Input | Tag Html | Học Web Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Tham khảo
- Tag html
- <input />
Định nghĩa và sử dụng
- Tag <input /> được sử dụng cho người dùng nhập hay chọn thông tin.
- Dạng của <input /> có thể có nhiều dạng khác nhau, tùy thuộc vào thuộc tính tùy trọn type, có thể là text, một checkbox, một trường password, một button radio, một button, ...
- Khuyên: sử dụng tag <label> để tạo nhãn cho các thành phần <input />
Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
HTML4.01 | XHTML1.0 | XHTML1.1 |
---|---|---|
Không cần kết thúc tag <input> | Cần khoảng trắng và ký tự "/" để kết thúc tag <input /> |
Cấu trúc
Tag <input /> phải được viết bên trong một tag <form>
<form action="#"> <input type="" /> </form>
Ví dụ
Xem thêm ví dụ
Html viết:
<form action="#"> <ul> <li>Họ tên: <input type="text" value="" size="30" /></li> <li>Email: <input type="text" value="" size="30" /></li> <li>Ngày sinh: <input type="text" value="" size="10" /></li> </ul> <p><input type="submit" value="Gửi" /></p> </form>
Hiển thị trình duyệt:
- Họ tên:
- Email:
- Ngày sinh:
Các loại (type) <input />
Input dạng text:
Sử dụng để nhập giá trị text.
<input type="text" name="" value="" size="30" />
Xem thêm ví dụ
Input dạng password:
Text hiển thị bên trong dưới dạng password.
<input type="password" name="" value="" size="30" />
Xem thêm ví dụ
Input dạng hidden:
Dạng này sẽ không hiển thì ra trình duyệt. Được sử dụng khi không muốn dữ liệu bị thay đổi.
<input type="hidden" name="" value="" size="30" />
Input dạng checkbox:
Được sử dụng cho nhiều lựa chọn khác nhau.
<input type="checkbox" name="" value="" /> <input type="checkbox" name="" value="" />
Xem thêm ví dụ
Input dạng radio:
Được sử dụng cho một chọn lựa duy nhất. Các <input /> phải cùng "name", nếu không sẽ không chọn được.
<input type="radio" name="checkbox" value="" /> <input type="radio" name="checkbox" value="" />
Xem thêm ví dụ
Input dạng button:
Sử dụng như một nút nhấn.
<input type="button" name="" value="Click" />
Input dạng button reset:
Dùng để reset lại giá trị trong <form>.
<input type="reset" name=""" value="Reset" />
Input dạng button submit:
Dùng để gửi dữ liệu lên server, dữ liệu được gửi thông qua thuộc tính action trong <form>.
<input type="submit" name=""" value="Submit" />
Input dạng image:
Sử dụng như một nút nhấn bằng hình.
<input type="image" src="images/btn_submit.jpeg" alt="SUBMIT" name="" />
Input dạng file upload:
Sử dụng để upload file.
<input type="file" name="" />
Trình duyệt hỗ trợ
<input /> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thuộc tính
Cách sử dụng: <input thuoctinh="giatri" />
Thuộc tính tùy chọn
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
accept | kiểu MIME | accept="image/gif" | Xác định loại tập tin có thể được gửi thông qua một tập tin tải lên (upload) (sử dụng đối với type="file"). Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt. |
align | left right top middle bottom | align="left" | Được dùng để sắp xếp vị trí cho image của <input /> (sử dụng đối với type="image"). Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế. Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
alt | Text | alt="Đây là alt" | Xác định alt cho image của <input /> (chỉ cho type="image") |
checked | checked | checked="checked" | Xác định một thành phần <input /> được chọn trước khi tải trang (sử dụng đối với type="checkbox" hay type="radio") |
disabled | disabled | disabled="disabled" | Xác định một thành phần <input /> không hiển thị trước khi tải trang. |
maxlength | Số | maxlength="50" | Xác định số ký tự nhiều nhất được phép nhập của một trường <input /> (sử dụng đối với type="text" hay type="password") |
name | name | name="inputName" | Xác định tên cho thành phần <input />. |
readonly | readonly | readonly="readonly" | Xác định rằng trường <input /> chỉ được đọc (sử dụng đối với type="text" hay type="password") |
size | Số | size="30" | Xác định chiều rộng của một trường <input />. |
src | URL | src="img/ btn_name.gif" | Hiển thị đường dẫn của hình, hiển thị như một button submit. |
type | button | type="button" | Xác định loại hiển thị dạng nút nhấn. |
checkbox | type="checkbox" | Xác định loại hiển thị dạng hộp kiểm. | |
file | type="file" | Xác định loại hiển thị dạng chọn file. | |
hidden | type="hidden" | Xác định loại hiển thị dạng ẩn. | |
image | type="image" | Xác định loại hiển thị dạng hình. | |
password | type="password" | Xác định loại hiển thị dạng password. | |
radio | type="radio" | Xác định loại hiển thị dạng chọn lựa. | |
reset | type="reset" | Xác định loại hiển thị dạng phục hồi. | |
submit | type="submit" | Xác định loại hiển thị dạng submit. | |
text | type="text" | Xác định loại hiển thị dạng text.. | |
value | Giá trị | value="Gửi" | Xác định giá trị của <input />. |
Thuộc tính tổng quát (xem thêm)
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
accesskey | Ký tự | accesskey="g" | Xác định một phím tắc để truy cập vào một thành phần. |
class | Tên class | class="section" | Tên class |
dir | rtl ltr | dir="rtl" | Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần. |
id | Tên id | id="layout" | Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML |
lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần. |
style | Kiểu định dạng | style="color: red" | Xác định một định dạng cho một thành phần. |
tabindex | Số | tabindex="5" | Xác định thứ tự tab của một thành phần. |
title | Text | title="Đây là title" | Xác định thêm thông tin cho thành phần. |
xml:lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML. |
Thuộc tính sự kiện
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
onclick | Code script | onclick="code" | Script chạy khi click chuột. |
ondblclick | Code script | ondblclick="code" | Script chạy khi double click chuột. |
onmousedown | Code script | onmousedown="code" | Script chạy khi button chuột được nhấn. |
onmousemove | Code script | onmousemove="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột. |
onmouseout | Code script | onmouseout="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần. |
onmouseover | Code script | onmouseover="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần. |
onmouseup | Code script | onmouseup="code" | Script chạy khi button chuột được thả ra. |
onkeydown | Code script | onkeydown="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn. |
onkeypress | Code script | onkeypress="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra. |
onkeyup | Code script | onkeyup="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra. |
Link liên quan
- <br />
- <p></p>
Tag trước
Tag kế tiếp
HTML & XHTML
HƯỚNG DẪN HỌC
- Hướng dẫn học
- Hướng dẫn học XHTML & HTML5
- Hướng dẫn học CSS
- Hướng dẫn học CSS3
- Hướng dẫn học Responsive
- Hướng dẫn học ES6
- Hướng dẫn học React.js
- Hướng dẫn học jQuery
- Hướng dẫn học PHP
- Hướng dẫn học Laravel
- Hướng dẫn học Wordpress
- Hướng dẫn học Webpack
- Hướng dẫn học SCSS
THAM KHẢO
Tag HTML & XHTML
- <!--...-->
- <!DOCTYPE>
- <a>
- <abbr>
- <acronym>
- <address>
- <applet>
- <area />
- <b>
- <base />
- <basefont />
- <bdo>
- <big>
- <blockquote>
- <body>
- <br />
- <button>
- <caption>
- <center>
- <cite>
- <code>
- <col />
- <colgroup>
- <dd>
- <del>
- <dfn>
- <dir>
- <div>
- <dl>
- <dt>
- <em>
- <fieldset>
- <font>
- <form>
- <frame />
- <frameset>
- <h1> tới <h6>
- <head>
- <hr />
- <html>
- <i>
- <iframe>
- <img />
- <input />
- <ins>
- <isindex>
- <kbd>
- <label>
- <legend>
- <li>
- <link />
- <map>
- <menu>
- <meta />
- <noframes>
- <noscript>
- <object>
- <ol>
- <optgroup>
- <option>
- <p>
- <param />
- <pre>
- <q>
- <s>
- <samp>
- <script>
- <select>
- <small>
- <span>
- <strike>
- <strong>
- <style>
- <sub>
- <sup>
- <table>
- <tbody>
- <td>
- <textarea>
- <tfoot>
- <th>
- <thead>
- <title>
- <tr>
- <tt>
- <u>
- <ul>
- <var>
Tham khảo CSS
- CSS - Tham khảo
- CSS - Bộ chọn (selectors)
- CSS - Thuộc tính
- CSS3 - Tham khảo
- CSS3 - Bộ chọn (selectors)
- CSS3 - Thuộc tính
- Xem thêm ví dụ về CSS
Tham khảo HTML/XHTML
- Tham khảo HTML/XHTML
- Tag theo function
- Tag theo giá trị DTD
- Tham khảo HTML4/XHTML
- Tham khảo HTML5
- Xem thêm ví dụ về HTML
Tham khảo JQUERY
- jQuery - Tham khảo
- jQuery - Cài đặt và sử dụng
- jQuery - Bộ chọn (selectors)
- jQuery - Hàm (function)
- jQuery - Ajax
Tham khảo Thêm
- Lang codes
- Font chữ
- Mã ký tự
- MIME
- Đơn vị trong HTML & CSS
- Giá trị màu trong HTML & CSS
- Thuộc tính tổng quát
CHUYÊN ĐỀ
- Chuyên đề
- Chuyên đề HTML/CSS
- Chuyên đề HTML5/CSS3
- Chuyên đề jQuery/JS
- jQuery/JS plugin
GÓP Ý - LIÊN HỆ
- CÔNG CỤ TẠO CSS3CSS3 GENERATOR
- BỘ CÔNG CỤGENERATOR TOOLS
- CÔNG CỤ HỖ TRỢWEB TOOLS
- CÔNG CỤ TẠO RANDOMRANDOM GENERATOR
- CÔNG CỤ KIỂM TRA RESPONSIVE TEST
- CHIA SẺ HAYWEB & TOOLS
Từ khóa » Cách Css Input
-
Form - Biểu Mẫu Trong CSS
-
Thực Hành CSS Với Một Form Tìm Kiếm - Web Design
-
34 Input CSS Javascript Đẹp Cho Website - Niềm Vui Lập Trình
-
[Tự Học CSS] Tìm Hiểu CSS Forms Trong CSS Dễ Hiểu Nhất - Cafedev
-
Bài 27: Các Kiểu Input Trong HTML | Tìm ở đây
-
Một Vài ý Tưởng Về Hiệu ứng Khi Design Text Input Field - Viblo
-
Bài 10 - CSS Cho Một Số Tag đặc Biệt Như Checkbox, Radio Button Và ...
-
Hướng Tạo Thanh Search Bar Bằng CSS - Freetuts
-
Tạo Thanh Tìm Kiếm Với Hiệu ứng "gậy Như ý" Bằng HTML Và CSS
-
Tạo Thanh Tìm Kiếm Trong HTML Và CSS - Đại Bàng
-
Ràng Buộc Dữ Liệu Input Với HTML5 | TopDev
-
CSS :focus-within Bạn đã Biết Chưa - Homiedev
-
Căn Giữa Form Trong CSS - ge
-
Thẻ Input Trong HTML - Học Html Cơ Bản đến Nâng Cao - VietTuts