Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Money - LeeRit
Có thể bạn quan tâm
1. money doesn't grow on tree
→ đừng nên sử dụng tiền một cách phung phí vì chúng không phải tự nhiên mà có.
- "Mum, I'd like a new bike." "I'll have to think about it - money doesn't grow on trees, you know!"
"Mẹ ơi, con thích có một chiếc xe đạp mới" "Để mẹ nghĩ đã. Con hiểu mà, tiền không có sẵn đâu."
2. easy money
→ số tiền kiếm được dễ dàng mà không phải lao động cật lực.
- Just only five minutes to make easy money with online surveys.
Kiếm được tiền thật dễ dàng chỉ trong vòng năm phút bằng việc hoàn thành các bảng khảo sát trực tuyến.
3. money is no object
→ tiền không thành vấn đề, ý nói ai đó có nhiều tiền và họ có thể có/làm những gì họ thích.
- Jenny travels around the world as if money were no object.
Jenny đi du lịch vòng quanh thế giới như thể tiền bạc chẳng là vấn đề gì với cô ấy.
4. money talks
→ có tiền có quyền, ý nói người nào có tiền sẽ có quyền lực và sức ảnh hưởng hơn những người khác.
- Money talks in today’s harsh economic climate.
Trong tình hình kinh tế căng thẳng hiện nay thì ai có tiền kẻ đó có quyền.
5. have money to burn
→ ý nói ai đó có nhiều tiền đến nỗi không thèm quan tâm đến việc chi tiêu của mình.
- I don't know what her job is but she certainly seems to have money to burn.
Tôi không biết cô ta làm nghề gì nhưng có vẻ như cô ta có rất nhiều tiền để tiêu xài.
6. throw your money around / about
→ (informal) ám chỉ việc tiêu tiền phung phí và bất cẩn.
- We have to pay lots of bills honey. Please don't throw your money around.
Anh yêu chúng ta phải thanh toán rất nhiều hóa đơn. Anh đừng phung tiền vào những thứ không cần thiết nữa.
7. time is money
→ thời gian là vàng bạc, ý nhấn mạnh thời gian vô cùng quý giá, do đó không nên lãng phí thời gian.
- Remember that time is money!
Hãy nhớ kỹ thời gian chính là vàng bạc!
8. spend money like water
→ tiêu tiền như nước, ý nói sử dụng tiền bạc một cách phung phí.
- I can't stand you anymore. You spend money like water.
Anh không chịu nổi em nữa. Em tiêu tiền như nước vậy.
Từ khóa » Thành Ngữ Về Tiền Bằng Tiếng Anh
-
10+ Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Thông Dụng Nhất Hiện Nay - Prep
-
8 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc - VnExpress
-
10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc - VnExpress
-
22 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền - Tuyệt Chiêu Trở Nên Hài Hước Khi ...
-
10 Thành Ngữ Tiếng Anh Với 'Money' - E
-
25 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc Vô Cùng Thú Vị - Pasal
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc (phần 1) - Languagelink
-
THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN BẠC - Langmaster
-
Idioms About Money – Thành Ngữ Cực Chất Về Chủ đề Tiền Bạc ...
-
Những CÂU TỤC NGỮ Về TIỀN BẠC... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Những Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Về Tiền
-
" Kiếm Nhiều Tiền Trong Tiếng Anh Về Tiền, Từ Vựng Tiếng Anh Về ...
-
8 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc