Thẻ Input Trong HTML - Học Html Cơ Bản đến Nâng Cao - VietTuts

HTML là gì? Định dạng HTML

Nội dung chính

  • Định nghĩa và sử dụng
  • Ví dụ về thẻ input trong HTML
  • Những điểm cần nhớ
  • Sự khác nhau giữa HTML4.01 và HTML5
  • Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
  • Các thuộc tính của thẻ input trong HTML và HTML 5
  • Trình duyệt hỗ trợ

Định nghĩa và sử dụng

Thẻ HTML <input> hay thẻ input trong HTML được sử dụng để biễu diễn một trường input nơi mà người dùng có thể nhập dữ liệu.

Các phần tử <input> được sử dụng bên trong 1 phần tử <form> để khai báo các điểu khiển đầu vào mà cho phép người dùng nhập dữ liệu.

Trường input có thể thay đổi theo nhiều cách, tùy thuộc vào giá trị của thuộc tính type.

Ví dụ về thẻ input trong HTML

<form action="#"> First name: <input type="text" name="firstName" placeholder="enter firstname..."><br> Last name: <input type="text" name="lastName" placeholder="enter lastname..."><br> <input type="submit" value="Submit"> </form>

Kết quả:

the input trong html vi du 1

Những điểm cần nhớ

1) Sử dụng phần tử input bên trong phần tử form để khai báo các điểu khiển đầu vào cho phép người dùng nhập dữ liệu.

2) Phần tử input là trống. Nó chỉ chứa các thuộc tính. Không cần thẻ kết thúc trong HTML.

3) Nếu bạn muốn định nghĩa nhãn cho phần tử input, sử dụng phần tử label với mỗi thẻ input.

Sự khác nhau giữa HTML4.01 và HTML5

HTML 5 không hỗ trợ thuộc tính "align". Có một và thuộc tính mới cho thẻ <input> trong HMTL 5, và thuộc tính type có nhiều giá trị khác nhau.

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

Trong HTML, thẻ <input> được sử dụng không cần phải có thẻ đóng. Trong XHTML, thẻ <input> phải có thẻ đóng.

Các thuộc tính của thẻ input trong HTML và HTML 5

= thuộc tính mới trong HTML 5.

Thuộc tính Giá trị Mô tả
accept file_extension audio/* video/* image/* media_type Chỉ định kiểu của file mà server chấp nhận (chỉ khi type="file")
align left right top middle bottom Không hỗ trợ trong HTML5. Chỉ định sự sắp hàng của image input (chỉ khi type="image")
alt text Chỉ định một văn bản thay thế cho hình ảnh (chỉ khi type="image")
autocomplete on off Chỉ định một phần tử <input> có cần phải bật tính năng tự động hoàn tất
autofocus autofocus Chỉ định rằng một phần tử <input> được focus tự động khi trang tải trang web
checked checked Chỉ định rằng một phần tử <input> có được chọn trước (pre-selected) khi tải trang web (đối với type="checkbox" hoặc type="radio")
dirname inputname.dir Chỉ định rằng hướng văn bản sẽ được gửi
disabled disabled Chỉ định rằng một phần tử <input> bị vô hiệu hóa
form form_id Chỉ định một hoặc nhiều form mà có phần tử <input> thuộc về nó
formaction URL Chỉ định URL của file sẽ xử lý các thông tin của form được gửi(đối với type="submit" và type="image")
formenctype application/x-www-form-urlencoded multipart/form-data text/plain Chỉ định cách dữ liệu của form phải được mã hoá khi gửi nó lên máy chủ (đối với type="submit" và type="image")
formmethod getpost Định nghĩa phương thức HTTP cho việc gửi dữ liệu của form tới action URL (đối với type="submit" và type="image")
formnovalidate formnovalidate Định nghĩa các phần tử của form không cần phải kiểm tra hợp lệ khi gửi
formtarget _blank _self _parent _top framename Chỉ định nơi hiển thị những gì nhận được sau khi gửi form (đối với type="submit" và type="image")
height pixels Chỉ định chiều cao của một phần tử <input> (chỉ đối với type="image")
list datalist_id Tham chiếu đến một phần tử <datalist> chứa các tùy chọn được định nghĩa trước
max number date Chỉ định giá trị maximum cho một phần tử <input>
maxlength number Chỉ định số ký tự lớn nhất được nhập vào phần tử <input>
min number date Chỉ định một giá trị nhỏ nhất cho phần tử <input>
multiple multiple Chỉ định rằng người dùng có thể nhập nhiều hơn một giá trị cho phần tử <input>
name text Chỉ định tên của một phần tử <input>
pattern regexp Chỉ định một biểu thức chính quy được sử dụng để kiểm tra giá trị của phần tử <input>
placeholder text Chỉ định một gợi ý gắn mà mô tả giá trị mong đợi của một phần tử <input>
readonly readonly Chỉ định rằng một trường input là read-only
required required Chỉ định rằng một trường input phải được nhập trước khi gửi form
size number Chỉ định chiều rộng theo ký tự của một phần tử <input>
src URL Chỉ định URL để sử dụng như 1 nút gửi (chỉ đối với type="image")
step number Chỉ định các khoảng cách số hợp lệ cho một trường nhập
type button checkbox color date datetime-local email file hidden image month number password radio range reset search submit tel text time url week Chỉ định kiểu của phần tử <input> để hiển thị
value text Chỉ định giá trị của một phần tử <input>
width pixels Chỉ định chiều rộng của một phần tử <input> (chỉ đối với type="image")

Trình duyệt hỗ trợ

Thẻchrome browser Chromeie browser IEfirefox browser Firefoxopera browser Operasafari browser Safari
<input>YesYesYesYesYes
HTML là gì? Định dạng HTML

Từ khóa » Cách Css Input