Hysteria - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /hɪs.ˈtɛr.i.ə/
Danh từ
[sửa]hysteria /hɪs.ˈtɛr.i.ə/
- (Y học) Chứng ictêri.
- Sự quá kích động, sự cuồng loạn. war hysteria — tinh thần cuồng chiến, sự hiếu chiến
Tham khảo
[sửa]- "hysteria", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
Từ khóa » Chứng Ictêri
-
Hysteria – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hội Chứng Hysteria Là Gì? Nguyên Nhân, Biểu Hiện Và Điều Trị
-
Hysteria | Translate English To Vietnamese - Cambridge Dictionary
-
HYSTERIA | Meaning In The Cambridge English Dictionary
-
Chứng Ictêri Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Hysteria - Cái Bẫy Trong Nghề Y | Chẩn đoán Hình ảnh
-
Chứng Ictêri Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh - Từ Chứng Ictêri Dịch Là Gì
-
Hội Chứng Cuồng Loạn Hysteria: Nguyên Nhân, Biểu Hiện Và Điều ...
-
Căn Bệnh "thiếu Hơi đàn ông" Trong "Truyền Thuyết Về Quán Tiên ...
-
Ictêri Bằng Tiếng Anh - Glosbe