KÍCH THƯỚC XE ISUZU CÁC LOẠI
Có thể bạn quan tâm
8/19/2017
KÍCH THƯỚC XE ISUZU CÁC LOẠI 7:33:00 PM 01) KÍCH THƯỚC XE ISUZU D-MAX :
- Kích thước (D x R x C) : 5295 x 1860 x 1795 (mm) - Kích thước khoang hành lý (D x R x C) : 1485 x 1530 x 465 (mm) - Trọng lượng không tải (Kg) : 4x4=2800, 4x2=2700 - Khoảng sáng gầm xe (mm) : 235 - Lốp xe trước và sau : 255/60 R18 - Tốc độ tối đa (Km/h) : - Dung tích khoang chứa đồ (lít) : - Dung tích bình nhiên liệu (lít) : 762) KÍCH THƯỚC XE ISUZU CROSSWIND :
- Kích thước (D x R x C) : . Sportivo X và XUV = 4735 x 1770 x 1900 (mm) . XT = 4480 x 1680 x 1830 (mm) . XL & XS = 4480 x 1680 x 1765 (mm) - Kích thước khoang hành lý (D x R x C) : 1485 x 1530 x 465 (mm) - Trọng lượng không tải (Kg) : . Sportivo X và XUV = 2210 . XT, XL & XS = 2180 - Khoảng sáng gầm xe (mm) : - Lốp xe trước và sau : . Sportivo X và XUV = 235/70 R15 . XT = 205/65 R15 . XL & XS = 185/80 R14 - Tốc độ tối đa (Km/h) : - Dung tích khoang chứa đồ (lít) : - Dung tích bình nhiên liệu (lít) : 553) KÍCH THƯỚC XE ISUZU MU-X :
- Kích thước (D x R x C) : 4825 x 1860 x 1840 (mm) - Trọng lượng bản thân (Kg) : . 2.5L (4x2) MT = 1965 . 3.0L (4x2) AT = 1995 - Trọng lượng toàn bộ (Kg) : . 2.5L (4x2) MT = 2650 . 3.0L (4x2) AT = 2650 - Khoảng sáng gầm xe (mm) : 230 - Lốp xe trước và sau : 255/65 R17 - Tốc độ tối đa (Km/h) : - Dung tích khoang chứa đồ (lít) : - Dung tích bình nhiên liệu (lít) : 654) KÍCH THƯỚC XE TẢI ISUZU CE-SERIES :
- Kích thước (D x R x C) : .CYZ 51M = 8140 x 2490 x 2990 (mm) .CYZ 51P = 8315 x 2490 x 2990 (mm) .CYZ 51Q = 9775 x 2490 x 2970 (mm) .CYZ 51T = 11880 x 2490 x 2970 (mm) .EXZ 51K = 6746 x 2490 x 2970 (mm) .EXR 51F = 5971 x 2490 x 2950 (mm) - Trọng lượng toàn bộ (tấn) : .CYZ 51M (6x4) = 33 .CYH 51S (8x4) = 41 .EXZ 51K (6x4) = 60 (chỉ kéo được 30 tấn) .EXR 51F (4x2) = 45 (chỉ kéo được 20 tấn) - Lốp xe trước và sau : .CYZ 51M (6x4) = 295/80 R22.6 & 315/80 R22.5 .CYH 51S (8x4) = 295/80 R22.6 & 315/80 R22.5 .EXZ 51K (6x4) = 295/80 R22.5 .EXR 51F (4x2) = 295/80 R22.5 - Tốc độ tối đa (Km/h) : - Khoảng sáng gầm xe (mm) : .CYZ 51M (6x4) = 250 .CYH 51S (8x4) =250 .EXZ 51K (6x4) = 250 .EXR 51F (4x2) = 245 - Dung tích bình nhiên liệu (lít) : .CYZ 51M (6x4) = 200 .CYH 51S (8x4) = 200 .EXZ 51K (6x4) = 550 .EXR 51F (4x2) = 5505) KÍCH THƯỚC XE TẢI ISUZU N-SERIES :
- Kích thước (D x R x C) : .NHR Tilt = 4590 x 1695 x 2095 (mm) .NHR FT 50A = 4590 x 1695 x 2095 (mm) .NHR FT 80A = 4590 x 1695 x 2095 (mm) .NHR MB 80A = 4590 x 1695 x 2077 (mm) .NKR Tilt 4JB1 = 4590 x 1695 x 2105 (mm) .NKR Tilt 4HG1 = 4590 x 1695 x 2105 (mm) .NPR Tilt = 6610 x 1995 x 2195 (mm) .NQR Tilt = 7320 x 1995 x 2250 (mm) - Tải trọng cho phép (Kg) : .NHR Tilt = 3800 .NHR FT 50A = 3800 .NHR FT 80A = 3800 .NHR MB 80A = 3800 .NKR Tilt 4JB1 = 4300 .NKR Tilt 4HG1 = 4500 .NPR Tilt = 6500 .NQR Tilt = 8500 - Lốp xe trước và sau : .NHR Tilt = 7.00-15-12PR .NHR FT 50A = 7.00-15-12PR .NHR FT 80A = 7.00-15-12PR .NHR MB 80A = 225/70 R15 .NKR Tilt 4JB1 = 7.50-15-12PR .NKR Tilt 4HG1 = 7.50-15-12PR .NPR Tilt = 7.50-16-12PR .NQR Tilt = 8.25-16-14PR - Tốc độ tối đa (Km/h) : .NPR Tilt = 110 .NQR Tilt = 100 - Khoảng sáng gầm xe (mm) : .NHR Tilt =190 .NHR FT 50A = 190 .NHR FT 80A = 190 .NHR MB 80A = 190 .NKR Tilt 4JB1 = 190 .NKR Tilt 4HG1 = 190 .NPR Tilt = 210 .NQR Tilt = 180 - Dung tích bình nhiên liệu (lít) : .NHR Tilt = 75 .NHR FT 50A = 75 .NHR FT 80A = 75 .NHR MB 80A = 75 .NKR Tilt 4JB1 = 75 .NKR Tilt 4HG1 = 100 .NPR Tilt = 100 .NQR Tilt = 1006) KÍCH THƯỚC XE TẢI ISUZU F-SERIES :
- Kích thước (D x R x C) : .FRR = 7875 x 2200 x 2540 (mm) .FSR = 8155 x 2200 x 2680 (mm) .FVR = 9255 x 2400 x 2860 (mm) .FVM = 9730 x 2400 x 2860 (mm) - Trọng lượng toàn bộ (tấn) : .FRR = 10,6 .FSR = 11 .FVR = 15 .FVM = 25 - Lốp xe trước và sau : .FRR = 235/75 R17.5 .FSR = 265/70 R19.5 .FVR = 295/80 R22.5 .FVM = 11R22.5 - 16PR - Tốc độ tối đa (Km/h) : .FRR = 128 .FSR = 117 .FVR = 102 .FVM = 96 - Khoảng sáng gầm xe (mm) : .FRR = 190 .FSR = 250 .FVR = 235 .FVM = 235 - Dung tích bình nhiên liệu (lít) : .FRR = 200 .FSR = 200 .FVR = 400 .FVM = 400 XEM THÊM : KÍCH THƯỚC THÙNG CONTAINER Labels: Xe ÔtôGiới thiệu về Blog
Blog này lập ra là để giúp các bạn tra nhanh các thông số kích thước của các thiết bị, sản phẩm và vật liệu. Phục vụ cho các nhà thiết kế ngành kiến trúc, nội thất, xây dựng, cơ khí, quảng cáo...
loading... KÍCH THƯỚC XE ISUZU CÁC LOẠI Reviewed by Quy cach kich thuoc on 7:33:00 PM Rating:No comments:
Post a Comment
Newer Post Older PostTÌM KÍCH THƯỚC BẠN CẦN
BÀI ĐỌC NHIỀU NHẤT
- CÁCH THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ VẬT LIỆU CƠ BẢN TRONG VRAY SKETCHUP VẬT LIỆU VRAY SKETCHUP THÔNG DỤNG NHẤT 1. VẬT LIỆU VRAY INOX BÓNG: ● Diffuse : đen ● Reflection color : trắng 100% ● Reflection...
- TỈ LỆ KÍCH THƯỚC VÀ TỈ LỆ HÌNH VẼ TRONG AUTOCAD XEM THÊM : CÁCH GHI KÍCH THƯỚC TRÊN CAD TỈ LỆ BẢN VẼ LÀ GÌ? Tỉ lệ của hình vẽ trong bản vẽ thiết kế kiến trúc, nội thất nói chung là...
- CÁCH GHI KÍCH THƯỚC VÀ GHI CHỮ TRONG SKETCHUP BÀI 4 : HƯỚNG DẪN SỮ DỤNG CÁC CÔNG CỤ THƯỚC ĐO VÀ CÔNG CỤ GHI CHỮ 2D, 3D TRONG SKETCHUP Ở bài học trước ta đã học các công cụ quản l...
- CÁCH THAY THẾ HÀNG LOẠT TEXT TRONG AUTOCAD BẰNG LỆNH FIND Trong quá trình triển khai bản vẽ đôi khi Chủ đầu tư thay đổi thiết kế hoặc do bản vẽ mình ghi chú sai mục nào đó, sau khi sao chép ra c...
- KÍCH THƯỚC BÁO VÀ TẠP CHÍ CÁC LOẠI XEM THÊM : Kích thước chuẩn các loại hình ảnh để đăng lên Facebook, Youtube, Instagram, Linkedin, Pinterest, Twitter... 1) KHỔ BÁO DOA...
- QUẢN LÝ VÙNG NHÌN CAMERA TRONG SKETCHUP BÀI 3 : CÁCH ĐẶT CAMERA TRONG SKETCHUP HƯỚNG DẪN SỮ DỤNG CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ VÙNG NHÌN TRONG SKETCHUP Ở bài học này chúng ta làm quen vớ...
- QUY CÁCH ỐC VÍT CÁC LOẠI XEM THÊM : - QUY CÁCH BU LÔNG. - QUY CÁCH THÉP HÌNH. 1) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC : a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác : ...
- NÊN SỮ DỤNG AUTOCAD VERSION NÀO? Hiện nay bản Autocad 2022 đã được xuất bản, nếu như không có gì thay đổi thì đến tháng 03/2022 bản Autocad 2023 sẽ được xuất bản theo như ...
- KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHO CÁC LOẠI XE ĐỐI VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHO PHÉP TỐC ĐỘ > 50km/h : Xem thêm : - kích thước xe contaner 20 feet và 40 feet. - kích thước các loại ...
- CÁCH VẼ NHANH MẶT BẰNG VÀ MẶT CẮT TRONG AUTOCAD Một trong những cái khó khăn cho người mới học Autocad là vẽ mặt bằng kiến trúc và mặt cắt không biết bắt đều từ đâu nếu không phải là sin...
DANH MỤC
3dsmax android Autocad Bồn nước Cơ khí Decal Điện gia dụng Điện lạnh Điện tử Giao thông Giấy Vẽ Hướng dẫn Kính Mái nhà Ống nước Sách báo Sàn Vách Sắt thép Sketchup Thể thao Thực Phẩm Vật dụng Website Xe Gắn Máy Xe ÔtôNHẬT KÝ
- ► 2024 (6)
- ► December (2)
- ► September (3)
- ► August (1)
- ► 2023 (3)
- ► March (1)
- ► February (2)
- ► 2022 (11)
- ► August (2)
- ► July (1)
- ► March (1)
- ► February (5)
- ► January (2)
- ► 2021 (22)
- ► December (4)
- ► November (4)
- ► October (13)
- ► September (1)
- ► 2020 (3)
- ► May (1)
- ► April (2)
- ► 2019 (3)
- ► June (1)
- ► May (1)
- ► April (1)
- ► 2018 (1)
- ► January (1)
- ► 2016 (23)
- ► December (1)
- ► November (2)
- ► October (3)
- ► August (3)
- ► July (2)
- ► June (1)
- ► May (3)
- ► April (3)
- ► March (2)
- ► February (1)
- ► January (2)
- ► 2015 (44)
- ► December (6)
- ► November (19)
- ► October (12)
- ► September (7)
KHỐI LƯỢNG RIÊNG VẬT LIỆU THEO TIẾNG ANH
- DENSITY OF MATERIALS
- 3dsmax
- android
- Autocad
- Bồn nước
- Cơ khí
- Decal
- Điện gia dụng
- Điện lạnh
- Điện tử
- Giao thông
- Giấy Vẽ
- Hướng dẫn
- Kính
- Mái nhà
- Ống nước
- Sách báo
- Sàn Vách
- Sắt thép
- Sketchup
- Thể thao
- Thực Phẩm
- Vật dụng
- Website
- Xe Gắn Máy
- Xe Ôtô
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG RIÊNG VẬT LIỆU
- Hướng dẫn tự học vẽ Autocad
- Hướng dẫn tự học vẽ Sketchup
- Hướng dẫn kỹ năng thiết kế
- Tiêu chuẩn kích thước các loại sân thể thao
- Tiêu chuẩn kích thước vật dụng nội thất
- Thông số kỹ thuật các loại xe Ô tô
- Hướng dẫn tự học vẽ 3dsmax
Từ khóa » Chiều Dài Xe Isuzu 7 Chỗ
-
Xe Isuzu 7 Chỗ | Giá Xe Ô Tô Isuzu 7 Chỗ Mới Nhất
-
Thông Số (kích Thước) Xe 7 Chỗ Máy Dầu Isuzu MUX Mới Nhất
-
Isuzu Mu-X 2022: Thông Số Kỹ Thuật, Hình ảnh, Giá Bán (08/2022)
-
Isuzu Mu-X 2021 B7 - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng 8/2022
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA ISUZU MU-X
-
ISUZU 7 CHỖ MU-X B7 MT 1 CẦU SỐ SÀN
-
ISUZU 7 CHỖ MU-X B7+ 1 CẦU SỐ TỰ ĐỘNG
-
Thông Số Kỹ Thuật Isuzu Mu-X - Cần Thơ Auto
-
ISUZU 7 CHỖ MU-X 1 CẦU SỐ SÀN
-
XE SUV ISUZU - MU-X - B7 1.9 4x2 MT | ISUZU VIETNAM
-
Thông Số Kỹ Thuật Isuzu Mu-X (Update 2022) | Auto5
-
Kích Thước Xe Isuzu Các Loại Cập Nhật Mới Nhất 08/2022
-
Isuzu Mu-X Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (08/2022)
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Isuzu MU-X 2018-2019 Mới Tại Việt Nam