Idioms About Money – Thành Ngữ Cực Chất Về Chủ đề Tiền Bạc ...
Có thể bạn quan tâm
- Có thể bạn quan tâm:
Idioms money là một trong những chủ đề khá thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS thời gian gần đây. Và đây cũng là kiến thức cần thiết và hữu ích trong cuộc sống hàng ngày và giao tiếp. Hôm nay Langgo sẽ giới thiệu với các bạn bộ Idioms cực xịn về chủ đề này để giúp các bạn ôn thi IELTS hiệu quả hơn nhé!
1. A day late and a dollar short: quá muộn, quá chậm trễ
Ví dụ:
His apology was a day late and a dollar short.
2. A fool and his money are soon parted: người khờ dại thường tiêu tiền hoang phí mà không suy nghĩ thấu đáo
Ví dụ:
As soon as Greg won the big lottery jackpot, he turned around and spent it all at the casino. A fool and his money are soon parted
3. A light purse is a heavy curse: Nghèo thường đi đôi với hèn
Ví dụ:
A light purse is a heavy curse I realise it now because I do not have enough money to pay my housing rent this month.
4. A penny saved is a penny earned: câu khuyên bạn không nên tiêu xài hoang phí.
Ví dụ:
I'm going to give you $20, but I want you to put it in the bank; a penny saved is a penny earned!
5. All that glitters is not gold: Đừng đánh giá cái gì đó bằng bề ngòai
Ví dụ:
Hollywood may look like an exciting place to live, but I don't think you should move there. All that glitters is not gold.
6. Almighty dollar: thần tiền
Ví dụ:
Everyone is ultimately motivated by self-interest and the pursuit of the almighty dollar.
7. Ante up: thanh toán số tiền mà mình thiếu người khác
Ví dụ:
After hearing both sides, the judge decided that Jones must pay his wife the child support she was supposed to get and said he would have to go to jail if he didn’t ante up.
8. As phony as a $3 bill: giả mạo, không hợp pháp
Ví dụ:
The course course claims to teach you how to get rich in a hurry, but I can tell it’s as phony as a $3 bill.
9. As poor as a church mouse: rất nghèo, không có tiền
Ví dụ:
My father was as poor as a church mouse growing up, so his sole focus was to give his kids every opportunity in life that he missed out on.
10. As sound as a dollar: Ổn định, mạnh mẽ và đáng tin cậy
Ví dụ:
This investment is as sound as a dollar.
Có thể bạn quan tâm:
- Tại sao nên học từ đồng nghĩa khi ôn thi IELTS?
- Tự học IELTS như thế nào? Cách lập thời gian biểu ôn thi IELTS hiệu quả
- Khoá học IELTS online trực tuyến
11. At a premium: cao hơn giá qui định; (nghĩa bóng) được đánh giá cao, hiếm khi có, khó có
Ví dụ: If you don't go Christmas shopping early, you'll only get the most popular toys at a premium later.
12. At all costs: bằng mọi giá
Ví dụ:
I intend to have that car at all costs.
13. At the drop of a dime: làm gì đó nhanh, ngay lập tức
Ví dụ:
The play can begin at the drop of a dime, you just need to say the word.
14. Back on your feet: trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại
Ví dụ:
I had a hard time getting back on my feet after I slipped on the ice.
15. Balance the books: quyết toán sổ sách kế toán
Ví dụ: I had to stay at work for an extra two hours last night balancing the books.
16. Bang for your buck: đầu tư chi phí nhỏ nhưng mang lại nhiều lợi nhuận
Ví dụ: If we choose an affordable resort on this beautiful island, I think we'll get a lot of bang for the buck.
17. Below par: không được khỏe như lúc bình thường
Ví dụ:
I am feeling below par today, but I'm sure I'll recover by tomorrow.
18. Bet on the wrong horse: tin lầm, chọn lầm người hoặc vật nào đó
Ví dụ:
I truly believed our candidate would win this election, but it looks like I bet on the wrong horse.
19. Bet your bottom dollar: bạn rất chắc chắn về điều đó
Ví dụ:
Jack is very punctual. You can bet your bottom dollar he’ll be here at 9 o’clock on the dot.
20. Beyond your means: vượt quá khả năng của bản thân
Ví dụ:
If you keep living beyond your means, you'll deplete your bank account before you know it.
21. Big bucks: rất nhiều tiền
Ví dụ:
I wasn't looking for a new job, but I couldn't say no to one that offered me big bucks.
22. Blank check: cho một người toàn quyền hành động, làm bất cứ điều gì họ muốn hay cho là đúng
Ví dụ: He's been given a blank check with regard to reorganizing the workforce.
23. Born with a silver spoon in your mouth: sinh ra trong gia đình giàu có, quyền quý
Ví dụ: Everyone who attends that university was born with a silver spoon in their mouth, so I just don't think it's the right place for me.
24. Bet the bottom dollar: rất chắc chắn về điều gì đó
Ví dụ:
He talks about it a lot, but I would bet my bottom dollar that he has never actually been there.
25. Bread and butter: cái gì đó quan trọng với bạn
Ví dụ:
The quality of the schools is the bread and butter of town property values.
26. Breadwinner: người trụ cột, kiếm tiền chính trong gia đình
Ví dụ:
When her husband died she had to become the breadwinner.
27. Break the bank: chi tiêu hết sạch tiền
Ví dụ:
John knew that renting the ocean view apartment would break the bank, so he settled for a smaller apartment.
28. Break even: hòa vốn
Ví dụ:
A lot of its activities either break even or lose money in order to attract visitor interest here.
29. Bring home the bacon: kiếm được tiền, đặc biệt là cho gia đình của mình
Ví dụ:
Mommy still needs to be gainfully employed so that she can bring home the bacon.
30. Burn a hole in your pocket: tiêu tiền như nước
Ví dụ:
As soon as she gets paid she goes shopping. Money burns a hole in her pocket.
(Còn tiếp)
Từ khóa » Thành Ngữ Về Tiền Bằng Tiếng Anh
-
10+ Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Thông Dụng Nhất Hiện Nay - Prep
-
8 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc - VnExpress
-
10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc - VnExpress
-
22 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền - Tuyệt Chiêu Trở Nên Hài Hước Khi ...
-
10 Thành Ngữ Tiếng Anh Với 'Money' - E
-
25 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc Vô Cùng Thú Vị - Pasal
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Money - LeeRit
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc (phần 1) - Languagelink
-
THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN BẠC - Langmaster
-
Những CÂU TỤC NGỮ Về TIỀN BẠC... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Những Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Về Tiền
-
" Kiếm Nhiều Tiền Trong Tiếng Anh Về Tiền, Từ Vựng Tiếng Anh Về ...
-
8 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc