I.put The Verbs In Brackets Into The Correct Form. Và Cho Biết Lí Do Tại ...

logologoTìm×

Tìm kiếm với hình ảnh

Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi

Tìm đáp án
    • icon_userĐăng nhập
    • |
    • Đăng ký
    icon_menu
avataricon

Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác

Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!

Đăng nhậpĐăng ký
  • add
  • Đặt câu hỏiiconadd
  • logo

    loading

    +

    Lưu vào

    • +

      Danh mục mới

    Lưuavataravatar
    • tienheo2709logoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      0

    • Điểm

      875

    • Cảm ơn

      0

    • Tiếng Anh
    • Lớp 8
    • 20 điểm
    • tienheo2709 - 11:47:16 10/09/2021
    I.put the verbs in brackets into the correct form. Và cho biết lí do tại sao chia hoặc chọn thì đó 1.We ( finish)........our dinner hafl an hour ago 2.The farmers(work).....in the field now. 3.My father (live)........in LonDon.He(be......there for 20 year. 4.She paid for her tickets and (leave)....... 5.Mrs Green always( go).......to work by bus. 6.She(sit).....under a tree when it (begin).....to rain. 7.Mr Davy(work).......in the same place for thirty five years and he is not planning retire yet. 8.River usually(flow).....to the sea. 9.Next week they (finish).....resurfacing the road. 10.Water(boil)......at 100 degrees Celsius. 11.The phone(ring)....suddenly while Joanne was doing the housework. 12.I(see)......this filmseveral times 13.He(live).....in Ho Chi Minh City during last summer. 14.Listen!Someone( knock)......at the door. 15.Rivers usually(flow)......to the sea. E cảm ơn nhìu ạ
    • Hỏi chi tiết
    • reportBáo vi phạm

    Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!

    TRẢ LỜI

    avataravatar
    • DarksidelogoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      670

    • Điểm

      2584

    • Cảm ơn

      752

    • Darkside
    • 10/09/2021

    1 finished

    thì QKĐ : s + -ed / v2

    dấu hiệu nhận bt : hafl an hour ago

    2 are working

    thì HTTD : s + be + V-ing

    dấu hiệu nhận bt : now

    3 lives -> thì HTĐ : s + vs/es

    has been -> thì HTHT + for : S + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian

    4 left

    thì QKĐ : s + v-ed / v2

    5 goes

    thì HTĐ : s + vs/es

    dấu hiệu nahajn bt ; always

    6 was sitting - began

    thì QKTD : s + was / were + V-ing

    7 has worked

    thì HTHT + for :

    S + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian

    8 slows

    thì HTĐ : s + vs/es

    dấu hiệu nhận bt : usually

    9 are going to finish

    thì TLG : s + be going to + V nguyên mẫu

    10 boils

    thì HTĐ ; s + vs/es

    11 rang

    thì QKTD : s + was / were + V-ing

    12 have seen

    thì HTHT

    dấu hiệu nhận bt : several times

    13 lived

    thì QKĐ

    dấu hiệu nhận bt : last summer

    14 is knocking

    thì HTTD : s + be + V-ing

    dấu hiệu nhận bt : listen

    15 slows

    thì HTĐ : s + vs/es

    dấu hiệu nhận bt : usually

    9 are going to finish

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    avatar

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 1
    • reportBáo vi phạm
    • avataravatar
      • tienheo2709logoRank
      • Chưa có nhóm
      • Trả lời

        0

      • Điểm

        875

      • Cảm ơn

        0

      TLG là j vạy ạ

    • avataravatar
      • tienheo2709logoRank
      • Chưa có nhóm
      • Trả lời

        0

      • Điểm

        875

      • Cảm ơn

        0

      TLG là j ạ

    • avataravatar
      • DarksidelogoRank
      • Chưa có nhóm
      • Trả lời

        670

      • Điểm

        2584

      • Cảm ơn

        752

      TLG - tương lai gần nha

    Đăng nhập để hỏi chi tiếtavataravatar
    • Leem47675logoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      5

    • Điểm

      89

    • Cảm ơn

      7

    • Leem47675
    • 10/09/2021

    1. Finished(vì có ago là thì quá khứ đơn)

    2. Are working(vì có now là thì hiện tại tiếp diễn)

    3. Lives(thì hiện tại đơn chỉ nơi chốn), Have been(vì có for+khoảng thời gian)

    4. Leaves (hiện tại đơn)

    5. Goes (có always là hiện tại đơn)

    6. Was sitting , began ( hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào)

    7. Has worked ( for thirty five years là thì hiện tại hoàn thành)

    8. Flows ( vì có usually , và là sự thật hiển nhiên nên là thì hiện tại đơn)

    9. Will finish( vì có next week nên là thì tương lai đơn)

    10. boil ( vì là sự thật hiển nhiên nên là thì hiện tại đơn)

    11. Rang ( hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ )

    12. Seen ( nói về số lần trải nghiệm nên dùng thì hiện tại hoàn thành)

    13. Lived (vì có last summer nên dùng thì quá khứ đơn

    14. is knocking ( Vì có Listen! nên dùng thì hiện tại tiếp diễn )

    15. Flows ( vì có usually , và là sự thật hiển nhiên nên là thì hiện tại đơn)

    Chúc bạn học tốt nhà !!!

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    avatar

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 1
    • reportBáo vi phạm
    Đăng nhập để hỏi chi tiếtXEM LỜI GIẢI SGK ANH 8 - TẠI ĐÂY

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    questionĐặt câu hỏi

    Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

    Bảng tin

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    iconĐặt câu hỏi

    Lý do báo cáo vi phạm?

    Gửi yêu cầu Hủy

    logo

    Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát

    • social
    • social
    • social

    Tải ứng dụng

    google playapp store
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Điều khoản sử dụng
    • Nội quy hoidap247
    • Góp ý
    • Tin tức
    • mailInbox: m.me/hoidap247online
    • placeTrụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
    Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.

    Từ khóa » Flow Chia ở Quá Khứ đơn