Isuzu Mu-X 2021 B7 - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng 8/2022

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Isuzu
  • Isuzu mu-X 2021
Isuzu mu-X 2021 B7 - 799 triệu B7 - 799 triệu B7 Plus - 859 triệu Prestige - 949 triệu + So sánh Loại xe: SUV Xuất xứ: Nhập khẩu Phiên bản B7 - 799 triệu B7 Plus - 859 triệu Prestige - 949 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ RZ4E Common rail, Intercooler, VGS Turbo, 1.9L, i4
    • Dung tích (cc) 1.898
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 150/3600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 350/1800-3600
    • Hộp số Số sàn 6 cấp
    • Hệ dẫn động RWD
    • Loại nhiên liệu Diesel
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,93
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4825 x 1860 x 1855
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.845
    • Khoảng sáng gầm (mm) 220
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.800
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 2.227
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 65
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.925
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.650
    • Lốp, la-zăng 245/70R16
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn, giảm chấn thuỷ lực
    • Treo sau Hệ thống treo liên kết 5 điểm, lò xo xoắn
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Bi LED Projector
    • Đèn chiếu gần Bi LED Projector
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Ăng ten vây cá
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Có (06 hướng)
    • Bảng đồng hồ tài xế Màn hình analog kết hợp digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60/40
    • Hàng ghế thứ ba Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Cơ (01 vùng)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (ghế lái)
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Thủy lực
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ RZ4E Common rail, Intercooler, VGS Turbo, 1.9L, i4
    • Dung tích (cc) 1.898
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 150/3600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 350/1800-3600
    • Hộp số Tự động 6 cấp
    • Hệ dẫn động RWD
    • Loại nhiên liệu Diesel
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,2
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4825 x 1860 x 1860
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.845
    • Khoảng sáng gầm (mm) 230
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.800
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 2.227
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 65
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.980
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.650
    • Lốp, la-zăng 255/60R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn, giảm chấn thuỷ lực
    • Treo sau Hệ thống treo liên kết 5 điểm, lò xo xoắn
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Bi LED Projector
    • Đèn chiếu gần Bi LED Projector
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Ăng ten vây cá
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Có (06 hướng)
    • Bảng đồng hồ tài xế Màn hình analog kết hợp digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60/40
    • Hàng ghế thứ ba Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Cơ (01 vùng)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (ghế lái)
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Thủy lực
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ RZ4E Common rail, Intercooler, VGS Turbo, 1.9L, i4
    • Dung tích (cc) 1.898
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 150/3600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 350/1800-3600
    • Hộp số Tự động 6 cấp
    • Hệ dẫn động RWD
    • Loại nhiên liệu Diesel
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,2
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4825 x 1860 x 1860
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.845
    • Khoảng sáng gầm (mm) 230
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.800
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 2.227
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 65
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.980
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.650
    • Lốp, la-zăng 255/60R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn, giảm chấn thuỷ lực
    • Treo sau Hệ thống treo liên kết 5 điểm, lò xo xoắn
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Bi LED Projector
    • Đèn chiếu gần Bi LED Projector
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Ăng ten vây cá
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Có (06 hướng)
    • Bảng đồng hồ tài xế Màn hình analog kết hợp digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60/40
    • Hàng ghế thứ ba Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động (01 vùng)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (ghế lái)
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 8 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Thủy lực
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trở về trang “Isuzu mu-X 2021”

Giá niêm yết

Phiên bản B7 - 799 triệu
  • B7 - 799 triệu
  • B7 Plus - 859 triệu
  • Prestige - 949 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 917.574.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 799.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 95.880.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 794.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 917.574.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Isuzu mu-X RS - bản thể thao ra mắt giá 48.300 USD

Isuzu mu-X RS - bản thể thao ra mắt giá 48.300 USD

Mẫu SUV cỡ trung nâng cấp thiết kế, thêm bản thể thao mới, bổ sung trang bị và tính năng.

Ford Everest bán nhiều hơn các đối thủ cộng lại

Ford Everest bán nhiều hơn các đối thủ cộng lại

Lượng xe gầm cao cỡ D bán ra trong quý I giảm 38,7% so với cùng kỳ năm trước. Ford Everest là mẫu xe bán nhiều nhất phân khúc.

Doanh số xe gầm cao cỡ D giảm gần một nửa

Doanh số xe gầm cao cỡ D giảm gần một nửa

Tổng lượng xe gầm cao cỡ D bán ra trong tháng 2 đạt 730 chiếc, ít hơn tháng trước 636 xe, tương ứng tỷ lệ giảm gần một nửa.

600 triệu nên mua Isuzu mu-X 2018?

600 triệu nên mua Isuzu mu-X 2018?

Xe bản 3.0 máy dầu, số tự động, đi gần 70.000 km, tôi ở tỉnh vùng núi đồi, xin hỏi có nên mua lại chiếc xe này. (Tố Tố)

Isuzu tung ưu đãi đến 60 triệu đồng cho D-Max, mu-X

Isuzu tung ưu đãi đến 60 triệu đồng cho D-Max, mu-X

Isuzu Việt Nam hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ cho người dùng mua D-Max và mu-X, trị giá đến 60 triệu đồng, từ nay đến 30/9.

Isuzu Việt Nam triệu hồi D-max và mu-X

Isuzu Việt Nam triệu hồi D-max và mu-X

Hai mẫu xe có năm sản xuất từ 2020 đến 2022 được hãng Nhật triệu hồi, kiểm tra và siết lại bu lông trục lái theo chương trình toàn cầu.

Điểm mới trên bộ đôi Isuzu D-max, mu-X 2023

Điểm mới trên bộ đôi Isuzu D-max, mu-X 2023

Hai mẫu xe chủ lực của Isuzu Việt Nam được làm mới thiết kế, nội thất nhiều công nghệ, khách mua được hỗ trợ lãi suất đến 26 triệu đồng.

Isuzu tặng quà chính hãng cho khách mua mu-X 2022

Isuzu tặng quà chính hãng cho khách mua mu-X 2022

Khách mua Isuzu mu-X 2022 sẽ nhận gói quà tặng theo xe từ hệ thống đại lý chính hãng, giúp tiết kiệm chi phí, tối ưu thời gian.

Vì sao ít người mua Isuzu mu-X?

Vì sao ít người mua Isuzu mu-X?

Gia đình muốn mua xe 7 chỗ, tôi thấy Isuzu mu-X 2022 nhiều ưu điểm, giá hợp lý nhưng phần lớn người trong gia đình lại không ưng. (Bích Ngọc)

Xe gầm cao cỡ D, E tháng 7 - Santa Fe không có đối thủ

Xe gầm cao cỡ D, E tháng 7 - Santa Fe không có đối thủ

Santa Fe duy trì vị trí dẫn đầu, Fortuner xếp ngay sau, tiếp đến Sorento, Lux SA2.0, CX-8.

Kinh tế một tỷ nên chọn xe 7 chỗ nào?

Kinh tế một tỷ nên chọn xe 7 chỗ nào?

Tôi ưu tiên chi phí và tính kinh tế, vì gia đình cũng không quá điều kiện, phân vân giữa mu-X và những mẫu SUV 2021 khác. (Sĩ Thanh)

Điểm mới trên Isuzu mu-X 2022

Điểm mới trên Isuzu mu-X 2022

Mẫu SUV 7 chỗ của Isuzu có thiết kế mới ở nội thất, ngoại thất, động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, giá từ 900 triệu đồng.

Isuzu mu-X, Toyota Fortuner, Ford Everest - cân trang bị SUV gần 1,2 tỷ đồng

Isuzu mu-X, Toyota Fortuner, Ford Everest - cân trang bị SUV gần 1,2 tỷ đồng

Isuzu mu-X mới thêm khá nhiều trang bị để cạnh tranh các đối thủ sừng sỏ trong phân khúc SUV cỡ D.

Isuzu mu-X 2022 ra mắt khách Việt - lột xác mong đổi vận

Isuzu mu-X 2022 ra mắt khách Việt - lột xác mong đổi vận

Mẫu SUV 7 chỗ khung gầm rời bước sang thế hệ mới, thiết kế lột xác, động cơ dầu 1.9 không đổi, bổ sung gói an toàn ADAS.

Isuzu mu-X giảm giá xả hàng tồn

Isuzu mu-X giảm giá xả hàng tồn

Những mẫu mu-X đời 2021 được các đại lý giảm giá hơn 40 triệu tuỳ phiên bản để xả hàng chờ bản mới.

Những mẫu ôtô dự kiến chào khách Việt tháng 6

Những mẫu ôtô dự kiến chào khách Việt tháng 6

Honda HR-V, Isuzu mu-X, Ford Ranger, Mitsubishi Xpander, Nissan Kicks nhiều khả năng ra mắt thị trường tháng tới.

VinFast VF 8 và VF 9 - cuộc chơi ôtô điện tiền tỷ

VinFast VF 8 và VF 9 - cuộc chơi ôtô điện tiền tỷ

Khách Việt chưa kịp làm quen với một mẫu xe điện giá gần 700 triệu, thì đến lượt hai mẫu xe mới giá trên 1 tỷ chào bán.

Xe gầm cao 7 chỗ - 20 năm người Việt đổi thị hiếu

Xe gầm cao 7 chỗ - 20 năm người Việt đổi thị hiếu

Vốn là mảnh đất chiếm ưu thế của các mẫu xe SUV đích thực như Fortuner, nay thị trường gầm cao 7 chỗ đang chuyển hướng sang xe đô thị như Santa Fe.

Ford Ranger bán gấp đôi các đối thủ cộng lại

Ford Ranger bán gấp đôi các đối thủ cộng lại

Ranger củng cố vị thế số một phân khúc với doanh số nhiều gấp ba lần vị trí số hai của Hilux và gấp đôi tổng các đối thủ.

Hyundai Santa Fe vững ngôi vương phân khúc D, E

Hyundai Santa Fe vững ngôi vương phân khúc D, E

Doanh số ôtô tháng 11 của Santa Fe áp đảo phân khúc, các mầu xe còn lại thay nhau đổi vị trí so với tháng trước.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Chiều Dài Xe Isuzu 7 Chỗ