HƯƠNG THƠM CỦA MỘT SỐ ESTE CÓ MÙI THÔNG DỤNG

1. Amyl axetat (CH3COO[CH2]4CH3): Mùi chuối, táo

Kết quả hình ảnh cho qua tao

2. Amyl butyrat (CH₃CH₂CH₂COOC₅H₁₁): Mùi Mận, Mơ, Đào, Dứa

Kết quả hình ảnh cho quả man 3. Allyl hexanoate (C₉H₁₆0₂): Mùi dứa

Kết quả hình ảnh cho quả dứa 4. Bormyl axetat (C₁₂H₂₀O₂): Mùi thông

Kết quả hình ảnh cho qua thong

5. Benzyl axetat (CH₃COOCH₂C₆H₅): Mùi hoa nhài

Kết quả hình ảnh cho hoa nhai 6. Benzyl butyrate (CH₃CH₂CH₂COOCH₂C₆H₅): Mùi sơri

Kết quả hình ảnh cho qua sơ ri

7. Etyl format (HCOOC₂H₅): Mùi đào chín, mùi chanh, dâu tây

Kết quả hình ảnh cho qua chanh 8. Etyl butyrat (CH₃CH₂CH₂COOC₂H₅): Mùi quả táo

Kết quả hình ảnh cho qua tao 9. Etyl lactate (C₅H₁₀O₃): Mùi kem, bơ

Kết quả hình ảnh cho Mùi kem bo 10. Etyl cinnamat (C₁₁H₁₂O₂): Mùi quế

Kết quả hình ảnh cho mùi quế có tốt không

11. Isobutyl format (HCOOCH₂CH(CH₃)CH₃): Mùi quả mâm xôi

Kết quả hình ảnh cho quả mâm xôi 12. IsoAmyl axetat (CH₃COOC₅H₁₁): Mùi chuối

Kết quả hình ảnh cho chuoi 13. Isobutyl propionate (CH₃CH₂COOCH₂CH(CH₃)CH₃): Mùi rượu rum

Kết quả hình ảnh cho rượu rum 14. Geranyl axetat (CH₃COOC₁₀H₁₇): Mùi hoa hồng

Kết quả hình ảnh cho hoa hong

15. Metyl salisylat (C₈H₈O₃): Mùi cao dán

Kết quả hình ảnh cho Mùi cao dán 16. Metyl butyrat (CH₃CH₂CH₂COOCH₃): Mùi táo, dứa, dâu tây

Kết quả hình ảnh cho qua dau tay 17. Metyl 2-amino benzoat (C₈H₉NO₂): Mùi hoa cam

Kết quả hình ảnh cho hoa cam 18. Octyl acetate (C₁₀H₂₀O₂): Mùi cam

Kết quả hình ảnh cho qua cam 19. Propul acetat (CH₃COOC₃H₇): Mùi lê

Kết quả hình ảnh cho qua le 20. Metyl phentlacetat (C₉H₁₀O₂): Mùi mật ong

Kết quả hình ảnh cho mat ong 21. Metyl anthranilat (C₈H₉NO₂: Mùi nho

Kết quả hình ảnh cho qua nho 22. Metyl trans-cinnamat (C₁0H₁₀O₂): Mùi dâu tây

Kết quả hình ảnh cho qua dau tay 23. Linalyl acetat (C₁₂H₂₀O₂): Mùi hoa oải hương

Kết quả hình ảnh cho hoa oải hương

Nguồn từ internet

Trung tâm luyện thi - gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng

Từ khóa » Các Loại Este Có Mùi Thơm