Kyu (규)

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần H

Hà, Hàn, Hán: Ha (하)

Hải: Hae (해)

Hân: Heun (흔)

Hạnh: Haeng (행)

Hồng: Hong (홍)

Huế, Huệ: Hye (혜)

Hưng, Hằng: Heung (흥)

Huy: Hwi (회)

Hoàn: Hwan (환)

Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)

Hiền, Huyền: Hyeon (현)

Hưng, Hằng: Heung (흥)

Hiếu: Hyo (효)

Huy: Hwi (회)

Hoàn: Hwan (환)

Hoa: Hwa (화)

Hoài: Hoe (회)

Hinh: Hyeong (형)

Hoan: Hoon (훈)

Hương: Hyang (향)

Hường: Hyeong (형)

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần L

Lan: Ran (란)

Lý, Ly: Lee (리)

Lê, Lệ: Ryeo (려)

Liên: Ryeon (련)

Lâm: Rim (림)

Liễu: Ryu (류)

Lợi: Ri (리)

Long: Yong (용)

Lưu: Ryoo (류)

Long: Yong (용)

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần M, N

Mai: Mae (매)

Mạnh: Maeng (맹)

Mẫn: Min (민)

Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)

Minh: Myung (뮹)

Nam: Nam (남)

Nga: Ah (아)

Ngọc: Ok (억)

Nguyệt: Wol (월)

Ngân: Eun (은)

Như: Eu (으)

Nhi: Yi (이)

Nhân: In (인)

Ni: Ni (니)

Ninh: Nyeong (녕)

Nữ: Nyeo (녀)

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần P, Q, S

Phong: Pung/ Poong (풍)

Phương: Bang (방)

Phát: Pal (팔)

Phạm: Beom (범)

Quách: Kwak (곽)

Phi: Bi (비)

Phúc, Phước: Pook (푹)

Phùng: Bong (봉)

Quân: Goon/ Kyoon (균)

Quốc: Gook (귝)

Quang: Gwang (광)

Quyền: Kwon (권)

Sơn: San (산)

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần T

Tâm: Sim(심)

Thuận: Soon (숭)

Tiến: Syeon (션)

Tấn, Tân: Sin (신)

Trí: Ji (지)

Thái: Tae (대)

Trúc: Juk (즉)

Thời, Thủy, Thy: Si(시)

Thăng, Thắng: Seung (승)

Thành, Thịnh: Seong (성)

Thảo: Cho (초)

Thục: Sook/ Sil(실)

Tống: Song (숭)

Thủy: Si (시)

Tuyết: Syeol (셜)

Tuyên: Syeon (션)

Tú: Soo (수)

Tuấn: Joon/ Jun(준)

Trang, Trường: Jang (장)

Tại, Tài: Jae (재)

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn – Vần V, X, Y

Vi, Vy: Wi (위)

Vân: Woon (윤)

Việt: Meol (멀)

Văn: Moon/Mun (문)

Xuân: Bom (봄)

Xương: Chang (장)

Yến: Yeon (연)

Trên đây là những hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc, thật đơn giản đúng không nào. Ví dụ tên mình là Ngô Mai Phương, vậy tên tiếng Hàn của mình sẽ là: Oh Mae Bang – 오매방, nghe thật độc đúng không nào?

Lưu ý nhỏ là tên tiếng Việt đa dạng hơn tên tiếng Hàn rất nhiều, nên một số tên bị trùng nhau là chuyện bình thường nhé.

Còn tên tiếng Hàn của bạn là gì vậy? Hãy chia sẻ cho chúng mình biết với nào. Nếu tên của bạn không có trong list chúng mình gợi ý thì có thể comment tên để chúng mình dịch cho bạn. Ngoài ra thì bạn cũng thể tham khảo thêm các đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh, cũng thú vị lắm đấy. Chúc bạn có những giây phút thật vui vẻ, thư giãn với những cái tên tiếng Hàn độc đáo này nhé.

Từ khóa » Dịch Tên đệm Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn