Kích Thước Xe Isuzu Các Loại Cập Nhật Mới Nhất 08/2022

Có mặt từ lâu trên thị trường ô tô, khá quen thuộc với người Việt, dòng xe tải Isuzu được sử dụng khá nhiều, chuyển hàng sơn gạch, vật liệu xây dựng. Vận chuyển vải vóc, đồ khô đến thực phẩm đông lạnh, chuyển máy móc, sắt thép, gỗ, vật liệu trang trí,…. Ở bất cứ đâu chúng ta cũng dễ dàng tìm được hình dáng quen thuộc của dòng xe này.

Tuy nhiên, câu hỏi được không ít người đặt ra là kích thước của dòng xe này như thế nào? Mỗi loại sẽ có các thông số kỹ thuật ra sao? Giải đáp thắc mắc này, mời bạn đọc cùng tìm hiểu kích thước xe isuzu các loại được cập nhật mới nhất hiện nay được chúng tôi tổng hợp dưới đây:

NỘI DUNG CHÍNH

  • 1. KÍCH THƯỚC XE ISUZU D-MAX :
  • 2.  KÍCH THƯỚC XE ISUZU CROSSWIND :
  • 3. KÍCH THƯỚC XE ISUZU MU-X :
  • 4.  KÍCH THƯỚC XE TẢI ISUZU CE-SERIES :
  • 5. KÍCH THƯỚC XE TẢI ISUZU N-SERIES :
  • 6. KÍCH THƯỚC XE TẢI ISUZU F-SERIES :

Có thể bạn quan tâm: 

  • Kích thước xe BMW các loại
  • Kích thước xe Audi các loại
  • Kích thước xe Mazda các loại
  • Kích thước xe Nissan các loại
  • Kích thước tiêu chuẩn bãi đậu xe ô tô
  • Kích thước xe Mercedes – Benz các loại
  • Kích thước xe Mitsubishi các loại 
  • Kích thước xe Kia các loại

1. KÍCH THƯỚC XE ISUZU D-MAX :

1.kich thuoc xe isuzu D max

– Kích thước (D x R x C) : 5295 x 1860 x 1795 (mm) – Kích thước khoang hành lý (D x R x C) : 1485 x 1530 x 465 (mm) – Trọng lượng không tải (Kg) : 4×4=2800, 4×2=2700 – Khoảng sáng gầm xe (mm) : 235 – Lốp xe trước và sau : 255/60 R18 – Tốc độ tối đa (Km/h) : – Dung tích khoang chứa đồ (lít) : – Dung tích bình nhiên liệu (lít) : 76

2.  KÍCH THƯỚC XE ISUZU CROSSWIND :

2.kich thuoc xe isuzu crosswind

– Kích thước (D x R x C) :

  • Sportivo X và XUV = 4735 x 1770 x 1900 (mm)
  • XT = 4480 x 1680 x 1830 (mm)
  • XL & XS = 4480 x 1680 x 1765 (mm)

– Kích thước khoang hành lý (D x R x C) : 1485 x 1530 x 465 (mm) – Trọng lượng không tải (Kg) :

  • Sportivo X và XUV = 2210
  • XT, XL & XS = 2180

– Khoảng sáng gầm xe (mm) : – Lốp xe trước và sau :

  • Sportivo X và XUV = 235/70 R15
  • XT = 205/65 R15
  • XL & XS = 185/80 R14

– Tốc độ tối đa (Km/h) : – Dung tích khoang chứa đồ (lít) : – Dung tích bình nhiên liệu (lít) : 55

3. KÍCH THƯỚC XE ISUZU MU-X :

3.kich thuoc xe isuzu MU X

– Kích thước (D x R x C) : 4825 x 1860 x 1840 (mm) – Trọng lượng bản thân (Kg) :

  • 25L (4×2) MT = 1965
  • 30L (4×2) AT = 1995

– Trọng lượng toàn bộ (Kg) :

  • 25L (4×2) MT = 2650
  • 30L (4×2) AT = 2650

– Khoảng sáng gầm xe (mm) : 230 – Lốp xe trước và sau : 255/65 R17 – Tốc độ tối đa (Km/h) : – Dung tích khoang chứa đồ (lít) : – Dung tích bình nhiên liệu (lít) : 65

4.  KÍCH THƯỚC XE TẢI ISUZU CE-SERIES :

4.cac loai xe isuzu ce series

– Kích thước (D x R x C) :

  • CYZ 51M = 8140 x 2490 x 2990 (mm)
  • CYZ 51P = 8315 x 2490 x 2990 (mm)
  • CYZ 51Q = 9775 x 2490 x 2970 (mm)
  • CYZ 51T = 11880 x 2490 x 2970 (mm)
  • EXZ 51K = 6746 x 2490 x 2970 (mm)
  • EXR 51F = 5971 x 2490 x 2950 (mm)

5.kich thuoc xe tai isuzu cyh va cyz 6.bang thong so kich thuoc va tai trong xe tai isuzu cyz ce series 7.bang thong so kich thuoc va tai trong xe tai isuzu cyh ce series 8.kich thuoc xe tai isuzu exr va exz 9.bang thong so kich thuoc va tai trong xe tai isuzu exr ce series 10.bang thong so kich thuoc va tai trong xe tai isuzu exz ce series

– Trọng lượng toàn bộ (tấn) :

  • CYZ 51M (6×4) = 33
  • CYH 51S (8×4) = 41
  • EXZ 51K (6×4) = 60 (chỉ kéo được 30 tấn)
  • EXR 51F (4×2) = 45 (chỉ kéo được 20 tấn)

11.tai trong xe tai isuzu ce series

– Lốp xe trước và sau :

  • CYZ 51M (6×4) = 295/80 R226 & 315/80 R225
  • CYH 51S (8×4) = 295/80 R226 & 315/80 R225
  • EXZ 51K (6×4) = 295/80 R225
  • EXR 51F (4×2) = 295/80 R225

12.cac loai xe isuzu tai cung

13.cac loai xe isuzu tai may keo

– Tốc độ tối đa (Km/h) : – Khoảng sáng gầm xe (mm) :

  • CYZ 51M (6×4) = 250
  • CYH 51S (8×4) =250
  • EXZ 51K (6×4) = 250
  • EXR 51F (4×2) = 245

– Dung tích bình nhiên liệu (lít) :

  • CYZ 51M (6×4) = 200
  • CYH 51S (8×4) = 200
  • EXZ 51K (6×4) = 550
  • EXR 51F (4×2) = 550

5. KÍCH THƯỚC XE TẢI ISUZU N-SERIES :

14.cac loai xe tai isuzu npr 15.cac loai xe tai isuzu nhr

– Kích thước (D x R x C) :

  • NHR Tilt = 4590 x 1695 x 2095 (mm)
  • NHR FT 50A = 4590 x 1695 x 2095 (mm)
  • NHR FT 80A = 4590 x 1695 x 2095 (mm)
  • NHR MB 80A = 4590 x 1695 x 2077 (mm)
  • NKR Tilt 4JB1 = 4590 x 1695 x 2105 (mm)
  • NKR Tilt 4HG1 = 4590 x 1695 x 2105 (mm)
  • NPR Tilt = 6610 x 1995 x 2195 (mm)
  • NQR Tilt = 7320 x 1995 x 2250 (mm)

16.thong so ky thuat xe tai isuzu dong n series 17.bang thong so kich thuoc xe tai isuzu n series

– Tải trọng cho phép (Kg) :

  • NHR Tilt = 3800
  • NHR FT 50A = 3800
  • NHR FT 80A = 3800
  • NHR MB 80A = 3800
  • NKR Tilt 4JB1 = 4300
  • NKR Tilt 4HG1 = 4500
  • NPR Tilt = 6500
  • NQR Tilt = 8500

18.tai trong cac loai xe tai isuzu dong n series 19.bang tai trong xe tai isuzu n series

– Lốp xe trước và sau :

  • NHR Tilt = 700-15-12PR
  • NHR FT 50A = 700-15-12PR
  • NHR FT 80A = 700-15-12PR
  • NHR MB 80A = 225/70 R15
  • NKR Tilt 4JB1 = 750-15-12PR
  • NKR Tilt 4HG1 = 750-15-12PR
  • NPR Tilt = 750-16-12PR
  • NQR Tilt = 825-16-14PR

– Tốc độ tối đa (Km/h) :

  • NPR Tilt = 110
  • NQR Tilt = 100

– Khoảng sáng gầm xe (mm) :

  • NHR Tilt =190
  • NHR FT 50A = 190
  • NHR FT 80A = 190
  • NHR MB 80A = 190
  • NKR Tilt 4JB1 = 190
  • NKR Tilt 4HG1 = 190
  • NPR Tilt = 210
  • NQR Tilt = 180

– Dung tích bình nhiên liệu (lít) :

  • NHR Tilt = 75
  • NHR FT 50A = 75
  • NHR FT 80A = 75
  • NHR MB 80A = 75
  • NKR Tilt 4JB1 = 75
  • NKR Tilt 4HG1 = 100
  • NPR Tilt = 100
  • NQR Tilt = 100

6. KÍCH THƯỚC XE TẢI ISUZU F-SERIES :

20.cac loai xe tai isuzu f series

– Kích thước (D x R x C) :

  • FRR = 7875 x 2200 x 2540 (mm)
  • FSR = 8155 x 2200 x 2680 (mm)
  • FVR = 9255 x 2400 x 2860 (mm)
  • FVM = 9730 x 2400 x 2860 (mm)

21.thong so ky thuat xe tai isuzu dong f series 22.bang thong so ky thuat xe tai isuzu f series

– Trọng lượng toàn bộ (tấn) :

  • FRR = 10,6
  • FSR = 11
  • FVR = 15
  • FVM = 25

23.bang tai trong xe tai isuzu dong f series

– Lốp xe trước và sau :

  • FRR = 235/75 R175
  • FSR = 265/70 R195
  • FVR = 295/80 R225
  • FVM = 11R225 – 16PR

24.cac chuc nang cua xe tai dong f series

– Tốc độ tối đa (Km/h) :

  • FRR = 128
  • FSR = 117
  • FVR = 102
  • FVM = 96

– Khoảng sáng gầm xe (mm) :

  • FRR = 190
  • FSR = 250
  • FVR = 235
  • FVM = 235

– Dung tích bình nhiên liệu (lít) :

  • FRR = 200
  • FSR = 200
  • FVR = 400
  • FVM = 400

Mọi chi tiết xin liên hệ: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC) Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
4.8/5 - (149 bình chọn)

Từ khóa » Chiều Dài Xe Isuzu 7 Chỗ