Jeff: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: jeff
Jeff là một tên riêng phổ biến trong các nước phương Tây, thường được sử dụng làm tên gọi cá nhân hoặc tên công ty.Đọc thêm
Nghe: jeff
jeff |dʒɛf|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- hiTiếng Hindi जेफ
- kmTiếng Khmer ជេហ្វ
- loTiếng Lao ເຈັຟ
- esTiếng Tây Ban Nha jeffs
- thTiếng Thái เจฟฟ์
Cụm từ: jeff
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt kẻ ngoại tình- 1inexcitability
- 2adulterer
- 3photo-electric
- 4slaveries
- 5taxi's
Ví dụ sử dụng: jeff | |
---|---|
Jeff đeo chiếc cà vạt mà Kim đã tặng để làm quà sinh nhật. | Jeff wore the tie that Kim had given him for a birthday present. |
Thực ra, điều này nghe có vẻ hơi kỳ lạ, nhưng chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc tối vào tối hôm trước và Jeff đã mang đến một số bánh hạnh nhân của bạn ... | Actually, this may sound a little strange, but we had a dinner party the other night and Jeff brought over some of your brownies... |
Jeff đeo chiếc cà vạt mà Kim đã tặng cho món quà sinh nhật. | Jeff wore the tie Kim had given him for a birthday present. |
Jeff đặt cược tất cả cuộc sống của chúng tôi trên Britta và won, và tôi bị mất quần của tôi để một cặp nines. | Jeff bet all our lives on Britta and won, and I lost my pants to a pair of nines. |
Làm thế nào bạn biết tôi đã ở Madrid, Jeff? | How did you know I was in Madrid, Jeff? |
Nick, Jack trong văn phòng của Jeff Megall. | Nick, Jack in Jeff Megall's office. |
Jeff bước đến và xem xét trang phục." Nó không có dây kéo. " | Jeff walked over and examined the costume. "It doesn't have a Zipper." |
Cà vạt mát mẻ, Jeff, bạn đang mặc nó bởi vì bạn đang đóng vai bố tôi, hay đó thực sự là Giáng sinh? | Cool tie, Jeff, are you wearing that because you're playing the role of my dad, or is it really Christmas? |
Tôi nên quay lại văn phòng, Jeff phản đối. TÔI-- | I should get back to the office, Jeff protested. |
Sau khi trở về từ Hội đồng Bộ lạc, Jeff Varner tuyên bố trung thành với các cống phẩm của mình, nhưng Tasha vẫn tiếp tục chiến dịch chống lại anh ta. | After returning from Tribal Council, Jeff Varner proclaimed his loyalty to his tribemates, but Tasha continued to campaign against him. |
Do đó, tổng giám đốc của Astros, Jeff Luhnow và giám đốc sân AJ Hinch đã bị đình chỉ toàn bộ mùa giải 2020 vì không ngăn chặn được các vi phạm quy tắc. | As a result, Astros general manager Jeff Luhnow and field manager A. J. Hinch were suspended for the entire 2020 season for failing to prevent the rules violations. |
Young bắt đầu tỏ ra thất vọng trước những trận thua như Sting và Jeff Jarrett. | Young began to show frustration over losses to the likes of Sting and Jeff Jarrett. |
Nhiều bài hát của Muse có thể được nhận ra bởi giọng ca Matt Bellamy sử dụng cách chuyển giọng rung, giọng giả thanh và giai điệu, chịu ảnh hưởng của Jeff Buckley. | Many Muse songs are recognizable by vocalist Matt Bellamy's use of vibrato, falsetto, and melismatic phrasing, influenced by Jeff Buckley. |
Myrtle thâm nhập vào phòng thí nghiệm của Jeff và Mutt để đảm bảo Coco và gia đình cô có một vị trí tại Outpost 3 sau ngày tận thế. | Myrtle infiltrates Jeff and Mutt's lab to ensure Coco and her family have a place at Outpost 3 after the apocalypse. |
Essex County Trilogy là một bộ ba truyện ngắn đồ họa lấy bối cảnh ở Hạt Essex, Ontario của Jeff Lemire được xuất bản vào năm 2011 bởi Top Shelf Productions. | Essex County Trilogy is a collection of three graphic short stories set in Essex County, Ontario by Jeff Lemire published in 2011 by Top Shelf Productions. |
Jeff Nathanson đã gặp Spielberg và Lucas vào tháng 8 năm 2004, và đưa ra các bản thảo tiếp theo vào tháng 10 và tháng 11 năm 2005, có tựa đề Kiến nguyên tử . | Jeff Nathanson met with Spielberg and Lucas in August 2004, and turned in the next drafts in October and November 2005, titled The Atomic Ants. |
Đổi lại, cuộc suy thoái này góp phần vào sự sụp đổ của chính phủ Lao động của Joan Kirner và cuộc bầu cử vào năm 1992 của một chính phủ Tự do theo thị trường tự do cấp tiến dưới thời Jeff Kennett. | In turn this recession contributed to the fall of Joan Kirner's Labor government and the election in 1992 of a radical free-market Liberal government under Jeff Kennett. |
Darius Khondji và Jeff Cronenweth đã từng là nhà quay phim cho các bộ phim của Fincher. | Darius Khondji and Jeff Cronenweth have served as cinematographers for Fincher's films. |
Carnivàle có nhạc cụ do Jeff Beal sáng tác, cũng như nhiều bài hát nổi tiếng hoặc ít người biết đến từ những năm 1920 và 1930, thời điểm câu chuyện của Carnivàle diễn ra. | Carnivàle features instrumental music composed by Jeff Beal, as well as many popular or obscure songs from the 1920s and 1930s, the time when Carnivàle's story takes place. |
Khi đang biểu diễn trong rạp xiếc chợ trời, Steve-O bắt đầu gửi video về mình cho biên tập viên tạp chí Big Brother và giám đốc tương lai của Jackass, Jeff Tremaine. | While performing in the flea market circus, Steve-O began sending videos of himself to Big Brother magazine editor and future Jackass director Jeff Tremaine. |
Bộ phim Rancho Deluxe năm 1975 do Frank Perry đạo diễn và có sự tham gia của Jeff Bridges, Sam Waterston, Elizabeth Ashley & Harry Dean Stanton. | The 1975 film Rancho Deluxe directed by Frank Perry and starring Jeff Bridges, Sam Waterston, Elizabeth Ashley & Harry Dean Stanton. |
Vào tháng 1 năm 2003, Jeff Goldblum cho biết anh đã được yêu cầu ở lại sẵn sàng để có thể có sự trở lại của nhân vật Tiến sĩ Ian Malcolm của mình. | In January 2003, Jeff Goldblum said he had been asked to stay available for a possible return of his character Dr. Ian Malcolm. |
Al Smith đã nhận được Giải thưởng Dải truyện tranh hài hước của Hiệp hội Phim hoạt hình Quốc gia vào năm 1968 cho tác phẩm về Mutt và Jeff. | Al Smith received the National Cartoonists Society's Humor Comic Strip Award in 1968 for his work on Mutt and Jeff. |
Sau hai tiếng đồng hồ cầm trên tay thần tượng, Jeff đã dụ dỗ cả ba bằng những quả cam. | After two hours of holding on the idol, Jeff tempted the three with oranges. |
Cú ném của Albert bị ném, vì vậy Jeff miễn cưỡng nhảy vào yên. | Albert's jockey is thrown, so Jeff reluctantly leaps into the saddle. |
Tại Thử thách phần thưởng, đội của Denise, Jeff Kent, Jonathan, Lisa và Malcolm đã giành chiến thắng. | At the Reward Challenge, the team of Denise, Jeff Kent, Jonathan, Lisa, and Malcolm took the win. |
Kể từ ngày 8 tháng 4 năm 2016, Sherdog Radio Network được xây dựng lại sau khi Jeff Sherwood và trang web cùng tên của ông chia tay. | As of April 8, 2016, the Sherdog Radio Network was rebuilt after Jeff Sherwood and his namesake website parted ways. |
Fly là bộ ba nhạc jazz hợp tác của nghệ sĩ saxophone Mark Turner, tay trống Jeff Ballard và tay bass Larry Grenadier. | Fly is the cooperative jazz trio of saxophonist Mark Turner, drummer Jeff Ballard and bassist Larry Grenadier. |
Audrey quá bận rộn với công việc và Jeff đã thuyết phục cô chơi bóng mềm. | Audrey is too busy with work and Jeff convinces her to play softball. |
Trong vài năm, diễn viên hài và người nói tiếng bụng Jeff Dunham đã thường xuyên có một trò đùa về Energizer Bunny. | For several years, comedian and ventriloquist Jeff Dunham had a recurring joke about the Energizer Bunny. |
Những câu hỏi thường gặp: jeff
Làm thế nào để phát âm đúng từ 'jeff' trong tiếng Việt?Từ 'jeff' được phát âm là dʒɛf. Lưu ý rằng phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng.
Từ 'jeff' là gì (định nghĩa)?Jeff là một tên riêng phổ biến trong các nước phương Tây, thường được sử dụng làm tên gọi cá nhân hoặc tên công ty.
Từ 'jeff' được sử dụng trong câu như thế nào?Đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong câu:
- Jeff đeo chiếc cà vạt mà Kim đã tặng để làm quà sinh nhật.
- Thực ra, điều này nghe có vẻ hơi kỳ lạ, nhưng chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc tối vào tối hôm trước và Jeff đã mang đến một số bánh hạnh nhân của bạn ...
- Jeff đeo chiếc cà vạt mà Kim đã tặng cho món quà sinh nhật.
Từ khóa » Jeff Tiếng Anh Là Gì
-
'jeff' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Jeff | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Jeff Là Gì - Nghĩa Của Từ Jeff - Thả Rông
-
JEFF Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Jeff Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
JEFF Là Gì? -định Nghĩa JEFF | Viết Tắt Finder
-
Ý Nghĩa Của Tên Jeff
-
JEFF Là Gì, Nghĩa Của Từ JEFF | Từ điển Viết Tắt
-
Cách Phát âm Jeff - Forvo
-
Jeff Bezos – Wikipedia Tiếng Việt
-
Jeff Số Lượng Bài Học:0lần | Trại Bản địa Trực Tuyến Tiếng Anh
-
Tôi Tưởng Mình Nắm Bí Quyết Thành Công ở Xã Hội Mỹ, 'nhưng ... - BBC
-
"Mutt And Jeff" Nghĩa Là Gì? - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
Những Câu Nói Nổi Tiếng Của Tỷ Phú Jeff Bezos - VietNamNet